Giáo án Tin học 7 - Chương trình học kỳ I
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Chương trình học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_7_chuong_trinh_hoc_ky_i.doc
Nội dung text: Giáo án Tin học 7 - Chương trình học kỳ I
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I Tuần: 1 Ngày soạn: 22/08/2011 Tiết ppct: 1 Ngày dạy: 23/08/2011 Phần I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và học tập. - Nắm được khái niệm chương trình bảng tính. - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. 2. Kĩ năng: - Biết lấy một số ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Phương pháp: - Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. - Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết III. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử. - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Bảng và nhu cầu xử lý bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: thông tin dạng bảng.(20p) - Ví dụ 1: Bảng điểm lớp 7A - Giới thiệu những ví dụ - Học sinh chú ý theo dõi - Ví dụ 2: Bảng theo dõi kết đơn giản, gần gủi về xử lý các ví dụ của giáo viên => quả học tập. thông tin dưới dạng bảng để ghi nhớ kiến thức. - Ví dụ 3: Bảng số liệu và biểu học sinh dễ nhận biết. đồ theo dõi tình hình sử dụng - Yêu cầu học sinh lấy thêm - Học sinh đưa ra ví dụ theo đất ở xã Xuân Phương. ví dụ để minh hoạ về nhu yêu cầu của giáo viên. => Khái niệm chương trình cầu xử lý thông tin dưới Ví dụ: Bảng lương, bảng bảng tính. dạng bảng. chấm công Từ đó dẫn dắt để học sinh hiểu được khái niệm chương trình bảng tính. ? Nêu khái niệm chương - Học sinh nghiên cứu sách trình bảng tính. giáo khoa => nêu khái Chương trình bảng: tính là niệm: phần mềm được thiết kế để Chương trình bảng: tính là giúp ghi lại và trình bày thông GV thực hiện: Trang 1
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I Tiết ppct: 2 Ngày dạy: 23/08/2011 Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các thành phần cơ bản của trang tính. - Hiểu rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Phương pháp: - Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. - Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết III. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có). - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp(1p) 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Chương trình bảng tính là gì? Nêu các chức năng chung của chương trình bảng tính? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu 3. Màn hình làm việc của màn hình làm việc của chương trình bảng tính: chương trình bảng Màn hình làm việc của tính.(15p) + Học sinh suy nghĩ => trả chương trình bảng tính tương - Tương tự như màn hình lời theo yêu cầu của giáo tự như màn hình soạn thảo Word, em hãy cho biết một viên. Word nhưng giao diện này số thành phần cơ bản trên + Màn hình làm việc của còn có thêm: màn hình Excel? Excel gồm các thành phần: - Thanh tiêu đề. - Thanh công thức. - Thanh công thức. - Thanh công cụ. - Bảng chọn Data. + Học sinh chú ý lắng nghe - Trang tính. Giới thiệu những thành và quan sát trên màn hình phần đặc trưng của Excel: => ghi nhớ kiến thức. Thanh công thức Thanh bảng chọn Trang tính Học sinh chú ý lắng nghe. - Giới thiệu hàng, cột, địa chỉ ô, địa chỉ khối. GV thực hiện: Trang 3
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I Tiết ppct: 3 Ngày dạy: 25/08/09 Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng di chuyển trên trang tính 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. II. Phương pháp: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Chuẩn bị: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Phân và chia việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Khởi động 1. Khởi động Excel. Excel.(18p) ? Ta có thể khởi động Excel + Có thể khởi động Excel theo những cách nào. theo 2 cách: - Nháy chuột vào nút Start => All Programs => Microsoft office 2003 => Microsoft excel 2003. - Kích đúp vào biểu tượng Excel trên màn hình nền. Yêu cầu học sinh khởi động Học sinh khởi động Excel Excel. theo 1 trong 2 cách trên. 2. Lưu kết quả và thoát - Lưu kết quả với tên “Bài + Thực hiện lưu kết quả khỏi Excel. tập 1” theo yêu cầu của giáo viên: - Chọn menu File => Save - Nêu cách để thoát khỏi + Ta có thể thoát khỏi Excel Excel theo 2 cách: - Chọn menu File => Exit. - Nháy vào nút Close trên GV thực hiện: Trang 5
