Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 2 và các dạng bài tập mẫu, hệ thống bài tập tự luyện cho học sinh

doc 59 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 2 và các dạng bài tập mẫu, hệ thống bài tập tự luyện cho học sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_co_ban_mon_toan_lop_2_va_cac_dang_bai_tap.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 2 và các dạng bài tập mẫu, hệ thống bài tập tự luyện cho học sinh

  1. Trường Tiểu học An Vinh HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN TOÁN LỚP 2 VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP MẪU, HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN CHO HỌC SINH I. Số học 1. Các số trong phạm vi 1000 - Biết về đơn vị , chục , trăm, nghìn. - Mối quan hệ 10 = 1chục, 10 chục = 100 10 trăm = 1000 - Biết đọc, viết các số đến 1000, xác định số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Nhận biết được giá trị theo vị trí các chữ số trong một số. - Phân tích số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục số đơn vị và ngược lại. - So sánh các số có ba chữ số - Xác định số lớn nhất ( hoặc số bé nhất) trong một nhóm các số cho trước. - Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Các dạng bài tập mẫu theo bốn mức độ Bài tập Mức 1 Bài 1. Trong các số10, 100, 20, 108. Số tròn trăm là: A. 10 B. 100 C. 20 D 108 Bài 2. Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số - Tám trăm hai mươi 820 - Chín trăm mười một ........ - Sáu trăm bảy mươi ba ........ - Sáu trăm bảy mươi lăm ........ Bài 3. a. Số 145 đọc là b. Số có 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị viết là và đọc là . c. Số 349 có chữ số hàng trăm là ., chữ số hàng chục là ., chữ số hàng đơn vị là Số đó đọc là . Mức 2. Bài 4. a. Số liền trước của 70 là ; của 85 là .. b. Số liền sau của 88 là ; của 99 là ..
  2. Bài tập 5. Số? a. 101 102 ... 104 ... 106 ... ... b. 510 520 570 0 c. Khoanh vào số lớn nhất: 193 ; 391 ; 319 ; 913 ; 931 d. Khoanh vào số bé nhất: 374 ; 743 ; 734 ; 347 ; 437 Mức 3 Bài 6. , = 43 + 39 .... 90 - 14 80 - 47 ..... 33 100 - 10 .. 9 + 89 695 ..... 600 + 95 Bài 7. a. Xếp các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự tăng dần. b.Các số 494 ; 720 ; 804 ; 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. Mức 4. Bài 8 a. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là....... b. Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là...... Bài 10 Hãy cho biết trong các số bé hơn 50 a. Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số khác nhau? b. Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau? Bài 11. a. Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 940 là: .. b. Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là: .. c. Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là: Đáp án Bài 1. Trong các số10, 100, 20, 108. Số tròn trăm là: A. 10 B. 100 C. 20 D 108 Bài 2. Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số - Tám trăm hai mươi 820 - Chín trăm mười một 911 - Sáu trăm bảy mươi ba 673 - Sáu trăm bảy mươi lăm 675 Bài 3.
  3. a. Số 145 đọc là một trăm bốn mươi lăm. b. Số có 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị viết là 821 và đọc là tám trăm hai mươi mốt. c. Số 349 có chữ số hàng trăm là 3 , chữ số hàng chục là 4, chữ số hàng đơn vị là 9 . Số đó đọc là ba trăm bốn mươi chín. Mức 2. Bài 4. a. Số liền trước của 70 là 69 ; của 85 là 84 b. Số liền sau của 88 là Bài tập 3/145. Bài 5 Số? a. 100 101 102 103 104 105 106 107 108 b. 510 520 530 540 550 560 570 0 c.Khoanh vào số lớn nhất: 193 ; 391 ; 319 ; 913 ; 931 d.Khoanh vào số bé nhất: 374 ; 743 ; 734 ; 347 ; 437 Bài 6. , = 43 + 39 > 90 - 14 80 - 47 = 33 100 - 10 < 9 + 89 695 = 600 + 95 Bài 7. Xếp các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự tăng dần. 299 ; 420 ; 875 ; 1000 Bài 8. a. Xếp các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự tăng dần. 299 ; 420 ; 875 ; 1000. b.Các số 494 ; 720 ; 804 ; 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 804 ; 720 ; 587 ; 494 Bài 9 a. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 97 b. Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 12 Bài 10 Hãy cho biết trong các số bé hơn 50 a. Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số khác nhau? 18 số chẵn b. Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau? 18 số lẻ 2. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000 Biết phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, trong phạm vi 100 ( có nhớ), tên gọi thành phần của các phép tính, mối quan hệ giữa các phép tính cộng với trừ, cộng với nhân. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
