Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh

doc 15 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truong_th_t.doc

Nội dung text: Giáo án ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH-THCS An Thanh

  1. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 I. Grammar: A - Các thì của động từ: (tenses) 1.Thì hiện tại đơn: *Cách dùng: Diễn tả một sự việc sảy ra ở hiện tại, một thói quen, một sự thật, một quy luật luôn đúng - Thì hiện tại còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời khóa biểu, lịch chạy tàu xe Eg: The bus 100 leaves at 12 o’clock *Dấu hiệu: always, often, usually, sometimes, never, every (day, week ..), once a week *Cấu trúc: - Với to be (am, is, are) - Với động từ thường (+ ): S +is/ am/ are + N ( + ): S +V/ V(s,es) +.... ( - ): S + to be + not + N ( - ): S + don't/ doesn't + V +... ( ? ): Tobe + S + N? ( ? ): Do/ does + S + V....? Wh + do/ does + S + V .? *Cách biến đổi V ở ngôi thứ 3 số ít: * Cách phát âm đuôi s/ es: - Đọc là s : tận cùng bằng: f, k, p, t, gh - Đọc là iz : tận cùng là: sh, ch, ss, x, ge, se - Đọc là z: còn lại 2.Thì hiện tại tiếp diễn * Cách dùng: - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại - Diễn tả một hành động xảy ra xung quanh thời điểm nhiện tại, nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay bây giờ. * Dấu hiệu: now, right now, at the moment, at present, at this time, look, listen, today, be careful * Cấu trúc: (+) S + be (am/is/ are) + V-ing + O ( -) S + be not + V-ing+ O ( ?) Be + S + V-ing+ O? Wh + be + S + V-ing? * Cách thêm đuôi “ing” vào sau V: 3.Thì hiện tại hoàn thành: *Cách dùng: - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan hay tiếp diễn ở hiện tại và tương lai *Dấu hiệu: Since: đứng trước mốc thời gian( since 2000) For: đứng trước khoảng tg( for 3 years) Just, already, ever, never, yet, so far, lately, recently, many times, several times...) *Cấu trúc: (+) S + have/ has + PII + .. (-) S + have not/ has not + P II + (?) Has/ Have + S + PII + ? Wh + has/ have + S + PII ? Giáo án ôn tập anh 91
  2. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 4. Thì quá khứ đơn: *Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở hiện tại * Dấu hiệu: yesterday, last( night, week, month..), ago, in the past, in 2007 *Cấu trúc: -Với to be ( was, were) Với V: (+) S + V(ed, 2) + . (+) S + was/ were .. (-) S + didn’t + V . (-) S + was/ were + not .. (?) Did +S +V + ..? Wh + did + S + V .? -Với Used to V: Diễn tả thói quen thường xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở HT (+) S + used to + V .. (-) S + didn’t + use to + V .. (?) Did + S + use to + V ... - Với be/ get used to + Ving: quen, thích nghi với cái gì * Cách thêm đuôi “ ed” vào sau V có quy tắc: * Cách đọc đuôi “ed”: - Đọc là /id/: tận cùng là : t, d - Đọc là /t/: tận cùng là : ch, x, sh, s, k, p, f, gh - Đọc là /d/: còn lại 5. Thì qúa khứ tiếp diễn: *Cách dùng:- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1thời điểm nhất định trong qkhứ Eg: I was doing my homework at 6 pm last Monday - Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (hành động xen vào chia ở quá khứ ) Eg: When I came yesterday, he was sleeping - Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ Eg: While we were eating ice- cream , he called me * Note: ( Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, know, like, want, feel, think, smell, love, hate, thay vào dó ta dùng thì qkđ) * Dấu hiệu: at + o'clock/ at that time/ at this time yesterday/ When, While * Cấu trúc: (+) S + be (was/ were) + Ving + O (-) S + be not + Ving + O (?) Be + S + Ving + O ? - Wh + be + S + Ving ? 6. Thì tương lai đơn: *Cách dùng: Diễn tả sự việc sẽ sảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn *Dấu hiệu: tomorrow, next, in some days, in the future, tonight *Cấu trúc: (+): S + will / shall + V + ... (-) : S + won’t/ shan’t + V . (?): Will + S + V ...? Wh + will + S + V .? ( will có thể sử dụng cho tất cả các ngôi) 7. Thì tương lai gần *Cách dùng: Diễn tả sự việc chắc chắn sẽ sảy ra trong tương lai Giáo án ôn tập anh 92
