Hệ thống kiến thức cơ bản môn Thể dục Khối 9 - Trần Thị Hà

doc 10 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản môn Thể dục Khối 9 - Trần Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_co_ban_mon_the_duc_khoi_9_tran_thi_ha.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức cơ bản môn Thể dục Khối 9 - Trần Thị Hà

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN TD - KHỐI 9 PHẦN 1: LÝ THUYẾT MÔN THỂ DỤC Câu 1. Mục tiêu chương trình môn học Thể dục lớp 9 là gì? Chương trình môn học Thể dục lớp 9 giúp HS củng cố, phát triển những kết quả đã học được ở lớp 6, lớp 7 và lớp 8 và thực hiện hoàn thành mục tiêu môn học ở THCS là: - Biết được một số kiến thức, kỹ năng cơ bản để tập luyện giữ gìn sức khỏe, nâng cao thể lực. - Góp phần rèn luyện nếp sống lành mạnh, tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, thói quen tự giác tập luyện TDTT, gữ gìn vệ sinh. - Có sự tăng tiến về thể lực, thi đạt tiêu chuẩn RLTT và thể hiện khả năng của bản thân vể TDTT. - Biết vận dụng ở mức nhất định những điều đã học vào nếp sống sinh hoạt ở trường và ngoài nhà trường. Câu 2. Nội dung chương trình môn học Thể dục lớp 9 là gì? Theo em nội dung nào khó học nhất, vì sao? Chương trình môn học Thể dục lớp 9 gồm có các nội dung sau: 1. Lý thuyết chung 2. ĐHĐN 3. Bài thể dục phát triển chung 4. Chạy ngắn 5. Chạy bền 6. Nhảy cao 7. Nhảy xa 7. Đá cầu 8. Cầu lông PHẦN II: HỆ THỐNG HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN GDTC (Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa vào trước câu trả lời đúng) Chương 1 Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức bền ** Sức bền là gì? A/ Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệt mỏi khi học tập , lao động hay tập luyện TDTT kéo dài. B/ Sức bền là khả năng của cơ thể thực hiện 1 động tác trong thời gian ngắn nhất C/ Sức bền là khả năng mà con người thực hiện song những bài tập. D/ Sức bền là sự kéo dài sức lưc của cơ thể trong thời gian lâu nhất. **Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện
  2. Thể dục thể thao là: A. Tập từ đơn giản đến phức tạp . B. Khởi động kĩ trước khi tập luyện . C.Tuân tủ những quy định một cách nghiêm túc . D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn. ** Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào? A. Ăn nhẹ, uống nhẹ. B. Ăn no và uống nhẹ. C. Ăn nhẹ ,uống nhiều. D. Ăn nhiều,uống nhiều. **Trong quá trình tập luỵện hoặc thi đấu nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải làm gì? A / Ngồi hoặc nằm ngay. B/ Báo cáo cho giáo viên biết. C/ Không cần báo cho giáo viên biết và vẫn duy trì tập luyện. D/ Tập giảm nhẹ động tác Chương 2 Đội hình đội ngũ **Khi chạy đều thì em chạy? A/ Chân trái vào nhịp 1, chân phải vào nhịp 2. B/ Chạy cùng chân cùng tay. C/ Bước chân không trùng với nhịp hô. D/ Chạy tay chân đánh ngược nhau. **Trường hợp đang chạy đều em muốn dừng lại thì dùng khẩu lệnh nào? A/ Dừng lại B/ Dừng lại ...dừng C/ Đứng lại ....đứng D/ Dừng lại ....đứng **Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnh đứng em phải chạy thêm mấy bước? A/ 2 bước
