Hệ thống kiến thức cơ bản của chương trình Tiếng Anh Lớp 4 và các dạng bài tập mẫu - Trường Tiểu học An Khê

doc 28 trang Hoàng Sơn 16/04/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản của chương trình Tiếng Anh Lớp 4 và các dạng bài tập mẫu - Trường Tiểu học An Khê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_co_ban_cua_chuong_trinh_tieng_anh_lop_4_v.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương trình Tiếng Anh Lớp 4 và các dạng bài tập mẫu - Trường Tiểu học An Khê

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ. TRƯỜNG TIỂU HỌC AN KHÊ. ****************************** HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 4 VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP MẪU A.KIẾN THỨC CƠ BẢN I. HỌC KỲ I: gồm 2 chủ điểm lớn và 10 đơn vị bài học. 1.Chủ điểm 1: ME AND MY FRIENDS-> từ Unit 1- Unit 5 Unit 1: Nice to see you again. Unit 2: I’m from Japan. Unit 3: What day is it today? Unit 4: When’s your birthday? Unit 5: Can you swim? Nội dung cụ thể: Vocabulary ( từ vựng) Sentence Patterns ( mẫu câu) Phonics Unit morning, afternoon, evening, 1.Lời chào khi gặp nhau: “ l”->Linda. 1 night, tomorrow, later, again, Good morning, good afternoon, “n”->night see, meet, Viet Nam, England good evening. 2.Lời chào khi tạm biệt. Goodbye. See you tomorrow. Unit -Countries ( Tên các nước): 1.Hỏi quê quán: “j”-> Japan 2 America, Australia, England, (?) Where are you from? “V”- Japan, Malaysia, Viet Nam. (+) I am from + tên nước/thành >Vietnamese -Nationalities ( Quốc tịch): phố American, Australian, English, 2.Hỏi quốc tịch: Japanese, Malaysian, (?) What nationality are you? Vietnamese (+) I am + quốc tịch Unit 1.Days of the week ( các thứ 1.Hỏi hôm nay là thứ mấy: “ir”->first 3: trong tuần): Monday, Tuesday, (?) What day is it today? “ur”- Wednesday, Thursday, Friday, (+) It’s day of the week. >Thursday Saturday, Sunday 2.Hỏi ai đó làm gì vào ngày gì: “er”-> her
  2. (?)What do / does + S + do + on + day of the week? (+) S + hoạt động Unit 1.Months( tháng trong năm): 1.Hỏi hôm nay là ngày bao nhiêu: “th”->fourth 4 January, February, March, (?) What is the date today? “ch” - April, July,August, September, (+)It’s the +date+ of + month. >March October, December,November. 2.Hỏi về ngày sinh nhật: 2.Days of the months ( Các (?)When is + tính từ sở hữu + ngày trong tháng) : ordinal birthday? numbers (+)It’s the +date+ of + month. Unit Hoạt động: ride, cook, skate, 1.Hỏi về khả năng của ai đó. Dạng “s” ->sing 5 skip, sing, swim, swing, dance, từ để hỏi bắt đầu bằng: WH “sw”-> play the guitar, play the piano.. (?) What can+S+do? swim (+) S + can + V. 2.Hỏi về khả năng của ai đó. Dạng Yes/ No question. (?) Can+ S + V? (+) Yes, S + can. (-) No, S + can’t 2.Chủ điểm 2: ME AND MY SCHOOL-> Unit 6- Unit 10 Unit 6: Where’s your school? Unit 7: What do you like doing? Unit 8: What subjects do you have today? Unit 9: What are they doing? Unit 10: Where were you yesterday? Nội dung cụ thể: Vocabulary ( từ vựng) Sentence Patterns ( mẫu câu) Phonics Unit 1.Places ( Nơi chốn): street, 1.Hỏi địa chỉ trường học: “sch”-> 6 road, village, district, address, (?)Where is your school? school class, school (+) It’s in + place. “sk”-> 2.Hỏi xem ai đó học lớp nào” skipping “str” ->