  3. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 *Cấu trúc: (+): S + be going to + V + ... (-) : S + be not going to + V . (?): Be + S + going to+ V ...? Wh + be + S +going to + V .? 8. Modal verbs: Can, could, may, might, must, have to, ought to, should, and would (+) S + M.V + V + O.... (-) S + M.V not + O..... ( ?) M.V + S + V + O? B - Thể bị động: (passive form) Pii = V(ed,3) 1. Với thì hiện tại đơn : S + V(htại) + O + ... => S + am/is/are +P II +..... by + O 2.Với thì quá khứ đơn : S + V(qk) + O + ... => S + was/were + P II +..... by +O 3.Với thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + Ving + O + ...... => S + am/is/are + being + P II + by + O 4 Với thì quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving + O +.... => S + was/were + being + P II + by + O 5. Với thì hiện tại hoàn thành : S + has/ have + P II + O +........ => S + has/have + been + P II +by + O 6. Với thì tương lai đơn: S + will/ shall + V + O .. => S + will + be + P II + by O 7. Với thì tương lai gần: S + be going to + V + O => S + be going to + be + P II + by O 8.Với động từ khuyết thiếu : can/could/should/may/might/have to/has to/had to/used to/ought to/must/ be going to...+ V(inf) S + MV + Vnt + O +.... => S + MV +be + P II +...... +by +O NOTE: - Khi chủ ngữ câu chủ động là: people, somebody, everybody, someone, nobody ..thì khi chuyển sang bị động ta bỏ “ by O” - Khi chủ ngữ câu chủ động là các danh từ riờng như: children, my mother, Mary, The Browns .. thỡ sang bị động phải cú “ by O” - Khi chủ ngữ câu chủ động là các ĐTNX thì có thể viết tngữ hoặc không trừ They Giáo án ôn tập anh 93
  4. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 - Trong câu bị động: trạng ngữ chỉ nới chốn đứng trước “By O”, trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau “By O” - Nếu S cõu CĐ là No one, nobody thỡ khi chuyển sang BĐ bỏ “By O” đồng thời chuyển thể của cõu sang pđ C. Giới từ: ( Prepositions) 1. Giới từ chỉ thời gian - In: đi với các buổi trong ngày, tháng, mùa , năm, thế kỷ: In April, in the 18th century, in the 1970s, in winter - On: đi với thứ trong tuần , ngày trong tháng - On được dựng trong cụm từ: on Christmas Day, On Sunday mornings, on weekend - At: trước giờ (at 7 o'clock, at half past three...) - At đứng trước cụm từ: at night, at Christmas, at Easter, at the moment, at the same time, at the age of, at the beinning of, at the end of ( * Note: Khụng dựng in , on , at trước cỏc từ như: last/ next ) - For : đứng trước khoảng thời gian hđộng diễn ra bao lõu - During: núi về hđộng tiếp diễn trong khoảng thời gian bao lõu - After: sau, sau khi Before: trước - Until: cho đến tận - Till: tới tận khi 2. Giới từ chỉ địa điểm, vị trí - In: trong (in the room, in the mountains...) dựng “ in “ khi núi tới cỏc thành phố, làng mạc, đất nước: in Hanoi, in Viet nam, in the countryside....... - On: Trên(on the table, on the street...) - At: tại (at home, at school...) “at” cũn đứng trước cỏc sự kiện: at a party, at the concert.......at work, at the station, at a airport - In front of: phía trước - Next to: bên cạnh - Near: gần >< far: xa - Opposite: đối diện - Under: phía dưới - Next to: ở bờn cạnh - In the middle of: ở giữa - At the back of: ở phớa cuối - Between and .. giữa hai vật - On the left/ right of: phía trái, phía phải 3. Các giới từ khác - from To: từ đến - By: bằng ( by+ phương tiện) trừ On foot: đi bộ - About: về, With: với, cùng với, - without: ngoại trừ For: cho, 4. Một số ADJ, Vcó giới từ kèm theo - to be good at/ bad at: giỏi/ tồi về - to be famous for: nổi tiếng về - to be proud of: tự hào về - to be different from : khác biệt với - to be excited about: phấn khởi về - to be kind of : tử tế - to be fond of/keen on/ interested in : thích - to take part in: tham gia - to look forward: mong ngúng - to look up: tra cứu - to look after = to take care of: chăm sóc - to depend on: phụ thuộc - to divide into: phân chia - consist of: bao gồm Giáo án ôn tập anh 94
  5. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 - impressed with sb/ by st: ấn tượng bởi - keep in touch: giữ liên lạc - named after: lấy tên theo - separated by: phân chia, chia tách - made in: xuất xứ - instead of: thay vì - kind of you/ nice of you to say so - make from : làm từ vật liệu gỡ (sau khi thành phẩm khụng cũn vật liệu ban đầu) Ex: People make butter from milk - make of : làm từ vật liệu gỡ (sau khi thành phẩm vẫn là vật liệu ban đầu) Ex: This table is made of wood D. Câu mong ước " wish" * Mong ước khụng cú thực ở hiện tại -> S + wish(es) + S1 + Ved, 2/ were + O -> S + wish(es) + S1 + didn’t + V + O weren’t + O -> If only + S + Ved, 2/ were + O * Mong ước ở tương lai -> S +wish(es) + S1 + could/ would + V+ O -> S +wish(es)+ S1 + couldn’t / wouldn’t + V+ O -> If only + S1 + could/ would + V+ O E. Lời nói gián tiếp( Reported speech) 1. Với câu trần thuật : S + said/ said to O/ told O + (that) + S2 +V/ BE(lùi thì) .... 2. Với câu Yes/No Question: asked + O S + wanted to know + if/ whether + S2 + V/ BE(lùi thì) wondered 3. Với câu mệnh lệnh : S + asked/told +O + to V/ not to V 4. Với câu hỏi Wh - Questions : asked + O S + wanted to know + Wh + S2 + V/ BE(lùi thì) wondered 5. Với câu lời khuyên: S + said (that) + S2 + should/ should’nt + V Hoặc S + advised O + to V / not to V Giáo án ôn tập anh 95
  6. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 * Dấu hiệu nhận biết từng câu - Câu mệnh lệnh có: don’t, V, Can, Please, đứng đầu - Câu lời khuyên có should/ shouldn’t / advise - Câu nghi vấn có: do, does, are, is, will, shall, have, has.... đúng đầu - Với từ để hỏi khi chuyển sang gián tiếp nhớ chuyển về câu khẳng định và lựi thỡ *Bảng thay đổi thì của V: Trực tiếp Gián tiếp HTĐ( is/am/are)/ V QKĐ( was/ were) / V(qk) HTTD ( am/is/are+ Ving) QKTD (was/were+ Ving) TLT (will) TL trong QK( would) HTHT(have/has+ P2)/ QKĐ( Ved) QKHT( had +p2) Can / may Could / might Shall Should Must/ have to Had to Am/is/ are going to+V Was/ were going to +V *Thay đổi về trạng từ now -> at once, then, immediately ago -> before today -> that day tonight -> that night yesterday -> the day before, the previous day tomorrow -> the next/ following day this -> that/ these -> those here -> there last (day, week ) -> the . before, the previous .. the day after tomorrow -> in two days the day before yesterday -> two days before F. Câu điều kiện (conditional SENTENCES) - Câu ĐK thường có hai mệnh đề: mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện , 2 mệnh đề này có thể đổi chỗ cho nhau 1. Câu điều kiện loại 1(với cỏc động từ tỡnh thỏi) : Là câu điều kiện có thể xảy ra ở HT hoặc TL IF clause , Main clause If + S + V(s,es) + . , S + will( can/ may/ must/ have to/ ought to) + V + . Note: Unless = if .not : trừ phi Unless +S + V + O = If + S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V + O Giáo án ôn tập anh 96