  3. B/ 3 bước C/ 4 bước D/ 5 bước **Hãy khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng với đội hình 0 - 3 - 6-9( Chú ý: Mỗi dấu sao(*) là ứng với một bước chân. ) A/ 9...*...*...*...*...*...*...*...*...(*)...*... 6...*...*...*...*...*...(*)...*...*...*...*... 3...*...*...(*)...*...*...*...*...*...*...*... (0)...*...*...*...*...*...*...*...*...*...*... B/ 9...*...*...*...*...(*)...*...*...*......*... 6...*...*...*...*...*.....*...*..(*)..*...*... 3...*...*...(*)...*...*...*...*...*...*...*... (0)...*...*...*...*...*...*...*...*...*...*... C/ 9...*...*...*...*......*...*...*..(*)....*... 6...*...*...*...*...*.....*...*..(*)..*...*... 3...*...*......*...(*)..*...*...*...*...*...*... ...*...(0)...*...*...*...*...*...*...*...*... D/ 9...*...*...*(*)...*......*...*...*......*... 6...*...*...*...*...*.....*...*..(*)..*...*... 3...*...*......*...(*)..*...*...*...*...*...*... ...*...(0)...*...*...*...*...*...*...*...*... ** Xác định kĩ thuật quay đằng sau? A/ Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900 B/ Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 C/ Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 A/ Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 600 Chương 3 Bài thể dục phát triển chung **Bài thể dục phát triển chung lớp 9 của nữ ( theo sách giáo khoa ) có bao nhiêu nhịp? A/ 30 nhịp B/ 35 nhịp C/ 40 nhịp D/ 45 nhịp
  4. **Bài thể dục phát triển chung lớp 9 của nam ( theo sách giáo khoa ) có bao nhiêu nhịp? A/ 30 nhịp B/ 35 nhịp C/ 40 nhịp D/ 45 nhịp ** Trong bài thể dục ở động tác vươn thở những nhịp nào thì hít vào thở ra? A/ Động tác 1; 3 hít vào, Động tác 2; 4 thở ra. B/ Động tác 1; 2 hít vào, Động tác 3; 4 thở ra. C/ Động tác2; 3 hít vào, Động tác1; 4 thở ra. D/ Động tác 1; hít vào, Động tác 2; 3; 4 thở ra. Chương 4 Chạy cự li ngắn **Em hãy tìm đáp án đúng để điền vào chỗ trống cho thích hợp? Khi có lệnh " Sẵn sàng - chạy" , đạp chân...........(1), rồi đưa ra........(2) sau đó.......mạnh chân trước phối hợp đánh tay tích cực. A/ 1- Sau; 2- Trước; 3- Đạp. B/ 1- Sau; 2- Trước; 3- Đá. C/ 1- Đá; 2- Trước; 3- Đạp. D/ 1- Đá; 2- sau; 3- Đạp **Em hãy khoanh tròn vào đáp án dưới đây mà em cho đúng thứ tự trong kĩ thuật chạy ngắn? A/ 1..Xuất phát 3..Chạy giữa quãng 2..Chạy lao 4..Về đích B/ 1..Xuất phát 2..Chạy giữa quãng 3..Chạy lao 4..Về đích C/ ...1..Xuất phát 2..Chạy giữa quãng 3..Chạy lao 4..Về đích D/ 1..Xuất phát