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I Bài thực hành 1 (tt) LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách di chuyển và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào ô tính. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong công việc. II. Phương pháp: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Chuẩn bị: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Phân và chia việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: - Khởi động Excel(18p) + Học sinh độc lập khởi 1.Bài tập 2: động Excel - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào + Nhập dữ liệu vào một ô một ô tính. một ô tính. Nhấn phím bất kỳ và thực hiện các thao - Nhấn phím Enter để kết Enter để kết thúc công việc tác theo yêu cầu của giáo thúc công việc. và quan sát ô được kích viên. - Quan sát ô được kích hoạt hoạt tiếp theo. tiếp theo và đưa ra nhận - Chọn một ô tính có dữ + Thực hiện theo yêu cầu xét. liệu và nhấn phím Delete. của giáo viên và đưa ra - Chọn một ô tính có dữ Chọn một ô tính khác có dữ nhận xét: liệu và nhấn phím Delete. liệu và gõ Nội dung ghi - Khi chọn một ô tính có dữ Chọn một ô tính khác có dữ bảng mới. Cho nhận xét về liệu và nhận phím Delete liệu và gõ Nội dung ghi các kết quả thì dữ liệu trong ô tính đó bảng mới => cho nhận xét sẽ bị xoá. về các kết quả. - Khi chọn một ô tính có dữ liệu và gõ Nội dung ghi bảng mới thì Nội dung ghi bảng củ của ô đó sẽ bị mất đi và xuất hiện Nội dung ghi bảng mới nhập vào. GV thực hiện: Trang 7
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các thành phần chính của trang tính - Hiểu được vai trò của thanh công thức. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân biệt các thành phần chính trên trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Phương pháp: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có). - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Chuẩn bị: - Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. - Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ (4 phút). - Nêu vài ví dụ về những dạng dữ liệu đã học? - Trình bày cánh lưu bảng tính với tên khác? - Muốn chọn các đối tượng khác nhau trên bảng tính em phải làm như thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Bảng tính: bảng tính.15p - Giới thiệu cho học sinh - Một bảng tính gồm nhiều biết phân biệt khái niệm Học sinh chú ý quan sát, trang tính. trang tính. Một bảng tính có lắng nghe => ghi nhớ kiến thể có nhiều trang tính thức. (ngầm định mỗi bảng tính có 3 trang tính) - Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới màn hình ? Có nhận xét gì về trang Học sinh nghiên cứu sách tính đang được kích hoạt. giáo khoa => trả lời câu hỏi: Trang tính đang được kích - Trang tính được kích hoạt hoạt là trang tính đang được là trang tính được hiển thị hiển thị trên màn hình, có trên màn hình, có nhãn màu nhãn trang màu trắng, tên trắng, tên trang viết bằng trang viết bằng chữ đậm. chữ đậm. + Hoạt động 2: Tìm hiểu 2. Các thành phần chính các thành phần chính của trên trang tính: trang tính.18p GV thực hiện: Trang 9