  7. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 G. Câu hỏi ĐUÔI ( Tag - questions) - Câu hỏi đuôi gồm là thành phần được thêm vào phía sau mệnh đề chính, nó được ngăn cách với mđc bởi dấu phẩy - Nếu mđc ở thể khẳng định thì vế hỏi đuôi ở phủ định và ngược lại - Động từ hai vế phải tương ứng về thỡ - Nếu vế hỏi đuụi ở dạng phủ định thỡ tobe hay trợ động từ thờm not phải ở dạng viết tắt - Nếu động từ trong mđc là các V đặc biệt (can, may, must, will, should, ought to....)thì động từ ở vế hỏi đuôi phải sử dụng lại - Chủ ngữ trong mđc là các danh từ phải được thay thế bằng các ĐTNX ở về hỏi đuôi ngoại trừ “ there ” - Nếu “have to” được dử dụng trong mđc thì phải dùng trợ động từ “ do” trong vế hỏi đuôi - Nếu chủ ngữ ở mđc là: nothing, neither of them, everything, something, thing, ......thì vế hỏi đuôi thay bằng ĐTNX “ it ” - Nếu chủ ngữ ở mđc là: somebody, everyone, everybody, people, no one, ......thì vế hỏi đuôi thay bằng ĐTNX “ they ” - Nếu mđc có chứa các từ mang nghĩa phủ định như: seldom, rarely, hardly, ever, no, without, never, nothing, nobody, no one thì vế hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định * Một số trường hợp đặc biệt: - I am........ ->..............., aren’t I? - Let’s.............. -> ..............., shall we? - Câu mệnh lệnh có phần hỏi đuôi là “ won’t you “ diễn tả lời mời Eg: Take your seat, won’t you? - Câu mệnh lệnh có phần hỏi đuôi là “ will you “ diễn tả yêu cầu Eg: open the door, will you? H. Dạng của động từ * V-ing: - Sau giới từ ( about, of, with )+ Ving - Sau các động từ ( Enjoy, like, love, hate, dislike, finish, keep( tiếp tục, vẫn), miss(bỏ lỡ, nhớ), practise (luyện tập) ,avoid ,suggest, mind(quan tâm), prevent, stop, admit(nhận), imagine (tưởng tượng) -Sau các cụm từ - Be / get used to + Ving: quen dần với - To look forward to + Ving: mong đợi - To be busy +Ving : bận - What/How about +Ving ? còn , về . - Would you mind, do you mind + Ving - Danh từ ghép: N + Ving + N rice- cooking, washing- machine, time- consuming * V TO V: Giáo án ôn tập anh 97
  8. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 - enough/ too + to V (S+ be+(not) + adj + enough + (for sb)+ to V) - Would you like + to V...? - Sau các V: want, need, ask, would like, (be) able, have, hope, decide, Seem (dường như), begin, agree, plan, prepare, and promise - Help sb to V, advise sb to V, ask/ tell sb to V, encourage sb to V * V nguyên thể: - sau các MV (can, may, must, will, shall, would, should, would rather, had better..) - Do you mind If I + V - sau các V: make, let, have - sau các V tri giác: see, hear, notice, feel, * V-ed (PII): - Trong thì HTH / Trong câu bị động O. MộT Số CấU TRúC 1. Câu than phiền: S + be + always + Ving = keep + Ving 2. It + is + adj + to + Vnt..: thật là để làm gì 3. It takes + sb + tgian + to + Vnt: mất bao nhiêu lâu làm gì 4. Had better + Vnt: tốt hơn là 5. Would rather + Vnt : thích hơn Would rather + S + Ved 6. Would you mind + Ving -> Would you mind If I + Ved Do you mind + Ving -> Do you mind If I + Vnt 7. S+ Be+ (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ (không) đủ .để làm gì 8. S + Be + too + adj + adj + to + V: quá để làm gì 9. Used to + V = S + always + Ved: thói quen trong qk 10. Viết lại câu ( HTHT= QKĐ) * S + hasn’t / haven’t + PII + for + t/gian = S + last + V(qk) + t/gian + ago = It is + t/gian + since + S + last + Vqk = The last time + S + Ved + O +was + t/gian + (ago) * S + haven’t/ hasn’t + PII + before = This is the first time + S + have/ has + ever + PII * S + have/ has + PII + for/ since + t/ gian = S + started/ began + Ving + ago Giáo án ôn tập anh 98