  4. - Cộng trừ nhẩm số có ba chữ số với số có một chữ số hoặc với số tròn chục hoặc với số tròn trăm ( không nhớ). - Đặt tính và tính tính cộng và tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 100; cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số. - Tính giá trị của biểu thức số có không quá 2 dấu phép tính cộng, trừ - Tìm x trong các dạng: Tìm số hạng trong một tổng; tìm số bị trừ, tìm số trừ. Các dạng bài tập mẫu theo bốn mức độ Bài tập Mức 1 Bài 1. Tính nhẩm: 8 + 3 = 8 + 7 = 9 + 4 = 3 + 8 = 7 + 8 = 6 + 6 = 5 + 6 = 5 + 9 = 8 + 8 = 4 + 8 = 7 + 6 = 9 + 5 = Hoặc 40 + 60 = 90 - 20 = 50 + 40 = 100 - 30 = 700 + 200 = 800 – 500 = Mức 2 Bài 2/ 46 Tính: 10 - 1 - 2 = 8 + 4 + 1 = 6 + 3 + 5 = 10 - 3 = 8 + 5 = 6 + 8 = 14 – 4 – 2 = 15 – 5 – 4 = 17 – 7 - 3 = Bài 3. Đặt tính rồi tính: a.27 + 14 b. 18 + 32 c. 32 – 14 d. 65 – 37 Bài 4 a. Tổng của 26 và 16 bằng ..... b. Hiệu của 90 và 9 bằng ...... Bài 5. Số hạng 207 491 570 361 644 Số hạng 642 308 422 230 143 Tổng
  5. Bài 5 . Đúng ghi Đ, sai ghi S 35 35 4 4 + + + + 4 4 33 33 75 39 73 37 Mức 3 Bài 6. Tìm X X + 16 = 20 x - 28 = 14 35 - x = 15 Bài 7 . a Tính: 19 + 15 - 9 = 4 x 6 + 16 = 15 - 6 + 3 = 4 x 5 - 6 = 15 - 9 < ..... - 9 ...... - 6 = ..... - 8 Mức 4 Bài 8 Tìm X x + 16 = 30 - 5 36 + 241 = x + 145 378 - 164 = x - 24 Bài 9. Điền + ; - vào ô vuông cho thích hợp: 98 55 27 = 70 Bài 10. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau: a. 7 + 1 3 = 999 b. 51 + 6 3 = 87 c. 24 + 43 = 70 Đáp án Mức 1 Bài 1. Tính nhẩm: 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13 3 + 8 = 11 7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 5 + 6 = 11 5 + 9 = 14 8 + 8 = 16 4 + 8 = 12 7 + 6 = 13 9 + 5 = 14 Hoặc 40 + 60 = 100 90 - 20 = 70 50 + 40 = 90 100 - 30 = 70 Mức 2 Bài 2/ 46 Tính: 10 - 1 - 2 = 7 8 + 4 + 1 = 13 6 + 3 + 5 = 14 10 - 3 = 7 8 + 5 = 13 6 + 8 = 14 14 – 4 – 2 = 8 15 – 5 – 4 = 6 17 – 7 - 3 = 7
  6. Bài 3. Đặt tính rồi tính: a. 41 b. 50 c. 18 d. 28 Bài 4 a. Tổng của 26 và 16 bằng 42 b. Hiệu của 90 và 9 bằng 81 Bài 5. Số hạng 207 491 570 361 644 Số hạng 642 308 422 230 143 Tổng 849 799 992 591 787 Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S 35 35 4 4 + + + + 4 4 33 33 75 S 39 Đ 73 S 37 S Mức 3 Bài 6. Tìm X X + 16 = 20 x - 28 = 14 35 - x = 15 X = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 35 – 15 X = 4 x = 42 x = 20 Bài 7 . a Tính: 19 + 15 - 9 = 34 – 9 = 25 4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 42 15 - 6 + 3 = 9 + 3 = 12 4 x 5 - 6 = 20 – 6 = 14 15 - 9 < 16 - 9 14 – 6 = 16 - 8 Mức 4 Bài 8 Tìm X x + 16 = 30 - 5 36 + 241 = x + 145 378 - 164 = x - 24 x + 16 = 25 277 = x + 145 214 = x – 24 x = 25 – 16 x = 277 – 145 x = 214 + 24 x = 9 x = 133 x = 238 Bài 9. Điền + ; - vào ô vuông cho thích hợp: 98 -- 55 + 27 = 70 Bài 10. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau: a. 7 + 1 3 = 999 b. 51 + 6 3 = 87 c. 24 + 43 = 70
  7. 3. Phép nhân và phép chia Biết về phép nhân, phép chia tên gọi thành phần của các phép tính, mối quan hệ giữa các phép tính cộng với nhân, nhân với chia - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5. - Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; nhân ( chia) số tròn chục, tròn trăm ( cho) số có 1 chữ số trong trường hợp đơn giản. - Tính giá trị của biểu thức số có không quá 2 dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết tìm x trong dạng tìm một thừa số chưa biết, tìm số bị chia. Các dạng bài tập mẫu theo bốn mức độ Bài tập Mức 1 Bài 1/ 95 Tính nhẩm: 2 x 2 = 2 x 8 = 3 : 3 = 10 : 2 = 2 x 4 = 2 x 10 = 21 : 3 = 8 : 4 = 2 x 6 = 2 x 1 = 45 : 5 = 32 : 4 = Mức 2 Bài 2 a. 45 x.... 6 x.... x ... x ... 30 2 5 10 x ... x .... 16 15 b. 6 là thương của : A 2 x 3 B. 18 : 3 C. 12 : 4 Mức 3 Bài 3.a. Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa sô 2 2 2 Thừa số 6 2 3 Tích 12 6 b. Tìm y: y x 2 = 8 y : 3 = 3 Bài 4. Tính: 3 x 5 + 24 = . = . 24 : 4 + 38 = . = . 54 - 35 : 5 = . = . 68 + 2 x 9 = . = .