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Mạnh dạn trong tìm tòi, nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi. II. Phương pháp: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có). - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Chuẩn bị: - Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. - Học sinh đọc SGK, quan sát và tổng kết IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Hãy nêu các thành phần chính của trang tính? - Thanh công thức của Excel có vai trò như thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng + Hoạt động 1: Tìm hiểu 3. Chọn các đối tượng cách chọn đối tượng trên trên trang tính: trang tính. - Yêu cầu học sinh nghiên Học sinh nghiên cứu thông Để chọn các đối tượng trên cứu thông tin ở sách giáo tin ở sách giáo khoa => trang tính ta thực hiện như khoa => phát biểu về cách phát biểu cách để chọn các sau: để chọn các đối tượng trên đối tượng trên trang tính: - Chọn một ô: Đưa con trỏ trang tính. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột tới ô đó và nháy chuột. chuột. - Chọn một hàng: Nháy - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy - Chọn một cột: Nháy chuột chuột tại nút tên cột. tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. góc đối diện. - Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta Học sinh chú ý lắng nghe chọn khối đầu tiên, nhấn => ghi nhớ kiến thức. giữ phím Ctrl và lần lược chọn các khối tiếp theo. + Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng dữ liệu trên trang 4. Dữ liệu trên trang tính: tính.(15p) GV thực hiện: Trang 11
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Phương pháp: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Chuẩn bị: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 18p + Hoạt động 1: Mở và lưu bảng tính bảng tính. 1. Mở và lưu bảng tính: - Ta có thể mở một bảng Học sinh chú ý lắng nghe tính mới hoặc một bảng => ghi nhớ kiến thức. - Ta có thể mở một bảng tính đã được lưu trên máy. tính mới hoặc một bảng ? Cách thực hiện để mở Để mở một bảng tính mới tính đã được lưu trên máy. một bảng tính mới. ta nháy nút New trên thanh công cụ. ? Cách thực hiện để mở Để mở một bảng tính đã có - Để lưu bảng tính với một một bảng tính đã được lưu trên máy tính ta mở thư tên khác ta chọn Menu File trên máy tính. mục chứa tệp và nháy đúp => Save as chuột trên biểu tượng của ? Để lưu bảng tính ta thực tệp. hiện như thế nào. Để lưu bảng tính ta chọn - Để lưu bảng tính với một Menu File => Save. tên khác ta chọn Menu File => Save as + Hoạt động 2: Bài tập 1: 2. Bài tập 1: Tìm hiểu các Tìm hiểu các thành phần thành phần chính của chính của trang tính. trang tính. - Khởi động Excel nhận biết các thành phần chính + Các thành phần chính trên trang tính? trên trang tính gồm : - Ô tính. 20p - Cột. - Hàng. - Khối - Hộp tên. - Nháy chuột để kích hoạt - Thanh công thức. GV thực hiện: Trang 13
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình bài thực hành: 3. Ổn định lớp 4. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 15p + Hoạt động 1: Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên 1. Bài tập 2 : trang tính. Chọn các đối tượng trên - Thực hiện các thao tác trang tính. chọn một ô, một hàng, một cột và một khối trên trang tính. - Giả sử cần chọn cả ba cột + Học sinh thực hành trên A, B, C. Khi đó em cần máy tính => Nhận xét kết thực hiện thao tác gì? Hãy quả. thực hiện thao tác đó và nhận xét. - Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter => nhận xét kết quả. 10p + Hoạt động 2: Bài tập 2: 2. Bài tập 3: Mở bản tính. Mở bảng tính. - Mở một bảng tính mới + Chọn Menu File => New - Mở một bảng tính mới. - Mở bảng tính “ danh sách + Chon Menu File => Open - Mở bảng tính “ danh sách lớp em” đã được lưu trong => chọn tệp “ danh sach lớp em” đã được lưu trong bài thực hành 1. lop em” => Open. bài thực hành 1. + Hoạt động 3: Bài tập 4: 3. Bài tập 3: 13p Nhập dữ liệu vào trang Nhập dữ liệu sau đây vào tính. Học sinh thực hành trên các ô trên trang tính của Nhập dữ liệu ở hình 21 vào máy tính theo sự hướng bản tính danh sach lop em trang tính danh sách lớp em dẫn của giáo viên vừa mở trong bài tập 3 vừa mở ở trong bài tập 3. A B C D E F 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 12/5/1994 1.5 36 GV thực hiện: Trang 15