  3. (?) What class +is / are + S + in? street (+) S + is / am / are + in class. Unit Hobby( sở thích) – swimming, 1.Hỏi ai đó thích làm gì: “fl”- 7 cooking, collecting stamps, (?) What + do / does + S + like >flying riding a bike, playing doing? “pl” -> badminton, flying a kite, taking (+) S + like (s) + V ing. playing photographs, watching TV 2.Hỏi sở thích của ai đó: (?) What’s + TTSH + hobby? (+) S + like(s) + V ing. Unit Subjects ( Môn học): IT, Maths, 1.Hỏi xem ai đó học môn gì hôm “ct”- 8 Music, Art, Science, nay: >subject Vietnamese, PE , (?) What subjects do / does + S + “cts”-> have today? subjects (+) S + have / has + subjects. 2.Hỏi xem ai đó khi nào học môn gì: (?) When + do / does +S + have + subject? (+) S + have / has + it on + days of the week. Unit listen to music, read a text, write .Hỏi ai đó đang làm gì: “sk”-> 9 a dictation, paint, make a puppet, (?) What + is / am / are + S + doing? mask watch a video, (+) S + am / is / are + Ving. “xt”->text Unit Verbs in the past ( các hoạt động 1.Hỏi ai đó ở đâu vào ngày hôm “ed”-> 10 trong quá khứ): was/ were/ , qua: listened, played. watered, watched, (?) Where + was / were + S + watched, listened . yesterday? painted (+) S + was / were + in/ on / at + place 2.Hỏi ai đó đã làm gì trong quá khứ: (?) What did + S + do + thời gian
  4. trong quá khứ? (+)S + V ed / V2. II.HỌC KỲ II: gồm 2 chủ điểm lớn và 10 đơn vị bài học. 3. Chủ điểm 3: ME AND MY FAMILY.-> Unit 11- Unit 15. Unit 11: What time is it? Unit 12: What does your father do? Unit 13: Would you like some milk? Unit 14: What does he look like? Unit 15: When ‘s Children’s Day? Nội dung cụ thể: Vocabulary ( từ vựng) Sentence Patterns ( mẫu câu) Phonics Unit Daily routine ( Thời gian biểu): 1.Hỏi bây giờ là mấy giờ; “oo” 11 get up, go to school , have ( (?) What time is it? cook breakfast / lunch/ dinner), go (+) It’s + Giờ. book home, go to bed,.. 2.Hỏi ai đó làm gì vào giờ nào: noon (?) What time +do / does + S + V? school (+) S + V ( s/ es ) + at + giờ. Unit 1.Jobs ( nghề nghiệp) :farmer, 1.Hỏi ai đó làm nghề gì: “ie”-> 12 nurse, doctor, driver, worker, (?) What do/does + S + do. field, student, clerk. (+) S + be + ( a / an )+ job. piece 2.Places of work ( Nơi làm 2.Hỏi ai đó làm việc ở đâu. “ea”-> việc): hospital, field, factory, teacher, (?) Where does + a/ an + job + office reading work? (+) A/ an + job + works + in/ on/ at + place. Unit 1.Food( Đồ ăn): chicken, beef, 1.Hỏi xem đồ ăn/ thức uống ưa “f”-> beef 13 fish, pork, rice, noodles, bread, thích của ai là gì , leaf vegetable (?) What’s + TTSH + favourite “sh”-> 2.Drink( Đồ uống ) : milk, food/ drink? fish, dish orange juice, water, lemonade. (+)It’s + đồ ăn / đồ uống.
