Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 3

docx 39 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhe_thong_kien_thuc_co_ban_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Hệ thống kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 3

  1. Trường Tiểu học và THCS Quỳnh sơn Hệ thống kiến thức CƠ BẢN môn Toán lớp 3 I. Số học A. Mục tiêu: - Biết đếm trong phạm vi 100000 - Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000 - Biết so sánh và sắp sếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. B. kiến thức cần ghi nhớ và hệ thống bài tập: 1. Các số đến 100 000 * Đọc , viết, so sánh các số có năm chữ số - Đọc số: 97 145cm, 55 555dm, 75 805dam - Số? A, 36 520; 36 521; ; ; ; 36 522; . B, 56 300; 56 310; ..; ..; ..; . + Viết các số tròn nghìn từ 10 000 đến 100 000 + Viết số lớn nhất , bé nhất có 5 chữ số? Số chẵn lớn nhất , bé nhất có 5 chữ số? Số lẻ lớn nhất , bé nhất có 5 chữ số? + Viết số liền trước, liền sau số lớn nhất, bé nhất có 5 chữ số? + Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.( giảm dần, bé dần, nhỏ dần) + Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé. (tăng dần, lớn dần) 1
  2. + Giá trị của các chữ số trong từng hàng: VD: trong số 35 678 giá trị của chữ số 5 là , giá trị của chữ số 6 là ., giá trị của chữ số 8 là + Viết số, biết số đó gồm: A, 3 chục nghìn, 4 nghìn , 5 trăm, 1 chục, 2 đơn vị B, 5 chục nghìn, 7 trăm, 0 chục, 5 đơn vị C, 5 chục nghìn, 8 đơn vị * Ôn đếm thêm VD: Điền số? a) Thêm 1: 32606; 32607;...........;.........;..........32611;......... b) Thêm 10: 56300;56310; 56320;..........;..........;...........;............ c) Thêm 100: 47000;48100; 48200;..........;..........;...........;........... d) Thêm 1000: 18000;19000;...........;...........;..........;...........; 24000 - Ôn đọc, viết số đến 100 000 Đọc số Viết số Hai nghìn một trăm mười lăm 2115 Mười bảy nghìn một trăm ba mươi ........... ............................................................................................................. ........... ............................................................................................................. 97145 2
  3. - Ôn tên gọi các hàng, quan hệ giữa các hàng, so sánh số, sắp xếp, phân tích, tổng hợp số. VD: + Phân tích số sau thành tổng các số theo hàng 4532; 54678; 27654;.... + Viết tổng sau thành một số 2000 + 500 + 30 + 1 =......... * Mở rộng: Viết số, phân tích số dưới dạng chữ - Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 3, 5, 7, 9. Viết số lớn nhất có đủ năm chữ số: 0, 2, 4, 6, 8. Tính tổng của hai số đó. - Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số của số đó bằng 9. - Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số của số đó bằng 8. II. Phép cộng, trừ, nhân, chia A. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia trong phạm vi 100 000 +Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản thường gặp về cộng trừ nhân chia. + Biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số + Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số + Biết thực hiện phép chia số có đến 5 chữ số cho số có một chữ số - Biết tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số 3
  4. B. kiến thức cần ghi nhớ và hệ thống bài tập: 1, Biết đặt tính, tính các số trong phạm vi 100 000 + Đặt tính rồi tính: 20587 + 35504 72649 – 23375 12625 x 3 628 : 3 * Chú ý: ( Đối tượng HS yếu, kém) + Kĩ năng đặt tính + Kĩ năng tính + Rèn nháp cẩn thận + Kĩ năng thử lại kết quả phép tính - Tính nhẩm: 20 000 + 40 000 + 30 000 = .. 90 000 - 40 000 + 30 000 = .. 2, Ôn tính giá trị của biểu thức : * Biện pháp: - Ôn kiến thức có thể dùng sơ đồ cây, bản đồ tư duy - Rèn bảng tay - Rèn vở ô ly - Thực hành xen kẽ trong đề tổng hợp VD: Tính giá trị của biểu thức : a) 19025 + 1000 – 50 , (3592 + 13 504) : 4 b) 40 x 2 : 8 , 24 108 : 2 x ( 1000 – 995) c) 80 - 20 x 2 2017 + 505 : 5 d) 48 : ( 8 – 4) 31174 + 12936 x 3 4
  5. Lưu ý : Cách thực hiện : nhân , chia trước,; cộng trừ sau; làm trong dấu ngoặc trước 3, Ôn tìm thành phần chưa biết của phép tính: * Biện pháp: - Ôn kiến thức có thể dùng sơ đồ cây, bản đồ tư duy - Rèn bảng tay - Rèn vở ô ly - Thực hành xen kẽ trong đề tổng hợp VD: Tìm x: x + 35 = 1987 x – 2876 = 9765 1754 – x = 489 x x 2 = 4860 x : 5 = 7650 1683 : x = 3 x : 5 = 2724 – 124-5 x : 4 = 725 + 1020 x : 8 = 5084( dư 7) VD: Tìm m: 420 : m + 72 : 6 = 18 m + m + m + m + m x 2 = 6630 45 409 – m x 4 = 9729 a x2 + a x 3 = 37 060 * Ghi nhớ : - Tìm số bị trừ : Lấy hiệu cộng với số trừ - Tìm số trừ : Lấy số bị trừ trừ hiệu - Tìm số hạng : Lấy tổng trừ số hạng kia - Tìm thừa số : Lấy tích chia cho thừa số kia - Tìm số bị chia : Lấy thương nhân với số chia - Tìm số chia : Lấy số bị chia chia cho thương 5