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 17p + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng 1. Sử dụng công thức để công thức để tính toán. tính toán: - Giới thiệu công thức toán + : Kí hiệu phép cộng học: Trong toán học ta + Học sinh chú ý lắng nghe - : Kí hiệu phép trừ thường tính các biểu thức, => ghi nhớ kiến thức. * : Kí hiệu phép nhân vd: (5+3)/12, 2 x 5 + / : Kí hiệu phép chia 9, Các công thức cũng ^ : Phép lấy luỹ thừa được dùng trong bảng tính. % : Phép lấy phần trăm - Giới thiệu kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức. - Giải thích thứ tự ưu tiên các phép toán. 18p + Hoạt động 2: 2. Nhập công thức: Cách nhập công thức. + Chú ý lắng nghe => ghi - Giới thiệu công thức ở nhớ kiến thức. Các bước thực hiện nhập bảng tính phải có dấu (=)ở công thức: phía trước. + Các bước thực hiện nhập - Chọn ô cần nhập công - Yêu cầu học sinh nghiên công thức: thức. cứu SGK và đưa ra các - Chọn ô cần nhập công - Gõ dấu = bước thực hiện nhập công thức. - Nhập công thức. thức? - Gõ dấu = - Nhấn Enter hoặc nháy - Nhập công thức. chuột vào nút V để kết - Nhấn Enter hoặc nháy thúc. chuột vào nút V để kết thúc. ? Chọn một ô không có Học sinh quan sát => rút ra công thức và quan sát thanh nhận xét: Nội dung ghi công thức => so sánh Nội bảng trên thanh công thức dung ghi bảng trên thanh giống dữ liệu trong ô. công thức với dữ liệu trong ô. Học sinh quan sát màn ? Chọn một ô có công thức hình => rút ra nhận xét: => So sánh Nội dung ghi Công thức trên thanh công bảng trên thanh công thức thức còn trong ô là kết quả với dữ liệu trong ô. tính toán bằng công thức. GV thực hiện: Trang 17
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I công thức. + Địa chỉ ô là một cặp tên tính toán: ? Thế nào là địa chỉ ô, cho cột và tên hàng mà ô đó ví dụ nằm trên. 2. Nhập công thức: Ví dụ: A1, B2, C5 Ta có thể tính toán với dữ 3. Sử dụng địa chỉ trong liệu có trong các ô thông công thức: qua địa chỉ các ô, khối, cột, hàng. Trong các công thức tính - Đưa ra ví dụ cách tính có Chú ý quan sát cách thực toán với dữ liệu có trong địa chỉ và cách tính không hiện của giáo viên => Nhận các ô, dữ liệu đó thường dùng địa chỉ => thay đổi số xét kết quả được cho thông qua địa chỉ trong ô dữ liệu => nhận xét của các ô kết quả. Kết luận ? Kết luận: Các phép tính mà không dùng đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải gõ lại công thức và ngược lại nếu dùng công thức có địa chỉ, khi ta thay đổi giá trị => kết quả tự động thay đổi theo. 17p + Hoạt động 2: Sử dụng địa chỉ trong công Học sinh thức hiện tính thức để tính toán. toán theo yêu cầu của giáo Giáo viên đưa ra một bảng viên. tính gồm các cột STT, Tên sách, Đơn giá, Số lượng=> Yêu cầu học sinh tính cột Thành tiền = đơn giá * số “thành tiền” lượng IV. Củng cố: (5 phút) - Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức ? V. Dặn dò: (3phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 4/24 SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 19
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I nhập các dữ liệu như hình 25a. - Nhập các công thức vào 20p các ô tính như hình 25b. Thực hiện mở trang tính mới và nhập dữ liệu theo sự hướng dẫn của giáo viên. Học sinh thực hiện nhập công thức vào các ô tính như hình 25b. 1 A B C D E F 2 5 3 8 4 12 5 6 Hình 25a 1 E F G H I 2 = A1 + 5 = A1*5 = A1 + B2 3 = A1*C1 = B2 – A1 = (A1 + B2) – C4 4 = B2*C4 =(C4 – A1)/B2 = (A1 + B2)/2 5 6 Hình 25b IV. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà xem trước bài thực hành V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 21
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức. - Lưu bảng tính với tên so + Lưu bảng tính với tên tiet kiem So tiet kiem 20p + Hoạt động 2: Mở bảng tính mới và lập + Học sinh độc lập thực bảng điểm của em như hình hành trên máy tính 27 dưới đây. Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G - Lưu bảng tính và thoát + Lưu bảng tính bảng tính khỏi chương trình. với tên bảng điểm của em và thoát khỏi chương trình A B C D E 1 Tiền gửi 500000 Tháng Số tiền trong sổ 2 Lãi suất 0,3% 1 3 2 4 3 5 4 6 5 7 6 8 7 9 8 10 9 11 10 12 11 13 12 Hình 26 A B C D E F 1 BẢNG ĐIỂM CỦA EM 2 STT Môn học KT 15 phút KT 1 tiết KT học kỳ Điểm tổng kết 3 1 Toán 8 7 10 8.7 4 2 Vật lý 8 8 9 8.5 5 3 Lịch sử 8 8 7 7.5 6 4 Sinh học 9 10 10 9.8 7 5 Công nghệ 8 6 8 7.3 8 6 Tin học 8 9 9 8.8 GV thực hiện: Trang 23