  5. 2. Hỏi xem ai đó muốn ăn/ uống gì: (?) Would + S + like some + food / drink? (+) Yes, please. (-) No, thanks. Unit Physical appearance( ngoại 1.Hỏi về ngoại hình của ai đó. “ th” : 14 hình): old, young, big, small, (?) What do / does + S + look like? this, that, slim, strong, tall, short, thick, (+) S+ be + tính từ miêu tả ngoại thin, thick thin hình. 2. Hỏi xem ai đó trông như thế nào (?) Who + am / is / are + tính từ ngắn + er? (+) S + am / is / are / + tính từ ngắn + er. Unit 1.Festival( ngày lễ): Tet= New 1.Hỏi khi nào là ngày gì “cl”-> 15 Year, Children’s Day, (?)When is + name of festival? clothes, Teachers’Day, Christmas, (+) It’s on the + date + of + month. close 2. Activities at Tet( các hoạt 2. Hỏi ai đó làm gì vào dịp gì “fl”-> động trong ngày Tết): decorate flowers, (?) What + do / does + S + do + at / the house, make Banh Chung, floor on + festival? get lucky money (+) S +V ( s/ es) 4. Chủ điểm 4: ME AND THE WORLD AROUND-> Unit 16-Unit 20 Unit 16: Let’s go to the bookshop. Unit 17: How much is the T-shirt? Unit 18: What ‘s your phone number? Unit 19: What animal do you want to see? Unit 20: What are you going to do this summer? Nội dung cụ thể: Vocabulary ( từ vựng) Sentence Patterns ( mẫu câu) Phonics Unit Places( địa điểm) : pharmacy, 1.Rủ/ Đề nghị ai đó cùng đi đâu: book bakery, swimming pool,
  6. 16 bookshop, sweet shop, (?) Let’s go to the + place. book/shop supermarket, cinema, (+) Great idea! ba/ke/ry (-) Sorry. I’m busy. 2. Hỏi tại sao ai đó muốn đi đâu: (?) Why + do/does + S + want to go to the + place? (+) Because + S + V ( s/ es) Unit Clothes( quần áo ) : scarf, Hỏi giá cả của đồ vật: ‘sandals 17 blouse, jacket, skirt, jumper, (?) How much + is / are + S? ‘trousers jeans, shoes, trouses, sandals.. (+) It’s / They’re + giá cả. ‘jumper ‘jacket Unit phone number ( số điện thoại), 1.Hỏi số điện thoại của ai đó: re’peat 18 mobile phone, go for a picnic, (?) What’s + TTSH + phone en’joy go for a walk, go fishing, go number? in’vite skating, free (+) It’s + phone number. com’plete 2.Rủ/ Mời xem ai đó có thích làm gì không? (?)Would you like to + V? (+) I’d love to. (-) Sorry, I can’t. Unit 1.Animals: kangaroo, crocodile, 1.Hỏi xem con thú nào ai đó muốn ‘crocodile 19 elephant, tiger, monkey, zebra, xem: ‘elephant bear (?) What animal do/ does + S + ‘wonderful 2. AD( tính từ miêu tả): funny, want to see? ‘beautiful scary, big, fast, beautiful, (+) S + want(s) to see + name of friendly, the animal. 2.Hỏi xem ai đó thích con vật gì và đưa ra lý do. (+) S + like (s) + + because + (-) S + don’t / doesn’t + like + .. + because + ..
  7. Unit 1.Places( địa danh du lịch) : Phu 1.Hỏi dự định đi đâu của ai đó: de’licious 20 Quoc, Sa Pa, Nha Trang, Ha (?) Where + is / am / are + S + e’normous Long Bay going? No’vember 2.Activities ( các hoạt động khi (+) S + is / am / are + going to + De’cember đi du lịch): stay in a hotel, eat place. seafood, build sandcastles, go on 2. Hỏi dự định làm gì của ai đó : a boat cruise (?) What + is / am / are + S + going to do? (+) S + is / am / are + going to + V B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MẪU I. READING + WRITING ( ĐỌC – VIẾT) Dạng 1.Chọn từ khác loại 1.A.Maths B. Art C.breakfast D. Music 2. A. teacher B. farmer C. doctor D. food 3. A. Japan B. American C. Viet Nam D. England 4. A. fish B. chicken C. orange juice D. beef 5. A. stamp B. book shop C. supermarket D. cinema Đáp án : 1-C vì 3 từ còn lại thuộc chủ điểm môn học. 2-D vì 3 từ còn lại thuộc chủ điểm đồ ăn. 3- B vì 3 từ còn lại là tên nước. 4- C- vì 3 từ còn lại là đồ ăn. 5- A- vì 3 từ còn lại thuộc chủ điểm nơi chốn. Dạng 2: Nhìn tranh để hoàn thành câu 1.David’s school is in . 2.My friend’s school is in .
  8. 3.My uncle lives in Ho Chi Minh .. 4. I live in a small Đáp án : 1.South Street London. Chúng ta điền như vậy vì trong câu có từ in để nói về vị trí của trường mà không phải tên trường 2. Cau Giay District. ( Ta quan sát bên dưới tên của trường là địa chỉ của trường nên ta điền địa chỉ của trường vì trong câu có từ in) 3. City ( Quan sát tranh đây là bức ảnh về thành phố Hồ Chí Minh nên ta điền từ City) 4. Quan sát tranh đây là bức ảnh về ngôi làng nên ta viết từ “ Village” Dạng 3: Nhìn tranh, đọc câu hỏi và trả lời A: What’s Nam doing? A: What subjects do you have today? B:He’s .. B: I .. A: What can you do? A: What does he do on Sundays? B: I B: He Đáp án : 1.Quan sát tranh ta thấy Nam đang nghe nhạc nên ta viết tiếp vào câu trả lời: listening to music 2-Quan sát tranh và đọc câu hỏi, hỏi về môn học nên ta viết tiếp: have Science.