  9. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 II. Bài tập Dạng 1: Chọn đỏp ỏn 1,It’s Saturday today, ..? a. is it b.isn’t it c.it isn’t d.wasn’t it 2, John in HaNoi for 3 years so far. a.has lived b. is living c. lives d.lives 3, If you have good qualifications, you will have a goood a.vacation b.work c.holiday d.job 4,.My son is really afraid ..dogs a.of b.for c.at d. about 5.The train will leave ten minutes a.for b.at c.about d. in 6.My grandparents have lived there ..1975 a.in b.since c.on d.for 7.Last night when I my homework, the lights .out a.was-doing b.did- went c.was doing-went d.did- was going 8.Would you like .to my party? a.come b.to come c.to coming d. coming 9.Three thousand cars next year. a.produced b.were produced c.will be produced d.will produce 10.Monday morning, there is a meeting between 11am and 11pm a.for b.on c.in d.at 11.He asked me .. a.What is my phone number b.what my phone number is c.what was my phone number d.what my phone number was 12.Tom said that he .in Leeds in Great Britain a.has lived b.is living c.were living d.lived 13.The interviewer asked me Why I learning English a.liked b.will like c.like d.would like 14.Your father doen’t work in that bank, ..he? a.is b.does c.doesn’t d.isn’t 15.Thong Nhat bicycles ..produced in Viet Nam a.were b.have been c.are d.will be 16.I don’t have a computer.I wish I ..a new one a.have b.have had c.had d.will have 17.We have learnt English ..2004 a.in b.during c.for d.since 18She likes watching the stars .night a.on b.for c.in d.at 19.Your sister works in a foreign company, .she? a.isn’t b.doesn’t c.wasn’t d.didn’t 20.Let’s go dancing, .? a.will we b.do we c.shall we d.should we 21.They live in the city ..they don’t like it a.because b.but c.and d.or 22.I have lost my bag. I can’t find it .. Giáo án ôn tập anh 99
  10. TrƯờng TH - THCS AN THANH NĂM HọC 2019 - 2020 a.everywhere b.wherever c.anywhere d.where 23.My village lies near the food of the mountain and a.with the river b.by the river c.on the river d.at the river 24.Jean cloth was made completely cotton in the 18th century a.from b.of c.by d. in 25.What kind of do students want to wear at school? a.clothes b.clothing c.uniform d.cloth 26.The Germansb are more than the Australians. a.economical b.economic c.economy d.economically 27.I wish my hometown were in .area. a.polluted b.unpolluted c.unpolluting d.impolluted. 28. Hoa is good ...speaking English, but bad grammar. a.of .at b.at .of c.at at d.at with 29.You visited your grandmother last weekend, didn’t you? a.on b.O c.at d.in 30.Everyday he goes to work ..bus ..6 o’clock in the morning. a.by at b.with at c.by by d.by a at Dạng 2: Chọn từ cú cỏch đọc khỏc 1.a.ground b.found c.country d.mount 2a.computers b.cards c.designs d.adults 3.a.collection b.inspiration c.nation d.question 4.a.gather b.theater c.thanks d.earth 5.a.walked b.saved c.filled d.played 6.a.landed b.looked c.finished d.mixed 7.a.where b.what c.which d.whose 8.a.much b.church c.chemistry d.cheerful 9.a. days b.lays c.says d.plays 10.a.driven b. mine c.life d.drive Dạng 3: Tỡm và sửa lỗi sai 1.English is speaking all over the world. A B C D 2.He asked me that If I liked learning Music. A B C D 3.London, capital of England, is stituated on the Thames river. A B C D 4.What is the second longest river in our country? Hong or Mekong? A B C D 5.We are real interested in learning Maths. A B C D 6.The Internet is a very fast and convenient way to get information A B C D 7.She wishes she have some friends here A B C D 8.She looked very happily when I told her that news A B C D 9.Tet is a festival when it occurs in late January or early February. Giáo án ôn tập anh 910