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức + Học sinh chú ý lắng nghe được định nghĩa từ trước. => ghi nhớ kiến thức. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 17p + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng 2. Cách sử dụng hàm: hàm. Chú ý lắng nghe => ghi Để nhập hàm vào một ô, ta nhớ kiến thức Để nhập hàm vào một ô, ta chọn ô cần nhập, gõ dẫu =, chọn ô cần nhập, gõ dẫu =, sau đó gõ hàm theo đúng sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn cú pháp của nó và nhấn Enter. Enter IV. Củng cố: (5 phút) - Em hãy nêu cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính V. Dặn dò: (3phút) - Học bài kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 25
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I bình cộng. - Cú pháp: - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c ) AVERAGE(a,b,c ) - Chức năng: Cho kết quả ? a,b,c gọi là gì. Học sinh trả lời theo yêu là giá trị trung bình của các cầu của giáo viên: dữ liệu số trong các biến a,b,c gọi là các biến - Chức năng ? + Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. Ví dụ: AVERAGE(15,24,45); Hãy cho một số ví dụ khác? AVERAGE(A1,A5); AVERAGE(A1,A5,5); 9p + Hoạt động 3: c) Hàm xác định giá trị Tìm hiểu hàm xác định giá lớn nhất: trị lớn nhất. - Cú pháp: Giáo viên đưa ra ví dụ: MAX(a,b,c ); MAX( 45,56,65,24); Học sinh quan sát - Chức năng: Cho kết quả - Cú pháp? Max(a,b,c ); là giá trị lớn nhất trong các - Chức năng? + Cho kết quả là giá trị lớn biến. nhất trong các biến. 9p + Hoạt động 4: d) Hàm xác định giá trị Tìm hiểu hàm xác định giá nhỏ nhất: trị nhỏ nhất. Học sinh chú ý lắng nghe - Cú pháp: - Cú pháp: => ghi nhớ kiến thức. MIN(a,b,c ); MIN(a,b,c ); - Chức năng: cho kết quả - Chức năng: cho kết quả là là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị nhỏ nhất trong các biến. biến. IV. Củng cố: (5 phút) - Hãy nêu cú pháp và chức năng của các hàm cơ bản: SUM, AVERAGE, MAX, MIN V. Dặn dò: (2phút) - Học bài kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 27
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn giá. b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng. c.Tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. Học sinh tiến GV hướng dẫn. hành làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. 17p + Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC Họ Ngày STT Toán Lý Văn Sử Địa Anh ĐTB tên sinh Học sinh thực 1 Lê 1/1/89 10 9 7 9 8 9 hành trên máy 2 Quân 2/3/90 9.5 8 8 9 7 9 tính theo yêu cầu 3 Minh 8/5/89 4.6 5 6 6 6 5 của giáo viên 4 Tiến 6/7/89 5.5 7 8 6 5 5 5 Kiên 9/9/89 7.5 6 6 8 9 6 6 Thiết 5/6/90 8.5 5 7 7 6 5 Tính cột điểm trung bình. GV hướng dẫn IV. Củng cố: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá V. Dặn dò: (3phút) - Về nhà xem trước bài, tiết sau kiểm tra 1 tiết(TH) V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 29
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I a) Nhập điểm thi các môn -HS tự nhập của lớp em như hình 30 SGK trang 34. b) Sử dụng công thức thích - Ô F3 nhập công thức: hợp để tính đểm trung bình =(C3+D3+E3)/3 của các bạn lớp em trong Tương tự nhập công thức cột Điểm trung bình. cho các ô F4 đến F15. c)Tính điểm trung bình của - Ô F16 nhập công thức: cả lớp và ghi vào ô dưới =Average(F3:F15) cùng của cột điểm trung bình. d)Lưu bảng tính với tên - File Save Bang diem lop em 19p + Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2/ - Start All Program 35 Microsoft Excel File Mở bảng tính So theo doi Open chọn bảng tính có the luc đã được lưu trong tên So theo doi the luc BT4 của BTH2 và tính Open. chiều cao trung bình, cân - Ô D15 nhập công thức: nặng trung bình của các =Average(D3:D14) bạn trong lớp em. - Ô E15 nhập công thức: =Average(E3:E14) - File Save Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Về nhà xem trước bài tập 3, 4/35. Tiết sau “Thực hành” (tt) V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 31