  5. 4..Chạy giữa quãng 2..Chạy lao 3..Về đích ** Trong kĩ thuật chạy cự li ngắn gồm mấy giai đoạn ? A/ 4 giai đoạn B/ 3 giai đoạn C/ 2 giai đoạn D/ 5 giai đoạn ** VĐV phải có mấy điểm tỳ khi có hiệu lệnh của trọng tài gọi Vào chỗ? A/ 4 điểm tì B/ 3 điểm tì C/ 2 điểm tì D/ 5 điểm tì Chương 5 Chạy bền **Em cho biết khi chạy lên dốc thân người phải? A/ Ra trước B/ Ngả về sau C/ Ngả sang phải D/ Ngả sang trái **Em cho biết khi chạy xuống dốc thân người phải? A/ Ra trước B/ Ngả về sau C/ Ngả sang phải D/ Ngả sang trái ** Khi V Đ V vào thi đấu cần khởi động như thế nào? A/ Chỉ khởi động khớp háng, cổ chân, đầu gối. B/ Khởi động toàn bộ các khớp cổ, cổ chân - cổ tay, bả vai, hông, háng , đầu gối C/ Chỉ khởi động khớp cổ, hông. D/ Không khởi động ** Em cho biết tập luyện sức bền như thế nào là tốt? A/ tập càng nhiều càng tốt B/ tập vừa với sức mình C/ tập ít thì mới tốt D/ không tập luyện chạy vẫn tốt Chương 6 Nhảy cao
  6. **Trong nhảy cao mỗi lần nâng xà lên thì mức xà được nâng lên tối thiểu là bao nhiêu? A/ 2 cm. B/ 5 cm C/ 4 cm C/ 3 cm **Có bao nhiêu kiểu nhảy cao? A/ 5 kiểu: ( Bước, Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà ) B/ 4 kiểu: ( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà ) C/ 3 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Lưng qua xà ) D/ 2 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo) **Kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" có bao mấy giai đoạn? A/ 4 giai đoạn B/ 3 giai đoạn C/ 2 giai đoạn D/ 5 giai đoạn **Trong kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" giai đoạn nào quan trọng nhất? A/ Chạy đà. B/ Giậm nhảy C/ Trên không D/ Tiếp đất **Khi tiếp đất trong nhảy cao kiểu bước qua chân nào chủ động tiếp đất trước? A/ Chân lăng. B/ Chân giậm nhảy. C/ Cả hai chân D/ Cả hai ý B và C **Khi thực hiện giai đoạn trên không cần chú ý những động tác kỹ thuật cơ bản nào? A/ Gập thân ra trước, chân lăng thẳng qua xà trước, chân giậm nhảy mau chóng qua xà. B/ Ngửa thân ra sau, chân giậm nhảy qua xà trước. tay buông tự nhiên. C/ Ngửa thân ra sau, hai chân cùng qua xà, chân giậm nhảy mau chóng qua xà. tay buông tự nhiên. D/ Cả hai ý B và C **Cần chú ý những điểm nào ở giai đoạn rơi xuống đất? A/ Chân lăng chạm đất trước, chùng chân để giảm chấn động. B/ Hai chân cùng chạm đất , chùng chân lăng để giảm chấn động.
  7. C/ Chân giậm nhảy chạm đất , chùng chân lăng để giảm chấn động D/ Cả hai ý B và C **Ở mỗi mức xà trong nhảy cao V ĐV được phép nhảy tối đa bao nhiêu lần? A/ Bốn lần. B/ Ba lần C/ Hai lần D/ Năm lần **Ví dụ trong nhảy cao ở mức xà 1,45m, một VĐV nhảy lần thứ nhất không qua, nhưng không nhảy lần thứ hai, ba và đề nghị cho nhảy ở mức xà cao hơn. Như vậy được phép hay không? A/ Được. B/ không. C/ Phải nhảy lần thứ 3. D/ Phải nhảy lần thứ 2. **Trong nhảy cao VĐV được phép nhảy bao nhiêu lần ở mức xà cao hơn? A/ Tối đa 2 lần. B/ Tối đa 3 lần. C/ Tối đa 4 lần. D/ Tối đa 5 lần. **Trong nhảy cao mỗi lần