  9. 3-Đọc câu hỏi, quan sát tranh. Đây là câu hỏi về khả năng nên ta điền tiếp : can cycle / can ride a bike. 4. Đọc câu hỏi, quan sát tranh : Nam đang chơi ghi ta nhưng vì Nam là ngôi thứ ba số ít nên khi ta viết ta phải chia động từ: plays the guitar. Dạng 4: Nối hoặc ghép câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp A B Answers 1.Where is your school? a. Yes, they are. 1 . 2.What does she like doing? b.I have Maths, Music and IT 2 . 3.What subjects do you have today ? c. They were in the zoo. 3 . 4.Are Mai and Lan playing badminton? d. It’s in Tay Son Street. 4 . 5.Where were Nam and Tony last Sunday? e. She likes singing. 5 . 1-d vì câu hỏi hỏi về vị trí của trường, từ chìa khóa của câu hỏi: where- school” 2-e vì câu hỏi hỏi cô ấy đang làm gì và từ chìa khóa của câu hỏi “she” 3-b vì câu hỏi hỏi về môn học và từ chìa khóa để ghép đúng “ subjects” 4-a vì đây là dạng câu hỏi không có từ để hỏi nên khi trả lời luôn trả lời có hoặc không ( Yes/ No) – từ chìa khóa trong câu hỏi là “Are” 5-c vì đây là câu hỏi bạn đã ở đâu – từ chìa khóa của câu hỏi” Where, were, last Sunday” Dạng 5:Chọn đáp án để hoàn thành câu 1.I study Hoa Mai Primary School. A. in B. on C. at D. to 2. A: . is her school?- B: It’s in Nguyen Du Street. A. How B. Where C. What D. When 3. A: What ‘s your hobby?- B: My hobby is . a boat. A. sailing B. doing C. skating D. playing 4. She like playing chess. A. isn’t B. doesn’t C. aren’t D. don’t 5. A: . you have Maths today?- B: No, I don’t. A. Is B. Do C. Are D. Does 6. I .. Maths, Vietnamese and PE. A. has B. have C. am D. am not
  10. 7. Where was Lan .. weekend? A. last B. yesterday C. in D. on Đáp án : 1-C- từ chìa khóa để chọn đáp án Hoa Mai Primary School. 2.B- Từ chìa khóa để chọn đáp án “ in Nguyen Du Street” 3-A- từ chìa khóa để chọn đáp án là “ a boat” 4-B- từ chìa khóa để chọn đáp án là “ she – like” 5- B- từ chìa khóa để chọn đáp án là: “you-No” 6-B- từ chìa khòa để chọn đáp án là “ I – Maths.. 7- A- từ chìa khóa để chọn đáp án là “ was – weekend” Dạng 6: Sắp xếp lại từ, cụm từ để tạo thành câu đúng 1. school ? / Mai’s / Where’s / 2. in / Ho Chi Minh City. / Street, / school / is / His / Le Loi / . 3. home . / at / is / TV/ watching / hobby / Her / . 4. time . / I / drawing / in / like / free / my / .. 5. subjects / do / on / have / Thursdays ? / you / What/ .. Chú ý: Để làm tốt dạng bài này trước hết để ý dấu câu để biết đây có phải là câu hỏi không. Từ đầu câu hay viết hoa nên phải để ý xem đề bài có cho dấu hiệu không? Cần học thuộc mẫu câu cơ bản ở phần kiến thức để làm tốt 1-Where ‘s Mai’s school? 2- His school is in Le Loi Street, Ho Chi Minh City. 3-Her hobby is watching TV at home. 4- I like drawing in my free time. 5-What subjects do you have on Thursdays? Dạng 7:Đọc đoạn văn và đánh dấu tích “ True/ False” Hi, my name is Henry. I’m from Paris. It’s a big city in France. Today is Sunday. It’s the twelfth of October. Tomorrow is my birthday. I will be ten years old. My family is