  8. 20 : 5 x 0 = . = . 5 x 9 -19 = . = . Mức 4 y x 3 = 18 - 3 x : 3 = 27: 3 5 + 5 + 5 + 15 : 3 = Đáp án Mức 1 Bài 1/ 95 Tính nhẩm: 2 x 2 = 4 2 x 8 = 16 3 : 3 = 1 10 : 2 = 5 2 x 4 = 8 2 x 10 = 20 21 : 3 = 7 8 : 4 = 2 2 x 6 = 12 2 x 1 = 2 45 : 5 = 9 32 : 4 = 8 Mức 2 Bài 2 a. 45 x 3 6 x 9 x 5 x 6 30 2 5 10 x 5 x 8 16 15 b. 6 là thương của : A 2 x 3 B. 18 : 3 C. 12 : 4 Mức 3 Bài 3.a. Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa sô 2 2 3 2 Thừa số 6 6 2 3 Tích 12 12 6 6 b. Tìm y: y x 2 = 8 y : 3 = 3 y = 8 : 2 y = 3 x 3 y = 4 y = 9 Bài 4. Tính: 3 x 5 + 24 = 15 + 24 = 39 24 : 4 + 38 = 6 + 38 = 44 54 - 35 : 5 = 54 – 7 = 47 68 + 2 x 9 = 68 + 18 = 86 Mức 4 y x 3 = 18 - 3 x : 3 = 27: 3 y x 3 = 15 x : 3 = 9 y = 15 : 3 x = 9 x 3 y = 5 x = 27
  9. 5 + 5 + 5 + 15 : 3 = 5 x 3 + 15 : 3 = 15 + 5 = 20 4. Dạy các phần bằng nhau của đơn vị - Nhận biết, biết đọc, viết 1/2; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 dựa trên mô hình ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác) - Nội dung các dạng bài tập như xác định hình nào đã tô, đã khoanh 1/2; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 của một hoặc một nhóm đối tượng (hình tròn, hình vuông,con vật,...) Các dạng bài tập mẫu theo bốn mức độ Bài tập Mức 1 Bài 1. Đã tô màu 1/2 hình nào? A B C D Mức 2. Bài 2. Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu? A B C Mức 3 Bài 3. Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con gà? Hình a. 12 con gà đã khoanh 3 con Hình b. 12 con gà đã khoanh 4 con Mức 4 Bài 4. a. 3 bông hoa là 1 phần 5 của..... b. 4 cái kẹo là 1 phần 3 của .. Bài 5. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp Trong hình đã tô màu . số hình tròn
  10. Bài 6. Hãy khoanh 1/2 số chấm tròn. Đáp án Mức 1 Bài 1. Đã tô màu 1/2 hình nào? A B C D Mức 2. Bài 2. Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu? A B C Mức 3 Bài 3. Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con gà? Hình a. 12 con gà đã khoanh 3 con Hình b. 12 con gà đã khoanh 4 con Mức 4 a. 3 bông hoa là 1 phần 5 của 15 b. 4 cái kẹo là 1 phần 3 của 12 II. Đại lượng và đo đại lượng 1. Độ dài: - Biết biểu tượng các đợn vị đo dộ dài sau: dm ; m ; mm ; km - Đọc, viết các đơn vị đo độ dài mới học - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài 1m = 10dm ; 1dm = 10cm ; 1cm = 1mm ; 1m = 100cm ; 1m = 1000mm ; 1km = 1000m. - Chuyển đổi đơn vị đo độ dài ( đơn vị lớn về đơn vị bé, ngược lại ; 2đơn vị về 1 đơn vị và ngược lại). - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo độ dài đã học.