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I từng môn học của cả lớp -Ô D16 nhập công thức: trong dòng Điểm trung =Averege(D3:D15) bình. -Ô E16 nhập công thức: =Averege(E3:E15) -Ô F17 nhập công thức: c) Hãy sử dụng hàm Max, =Max(F3:F15) Min để xác định điểm trung -Ô F18 nhập công thức: bình cao nhất và điểm =Min(F3:F15) trung bình thấp nhất 19p + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4/35: Lập trang tính và sử dụng * Tổng giá trị sản xuất vùng Hãy lập trang tính và sử đó theo từng năm dụng hàm thích hợp dể tính -Ô E4 nhập công thức: tổng giá trị sản xuất vùng =Sum(B4:D4) đó theo từng năm vào cột Tương tự nhập công thức bên phải và tính giá trị sản cho các ô E5 đến E9. xuất trung bình trong 6 * Giá trị sản xuất trung bình năm theo từng ngành sản trong 6 năm theo từng xuất. Lưu bảng tính với tên ngành sản xuất Giá trị sản xuát -Ô B10 nhập công thức: =Average (B4:B9) Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Về nhà xem trước bài 5 : “ Thao tác với bảng tính” V. RÚT KINH NGHIỆM: GV thực hiện: Trang 33
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I 1 SỐ HỌC SINH GIỎI KHỐI 7 2 STT Lớp Nam Nữ Tổng cộng 3 1 7A 7 10 4 2 7B 13 9 5 TRUNG BÌNH Hãy lập công thức để tính: a) Tổng số học sinh giỏi của mỗi lớp? b) Trung bình có bao nhiêu học sinh giỏi trên mỗi lớp? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN GV thực hiện: Trang 35
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I GV cho Hs quan sát H38 Học sinh quan sát H38 theo * Chèn thêm cột hoặc hàng: yêu cầu của giáo viên - Nháy chuột chọn một cột. - Để chèn thêm cột em cần - Nháy chuột chọn một cột. - Mở bảng chọn Insert và thực hiện ntn? H39 - Mở bảng chọn Insert và chọn columns. - Một cột trống sẽ được chèn chọn columns. bên trái cột được chọn. H40 - Nháy chọn một hàng. - Để chèn thêm một hàng em - Nháy chọn một hàng. - Mở bảng chọn Insert và làm thế nào? - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows. - Một hàng trống sẽ được chọn lệnh Rows. chèn thêm vào bên trên hàng được chọn. Lưu ý: Nếu chọn trước nhiều cột hay nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới được chèn thêm đúng bằng số cột hoặc Học sinh chú ý lắng nghe hàng em đã chọn. * Xoá cột hoặc hàng: Nếu chọn các cột cần xoá rồi c) Xoá cột hoặc hàng: nhấn phím delete, em sẽ thấy dữ liệu trong các ô trên cột đó - Sử dụng lệnh Edit bị xoá, còn bản thân cột thì Delete không. Cho Hs quan sát hình 41. - Để xoá cột hoặc hàng em - Sử dụng lệnh Edit Delete. làm như thế nào? 4. Củng cố: (5 phút) - Em hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng 5. Hướng dẫn về nhà:(3phút) - Học bài kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 10 Ngày soạn: 18/10/09 Tiết ppct: 20 Ngày dạy: 22/10 /09 GV thực hiện: Trang 37
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I -Vậy di chuyển Nội dung ghi - Chọn ô em muốn đưa thông bảng ô tính em làm thế nào? tin được sao chép vào. Nháy nút Paste trên thanh công cụ. 4. Sao chép công thức: a) Sao chép Nội dung ghi - Học sinh quan sát ví dụ bảng các ô có công thức: minh hoạ ở sách giáo khoa + Hoạt động 2: Tìm hiểu theo yêu cầu của giáo viên. cách sao chép công thức(16p) - Khi sao chép một ô có Nội * Sao chép Nội dung ghi bảng dung ghi bảng là công thức các ô có công thức: chứa địa chỉ, các địa chỉ được Cho học sinh xem ví dụ minh điều chỉnh để giữ nguyên hoạ ở hình 45a và 45b quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích ? Kết luận b) Di chuyển các ô có công thức * Di chuyển Nội dung ghi Học sinh chú ý lắng nghe => bảng các ô có công thức. ghi nhớ kiến thức Khi di chuyển Nội dung ghi bảng các ô có chứa địa chỉ bằng các nút lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh, nghĩa là công thức được sao chép y nguyên 4. Củng cố: (5 phút) - Em hãy nêu cách sao chép và di chuyển dữ liệu 5. Hướng dẫn về nhà:(3phút) - Học bài kết hợp SGK - Xem trước “ Bài thực hành số 5” V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 11 Ngày soạn: 26/10/2010 Tiết ppct: 21 Ngày dạy: 27/10 /2010 GV thực hiện: Trang 39
