Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Khối 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_co_ban_mon_toan_khoi_2.docx
Nội dung text: Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Khối 2
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN TOÁN KHỐI 2 A, Số: I, Ôn tập các số trong phạm vi 100 : 1, Số lớn nhất có 2 chữ số là: . Số bé nhất có 2 chữ số là: . Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: . Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: 2, Số liền trước, số liền sau: - Viết số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: - Số liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số là số - Số liền trước và liền sau số 50 là số . 3, Các số có 2 chữ số giống nhau: .. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau: .. 4, Viết các số từ 68 đến 74: . Em viết được tất cả bao nhiêu số: .. 5, Viết các số lớn hơn 86 và bé hơn 89: . 6, Có bao nhiêu số có 1 chữ số: Có bao nhiêu số có 2 chữ số: . *7, Viết các số có 2 chữ số có tổng 2 chữ số bằng 13: .
- 8, Cho các chữ số : 3, 5, 7. Hãy viết số lớn nhất , bé nhất có 2 chữ số. 10, Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 23 , 54 , 32 , 48 , 54 , 34 11, Cho các số : 42, 24, 24, 43, 23, 32. Hãy viết các số đó theo thứ tự từ lớn dến bé và ngược lại. 13, Đọc số : 75 cm: . 55dm: 51kg: . II, Các dạng toán : 1. Tính nhẩm : 15 + 7 = .............. 37 = 19 + ................ 56 = 71 - .................. 20 + 10 = ............. 51 – 6 = .................. 30 + 30 = ................. 8cm + 6cm = 34dm – 9cm = 25l + 7l = . 6cm + 8cm – 9cm = ...................... 17 kg + 8kg – 6kg = ......................
- 2. Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : 42 và 8 71 và 45 100 và 37 76 và 54 3. Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: 34 và 65 63 và 37 78 và 9 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 4. Tính : 6+ 7 = ............ 5 + 9 = .................. 9 + 3 = ................ 13 – 4 = .......... 11 – 6 = ................. 16 – 8 = ................ 8 + 5 = ............ 7 + 8 = .................. 6 + 8 = ................ 14 – 8 = ....... ... 12 – 4 = ................. 17 – 9 = ............... 100 – 43 + 28 = .............. 54 + 9 – 23 = ...................... 5dm – 6cm = ...................... 9+ 18 + 24 – 17 = ........................... 31 – 8 + 24 – 10 = ........................ 25cm + 2dm = ......................... 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- .......... - 23 = 18 76 - ........ = 45 ........... + 34 = 53 79 + ..... = 100 51 = 48 + ............ 91 - ....... + 32 = 54 6. Tìm m biết : m + 34 = 71 83= m + 38 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... m – 37 = 48 65 = m – 27 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 91 – m = 38 73 = 63- m .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 35 + m = 100 – 64 94 – m = 27 + 38 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- * Ghi nhớ quy tắc : - Tìm số hạng : Lấy tổng trừ đi số hạng kia - Tìm số trừ : Lấy số bị trừ trừ đi hiệu . - Tìm số bị trừ : Lấy hiệu cộng với số trừ * Mở rộng : - Tổng hai số là số liền trước số 54, biết số hạng thứ nhất là 34 . Tìm số hạng thứ hai. - Hiệu hai số là số bé nhất có hai chữ số , biết số bị trừ là 78. Tìm số trừ. 7. Đơn vị đo độ dài : * Ghi nhớ : 1dm = 10cm 10dm = 100cm - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5dm = ............ cm .................... cm = 8dm 3dm 4cm = ............ cm 9dm = .................... cm 10 dm = cm 54cm = .. dm .cm 8. Ngày , giờ : 1ngày = 24giờ 1ngày có 5 buổi : sáng trưa , chiều, tối, đêm. - Các thời điểm trong 1 ngày: Sáng : Từ 1giờ sáng đến hết 10 giờ sáng Trưa : Từ 11 giờ trưa đến hết 12 giờ trưa Chiều : Từ 1 giờ chiều đến hết 6 giờ chiều
- Tối : Từ 7 giờ tối đến hết 21 giờ. Đêm : Từ 22 giờ đến 24 giờ * Điền số thích hợp : 1ngày = .. giờ 1ngày = .... buổi 1tuần = .. ngày 1 tháng = ................... tuần 9. Ngày , tháng : 1tuần có 7 ngày . 1 tháng có 4 tuần . - Những tháng có 31 ngày , 30 ngày, 28, 29 ngày. - Bài tập : Hôm nay là thứ tư ngày 18 tháng 12, còn 9 ngày nữa là sinh nhật Lan . Hỏi Lan sinh nhật vào thứ . Ngày mấy . - Tháng 12 có . ngày thứ bảy. Đó là những ngày . III, Các dạng giải toán có lời văn : 1, Bài toán về nhiều hơn: Chú ý các thuật ngữ : nhiều hơn, nặng hơn, cao hơn, dài hơn, VD : - Em cân nặng 14 kg, anh cân nặng hơn em 9 kg . Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- - Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 27 l dầu, ngày thứ hai bán được 29l dầu . Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ - Năm nay mẹ 42 tuổi, chị 18 tuổi . Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi chị bằng tuổi mẹ bây giờ? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Giải bài toán theo tóm tắt : Anh : 31 tuổi Em kém anh : 13 tuổi Em : .........tuổi ? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
- - Đặt đề toán có phép tính là tổng của hai số 15kg và 7kg. Lưu ý : Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng, bằng lời. 2, Bài toán về ít hơn : Chú ý các thuật ngữ : ít hơn, nhẹ hơn, kém, ngắn hơn, thấp hơn, *VD: - Đoạn thẳng AB dài 32cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 8cm. Tính xem đoạn thẳng CD dài mấy xăng- ti – mét? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ - Một đàn gà có 54 con , trong đó có 37 con gà trống. Hỏi đàn gà dó có bao nhiêu con gà mái? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Bao gạo cân nặng 54kg, bao gạo nặng hơn bao thóc 19kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
- Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Giải bài toán theo tóm tắt : Lớp 2A có : 37 học sinh Lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B : 1 học sinh Lớp 2B có : ....... học sinh? Bài giải ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ - Đặt đề toán có phép tính 21 – 8. . - Đặt đề toán có phép tính là hiệu của hai số 34kg và 18kg. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
- IV, Hình học : 1, Hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật: - Cách nhận biết các loại hình : + Hình tam giác : có 3 cạnh + Hình tứ giác : có 4 cạnh . Hình chữ nhật : 2 cạnh dài, 2 cạn ngắn. hình vuông: có 4 cạnh bằng nhau. - Đếm số lượng hình có trong hình vẽ - Vẽ hình tam giác, hình tứ giác , hình vuông, hình chữ nhật. - Đọc tên hình tam giác , hình tứ giác, hình tứ giác. 2, Đoạn thẳng, đường thẳng: - Phân biệt đường thẳng, đoạn thẳng. - Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng - Vẽ đoạn thẳng AB dài 2dm - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A,B . A * B * - Vẽ đường thẳng đi qua hai trong 3 điểm M,N,P.