nâng xà lên thì mức xà được nâng lên tối thiểu là bao nhiêu? A/ 2 cm. B/ 5 cm C/ 4 cm C/ 3 cm **Khi thực hiện động tác đặt chân vào điểm giậm nhảy trong nhảy cao, lúc này chân giậm nhảy: A. Gần như thẳng B. Thẳng C. Co D. Co nhiều **Em hãy đọc đoạn văn sau rồi cho biết đây là giai đoạn nào của kĩ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua"? ...Lúc này, thân người bay lên cao, chân lăng duỗi thẳng phía trước. Khi thân người bay gần đến điểm cao nhất thì gập thân về
  8. trước, tay cùng chiều với chân lăng duỗi về trước phối hợp với hất chân lăng theo một vòng cung qua xà. A. Giai đoạn chạy đà B. Giai đoạn giậm nhảy C. Giai đoạn qua xà D. Giai đoạn rơi xuống đất ** Luật nhảy cao? A/ - Đường chạy đà : dài > = 15m - Đệm mút :>=5m x 3m x 0.75 - Cột xà cách đệm 10 cm - khoảng cách 2 cột chống xà 4,0m - 4,04m B/ - Đường chạy đà : dài > = 12m - Đệm mút :>=4m x 3m x 0.75 - Cột xà cách đệm 10 cm - khoảng cách 2 cột chống xà 4,0m - 4,04m C/ - Đường chạy đà : dài > = 16m - Đệm mút :>=5m x 4m x 0.8 - Cột xà cách đệm 15 cm - khoảng cách 2 cột chống xà 4,0m - 4,04m D/ - Đường chạy đà : dài > = 25m - Đệm mút :>=6m x 4m x 0.75 - Cột xà cách đệm 15 cm - khoảng cách 2 cột chống xà 4,0m - 4,04m **Góc độ bay như thế nào là hợp lí nhất đối với học sinh THCS?
  9. A/ 70-900. B/ 70-800 C/ 50- 600 D/ 60-700 Chương 7 Nhảy xa ** Chiều dài của hố nhảy xa là? A/ 4m. B/ 7m C/ 6m D/ 5m **Tập nhảy xa nhằm mục đích? A/ Rèn luyện cơ bắp. B/ Tăng cường sức khỏe C/ Rèn luyện tư thế dáng người. D/ rèn luyện sức mạnh của tay. **Có bao nhiêu kiểu nhảy xa? A/ 5 kiểu B/ 4 kiểu C/ 3 kiểu D/ 2 kiểu ** Nhảy xa có mấy giai đoạn? A/ 5 giai đoạn B/ 2 giai đoạn C/ 3 giai đoạn D/ 4 giai đoạn **Trong kỹ thuật nhảy xa kiểu " ngồi " giai đoạn nào quan trọng nhất? A/ Chạy đà. B/ Giậm nhảy C/ Trên không D/ Tiếp đất **Khi tiếp đất trong nhảy xa kiểu ngồi thì chân nào chủ động tiếp đất trước để chánh chấn thương? A/ Chân trái. B/ Chân phải. C/ Cả hai chân D/ Cả hai ý B và A **Cần chú ý những điểm nào ở giai đoạn rơi xuống đất?
  10. A/ Hai chân cùng tiếp đất, chùng 2 chân để giảm chấn động. B/ Hai chân cùng chạm đất , chùng chân giậm để giảm chấn động. C/ Chân giậm nhảy chạm đất hai tay chống xuống đất để giảm chấn động D/ Cả hai ý B và C **Ở mỗi lần vào thi đấu trong nhảy xa VĐV được phép nhảy tối đa bao nhiêu lần? A/ 4 lần. B/ 3 lần C/ 2 lần D/ 5 lần Chương 8: Môn tự chọn ( Bóng Chuyền - Đá Cầu.... ) ** Đá cầu cầu chạm vị trí nào là phạm quy? A/ Chạm đầu B/ Chạm ngực C/ Chạm tay D/ Cả hai ý A và B. ** Trong thi đấu đơn mỗi V Đ V được chạm cầu mấy lần? A/ 4 lần B/ 3 lần C/ 2 lần D/ 1 lần ** Chiều dài của sân đá cầu là? A/ 12m10 B/ 14m00 C/ 13m40 D/ 12m00 ** Chiều dài của sân Cầu lông là? A/ 12m10 B/ 14m00 C/ 13m40 D/ 12m00 An Thanh, ngày 19 tháng 02 năm 2020 BGH duyệt Giáo viên TRẦN THỊ HÀ