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I + Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2(16p) KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC Họ Ngày STT Toán Lý Văn Sử Địa Anh ĐTB tên sinh Học sinh thực 1 Lê 1/1/89 10 9 7 9 8 9 hành trên máy 2 Quân 2/3/90 9.5 8 8 9 7 9 tính theo yêu cầu 3 Minh 8/5/89 4.6 5 6 6 6 5 của giáo viên 4 Tiến 6/7/89 5.5 7 8 6 5 5 5 Kiên 9/9/89 7.5 6 6 8 9 6 6 Thiết 5/6/90 8.5 5 7 7 6 5 Tính cột điểm trung bình. GV hướng dẫn 4. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Về nhà xem trước bài, tiết sau học bài thực hành 5. V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 12 Ngày soạn: 02/11/2010 Tiết ppct: 23 Ngày dạy: 03/11/2010 HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER GV thực hiện: Trang 41
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I thấy: * Thanh bảng chọn. + Học sinh chú ý lắng nghe. * Thanh công cụ. * Hình ảnh trái đất với bản đồ địa hình chi tiết nằm giữa màn hình. * Thanh trạng thái. * Bảng thông tin các quốc gia trên thế giới. + Hoạt động 3: Tìm hiểu quan sát bản đồ bằng cách cho trái + Học sinh chú ý lắng nghe đất tự quay.(15p) và quan sát. 3. Tìm hiểu quan sát - Giới thiệu và hướng dẫn học bản đồ bằng cách sinh với các nút lệnh để điều cho trái đất tự quay: khiển trái đất trong phần mềm - Xoay từ trái sang phải. quay theo các hướng qui định. ? Yêu cầu học sinh nghiên cứu - Xoay từ phải sang trái. SGK => Ý nghĩa của các nút lệnh. - Xoay từ trên xuống dưới. - Xoay từ dưới lên trên. - Dừng xoay. 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu ý nghĩa và cách khởi động phần mềm Earth Explorer. 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Học bài kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 12 Ngày soạn: 02/11/2010 Tiết ppct: 24 Ngày dạy: 03/11/2010 HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: GV thực hiện: Trang 43
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I - Tên các sông, - Giới thiệu học sinh thao tác để tính khoảng cách giữa hai vị trí b) Tính khoảng cách trên bản đồ. giữa hai vị trí trên bản + Học sinh chú ý quan sát đồ * Dịch chuyển bản đồ đến vùng => ghi nhớ kiến thức có hai vị trí muốn đo khoảng cách. * Nháy chuột vào nút lệnh để chuyển sang chế độ thực hiện việc đo khoảng cách. * Di chuyển đến vị trí thứ nhất trên bản đồ. * Kéo thả chuột đến vị trí thứ hai cần tính khoảng cách. + Học sinh thực hiện đo - Cho học sinh làm ví dụ trên khoảng cách theo yêu cầu máy với việc đo khoảng cách từ của giáo viên. Quảng Ninh đến Hà Nội. * Chú ý: Khoảng cách đo được là khoảng cách tính theo đường chim bay và chỉ là khoảng cách tương đối. 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu cách thực hiện để xem thông tin trên bản đồ. 5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Học bài kết hợp SGK V. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 13 Ngày soạn: 10/01/2010 Tiết ppct: 25 Ngày dạy: 12/01/2010 BÀI THỰC HÀNH HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ. 3. Thái độ: GV thực hiện: Trang 45
- Giáo án môn: Tin học Lớp 7 Học kỳ I - Giới thiệu và hướng dẫn học cho trái đất tự quay: sinh với các nút lệnh để điều - Xoay từ trái sang phải. khiển trái đất trong phần mềm quay theo các hướng qui định. ? Yêu cầu học sinh nghiên cứu - Xoay từ phải sang trái. SGK => Ý nghĩa của các nút lệnh. - Xoay từ trên xuống dưới. - Xoay từ dưới lên trên. - Dừng xoay. 4. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK Tuần: 13 Ngày soạn: 10/01/2010 Tiết ppct: 26 Ngày dạy: 14/01/2010 BÀI THỰC HÀNH (TT) HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. GV thực hiện: Trang 47