  6. + Một số bài toán nâng cao: A, Tìm số bị chia, biết số chia là 8, thương là 709 và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia đó.b B, Tìm thương của số tròn chục lớn nhất có năm chữ số và số lớn nhất có một chữ số. * Ôn đọc, viết, sắp xếp dãy số thành dãy số liệu thống kê c. Một phép chia có có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm ssố bị chia trong phép chia đó. d. Tổng hai số là 3784. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 120 và bớt ở số hạng thứ hai đi 150 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu? II. Đại lượng và đo đại lượng A. Mục tiêu: - Biết đo và ước lượng các đại lượng thường gặp bao gồm: + Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đo độ dài , mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thường gặp, biết sử dụng các dụng cụ đo độ dài để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài. + Củng cố những hiểu biết ban đầu về: đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki lô gam và gam; đo thời gian với các đơn vị đo thường gặp là giờ, phút, ngày, tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ khi đo thời gian, nhận biết bước đầu về thời điểm và khoảng thời gian: sử dụng tiền Việt Nam trong sinh hoạt hàng ngày + Có hiểu biết ban đầu về diện tích của một hình về đơn vị đo diẹn tích. 6
  7. B. kiến thức cần ghi nhớ và hệ thống bài tập: 1. Độ dài: Bảng đơn vị đo độ dài( SGK) Ôn tên gọi, cách đổi, ước lượng độ dài.... - Biết đổi từ số đo có hai đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo và ngược lại VD: Viết số thích hợp vào ô trống 3m 4cm = cm 3m 4dm = . dm 5km 17m = . m 6504m = . km hm . m 5dam 8dm = . dm 1 9 5. .. = 1950cm 4km = .m 12000cm = . m 2m 35cm = cm 6hm 9dam = . dam VD: Bình đi bộ trong 2giờ được 12km. Hỏi: a, Bình đi được 18km thì mất mấy giờ? b, Trong 4giờ Bình đi được bao nhiêu ki- lô- mét? ( Biết đoạn đường Bình đi được trong mỗi giờ là như nhau?) - Biết thực hiện các phép tính với các số đo độ dài VD: 30m + 15 m = 62m – 48m = - Biết đo và ước lượng đọ dài một số trường hợp đơn giản - VD: Ước lượng độ dài cái thước kẻ, Bút chì, chiều dài căn phòng .. 2. Khối lượng: * Ghi nhớ : 1kg = 1000g - Biết gam là đơn vị đo khối lượng, mối quan hệ giữa gam và kg - Ôn các dạng toán liên quan đến gam và kg 7
  8. VD: 1. Xe ôtô lớn chở được 3115kg muối, xe ô tô nhỏ chở được 1520kg muối. Hỏi một xe ô tô lớn và 3 xe ô tô nhỏ như thế chở được tất cả bao nhiêu ki- lô- gam muối? Bài giải: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 2. Một người chở 2 chuyến xe, mỗi chuyến chở được 3 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 1214kg. Hỏi người đó chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng? Bài giải: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 3. Thời gian: * Ghi nhớ : 1giờ = 60phút , 1ngày = 24giờ 6ngày = giờ 3giờ 25phút = phút 8
  9. 1 1 ngày = .. giờ giờ = . Phút 2 3 VD: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: A, Học sinh ra chơi từ 9giờ 5phút đến 9giờ 25 phút. Thời gian ra chơi là: ...... B, An đi từ nhà lúc 7giờ kém 10phút , đến trường lúc 7giờ 15 phút. Thời gian An đi từ nhà đến trửờng là .. C, Máy bơm nước từ 11giờ đến 1 giờ chiều thì đầy bể. Thời gian bơm nước là . - Ôn cách xem đồng hồ( dạng: xem trên mô hình vẽ sẵn, xem tưởng tượng ) - vẽ kim đồng hồ theo thời gian cho sẵn 4, Ngày, tháng: * Ghi nhớ : 1năm = 12 tháng , 1tuần = 7 ngày - Năm thường có 365 ngày, tháng 2 có 28 ngày ; năm nhuận có 366 ngày , tháng 2 có 29 ngày. - những tháng có 30 ngày là : 4, 6, 9, 11 - những tháng có 31 ngày là : 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - những tháng có 28, 29 ngày là : 2 VD: 1.Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là thứ ba thì ngày 2 tháng 3 cùng năm đó là thứ mấy? Bài giải: 9
  10. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 3. Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4. Những ngày chủ nhật trong tháng sẽ là ngày nào? Bài giải: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 4. Thứ bảy tuần này là ngày 15, thứ sáu tuần tới sẽ là ngày nào? Bài giải: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 5. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? Em được nghỉ mấy ngày? Là những ngày nào? 10