Hệ thống bài tập học kỳ I môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống bài tập học kỳ I môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_bai_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: Hệ thống bài tập học kỳ I môn Toán Lớp 1
- HỆ THỐNG BÀI TẬP MÔN TOÁN - HỌC KỲ I - LỚP 1 PHẦN I: Đọc, viết số: 1.Viết các số sau (theo mẫu ) Sáu : 6 Không: . Chín: Mười: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 5 đọc là: năm lăm Số 7 đọc là: bẩy bảy 3. Viết số thích hợp vào ô trống: 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4, 5, 6, 7, , ., .., b. 1, 2, , .., 5, ., ., 8 c. 8, 7, 6, 5, , ., .. d. 1, 3, 5, 7, ., ., .., .. đ. 10, 8, 6, ., .., ..
- 5. a. Viết các số lớn hơn 2 và bé hơn 8: .. b. Viết các số không lớn hơn 8 .. c. Viết số bé nhất có một chữ số: . d. Viết số lớn nhất có một chữ số: . 6.Số? 0 2 6 7. Số liền trước của số 7 là số .. Số liền trước của số 9 là số .. Số 9 là số liền trước của số: . Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là số: .. 8. Số liền sau của số 5 là số Số liền sau của số 8 là số Số 8 là số liền sau số .. Số liền sau của số bé nhất là số .. 9. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 9 . 1 5 10. Số? Số liền trước Số ở giữa Số liền sau . 6 8 7
- PHẦN II: Cộng , trừ các số trong phạm vi 10 1. Tính 2 + 2 = 5 + 1 = 0 + 6 = 9 + 1 = 1+ 5 = 6 + 2 = 4 + 6 = 4 + 0 = 2. Tính : 3 6 7 7 + + + + 5 2 3 0 ... ... ... .. . 3. Số? ... ........... 6 2 .... + + + + 2 ...... ...... ..... 9 6 10 5 4. Tính 2 - 2 = 5 - 1 = 10 - 6 = 8 - 1 = 6 - 5 = 6 - 3 = 10 - 4 = 4 – 0 = 5. Tính : 8 6 7 10 - - - - 5 2 3 0 ... ... ... .. . 6. Số? ... ........... 6 2 .... - - - - 2 ...... ...... 5 5 3 0 5
- 7. Khoanh tròn vào đáp án đúng 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 8. Điền chữ hoặc số thích hợp: .+ 2 = 5 9 - . = 3 4 = + 1 7 = 3 + .. 8 = .. – 1 .. – 3 = 5 a + = a a – a = . a + b = b + 9.Tính: 3 + 3 + 4 = 5 + 1 + 3 = 2 + 8 + 0 = 2 + 6 + 2 = 8 + 1 + 1= 3 + 4 + 2 = 10. Số? 3 + .. + 4 = 10 5 + 1 + . = 9 . + 8 + 0 = 10 + 6 + 2 = 8 . + 1 + .= 9 + 4 + ..= 6 11.Tính: 3 + 3 - 4 = 7 - 1 + 3 = 2 + 8 - 0 = 9 - 6 + 2 = 8 + 1 - 1= 7 + 0 - 2 = 12. Số? 9 - .. + 4 = 10 5 - 1 + . = 9 . + 8 - 0 = 10 + 6 - 2 = 4 . + 1 - 3 = 4 - 4 + 2 .= 6 3 + 1 4 - 2 9 - 3 + 4 13. Chọn đáp án đúng a. 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5
- b. Kết quả của phép tính 2 + 5 lớn hơn số nào dưới đây: A. 5 B. 7 C. 8 14. Nối phép tính với kết quả đúng: 0 + 6 5 3 + 4 7 - 3 6 2 + 5 - 2 9 - 6 + 2 7 8 - 4 10 - 3 4 2 + 0 + 4 15. Điền dấu +, - 3 5 2 = 6 4 2 1 = 7 5 5 0 = 0 6 5 1 = 2 16. Cho 3 số: 7, 1, 8. Hãy viết các phép tính đúng. 17. Viết phép tính thích hợp a.Có : 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn : . viên bi? b.Có : 4 con gà Thêm : 3 con gà Có tất cả : . con gà?
- 18 Viết phép tính thích hợp: b) 19. Cho các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 9. . 20. Điền các số 1, 2, 5, 6 vào các ô trống thích hợp để khi cộng 3 số trên mỗi cạnh của hình tam giác đều được kết quả bằng 9. 1 2
- 21. Điền các số 3, 1, 6 vào các ô trống thích hợp để tổng các số theo hàng ngang hay cột dọc đều có kết quả bằng 10 PHẦN 3: So sánh các số trong phạm vi 10 1. Điền dấu >, <, =? 3 ..5 6 .10 7 7 6 ..3 5 1 3 ..1 2. Đúng ghi Đ sai ghi S: 9 < 7 9 = 8 4 < 7 a = a 3.Điền dấu >,<,= 3 + 2 ..6 – 3 5 + 2 9 – 2 9 – 6 . 9 – 4 a + 1 . a 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 > + 0 3 + 4 = 5 5 < 7 - 3 4 + 5 <10 5. Viết các số: 3, 5, 7, 1 Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 6. Viết các số: 0, 5, 9, 8. 2 Theo thứ tự tăng dần: .. Theo thứ tự giảm dần:
- 7. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Trong các số : 7, 4, 2, 5, 3 số bé nhất là : A, 7 B, 4 C, 3 D, 2 8.Nối ô trống với số thích hợp 2 > 3 > 1 2 3 4 5 9. Thay chữ bằng số cho thích hợp( chữ giống nhau thay bằng số giống nhau): a + a + a = 6 a + b = 5 b + b + c =10 .. .. PHẦN 4: Điểm, đoạn thẳng: 1. Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng AB A B 2. Hình vẽ sau : Có điểm Có...... đoạn thẳng 3. Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm .
- 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. .................................................................................................................. 5.Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm rồi vẽ đoạn thẳng BC dài 5cm để được đoạn thẳng AC dài 8cm 6. Vẽ đoạn thẳng AB dài cm, rồi trên đoạn thẳng AB chấm thêm điểm C sao cho đoạn thẳng CB dài 5 cm. 7. Viết tiếp vào chỗ chấm Trong hình vẽ sau, đoạn thẳng là dài nhất và dài . A B C 8. Hình vẽ sau có đoạn thẳng ghép đôi
- ĐỀ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 1. Điền số hoặc chữ vào vào chỗ chấm: . 2 4 . 8 7 . 5 Một ........ ......... ba ........ không ...... chín ........ Mười 2. Nối phép tính có cùng kết quả . 0 + 6 3 + 4 8 - 4 2 + 5 - 2 9 - 7 + 3 9 - 5 10 - 3 2 + 0 + 4 3. Tính: 5 + 4 + 0 = 0 + 9 - 2 = 3 + 7 - 5 = 9 - 6 - 2 = 4. Tính 4 7 10 9 + - - + 5 2 5 0 ... ... ... .. .