Hệ thống kiến thức học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1.doc
Nội dung text: Hệ thống kiến thức học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT ( KÌ I ) A.KIẾN THỨC: Âm - Vần - Tiếng - HS nắm được cấu tạo của âm , vần , tiếng . - Tiếng Việt có 11 nguyên âm đơn : a, ă, â,o, ô, ơ,u, ư,i,e, ê - Có 4 nguyên âm tròn môi : o,ô,u,ua - Từ các âm không tròn môi thành các âm tròn môi phải thêm âm đệm vào trước âm không tròn môi VD : a e ê Iơư Oa oe uê uy uơ riêng âm ư không thể làm tròn môi. - Có 3 nguyên âm đôi : iê(yê),uô, ươ nhưng có 8 cách viết Khi có âm cuối thì âm đôi dược giữ nguyên. Khi không có âm cuối thì : uô → ua ươ → ưa iê ( yê ) → ia ( ya ) - Có 29 phụ âm ,1 số phụ âm do 2 âm kết hợp lại : nh,kh,ch,ph,th,gh ( ngh ) .... - Âm “cờ” được viết bằng 3 con chữ : c,q,k - Âm “dờ” được viết bằng các chữ ; d,gi - Nắm được mô hình tiếng nguyên,mô hình tiếng có 2 phần -Tiếng đầy đủ phải có 3 bộ phận : âm đầu , vần , thanh . Có tiếng khuyết âm đầu nhưng vần và thanh thì tiếng nào cũng phải có. - Mẫu 1 : Vần chỉ có âm chính - Mẫu 2 : Vần có âm đệm và âm chính - Mẫu 3 : Vần có âm chính và âm cuối -Tiếng Việt có 6 thanh ( huyền,sắc ,nặng hỏi,ngã,ngang ) và có 5 dấu ghi thanh. 1
- - Vần có âm cuối là c/t/p/ch chỉ kết hợp được với 2 thanh : thanh sắc và thanh nặng. - Dấu ghi thanh luôn viết trên hoặc dưới âm chính.Trong tiếng có âm đôi trường hợp vần không có âm cuối thì dấu ghi thanh viết trên hoặc dưới chữ cái thứ nhất của âm đôi. Trường hợp vần có âm cuối thì dấu ghi thanh viết trên hoặc dưới chữ thứ hai của âm đôi. - Biết đưa tiếng vào mô hình,đọc trơn ,đọc phân tích các tiếng . - Biết nối tiếng tạo thành từ .Nối từ tạo thành câu đơn giản. - Biết đọc theo quy trình 4 bước : T – N – N - T -Biết nghe - viết đạt tốc độ 25 chữ / 15 phút. -Tốc độ đọc đạt 30 → 35 tiếng / 1 phút. - Nắm chắc luật chính tả với i,e,ê, luật chính tả về âm đệm. B. DẠNG BÀI TẬP: I. Bài tập chính tả: 1/ Đưa chữ vào mô hình - Nhìn mô hình tiếng ghi Đ , S - Đúng ghi đ ,sai ghi s: q o a nh q u â y ̕ h o a ng yê n ̀ - 2/Điền vào chỗ chấm : VD : l / n : ... úa ....on , xe ....u , nhà .... á , đồi .... úi , .... ấu cơm , ..... s / x : lá ....en , nhà .... àn , .... áo .... ậu , lưỡi .... ẻng , ....en kẽ ,...... Tr / ch : con ..... ó , .....e ngà , ..... ống .......iêng , cái ..... ổi , ....e ..... úc,..... 2
- R / d / gi : cô ..... áo , ..... ổ ..... á , ...... ạy ..... ỗ , ......a đình , mưa .... ào Ng /ngh : con ........ é , ........iền ..... ô , ....... ỉ ...... ơi , ..... ó ......iêng C / k /q : ....ue ....em , .....uả .... à , ..... ái ..... ẹo , ..... àn ..... âu G / gh : con ..... ẹ , bàn ...... ế , ...... ọn ...... àng , .....i nhớ , ...... ập ........ ềnh 3/ Điền vần. VD : ui / ưu : cái t.´......., g .’..... thư , Ây / ay : nh..’...... d....... , m ..´..... b ....... , th ...`.... giáo II. Bài tập đọc - hiểu : 1/ Điền tiếng , từ ( HS nhìn tranh điền từ hoặc nối tranh với tiếng , từ ) 2/ Nối tiếng tạo thành từ , nối từ tạo thành câu đơn giản . VD : thông nhẹn Mẹ đọc báo . Nhanh núi Bà nội học bài . đồi thư Bố ngồi đi chợ . gửi minh Bé nhai trầu . 3/ Tập chép : HS nghe - viết chữ cỡ nhỡ đạt 20 chữ / 15 phút. MỘT SỐ BÀI TẬP (DẠNG MẪU) 3
- Phòng GD – ĐT Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I Trường Tiểu học & THCS An Ấp NĂM HỌC 2019 – 2020( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ tên học sinh : . : Lớp : Phần I: Chính tả (7điểm) Phần 2 : Bài tập 1/ Đưa các tiếng sau vào mô hình : khoang , huế , yến 2/ Nối đúng: Mẹ xách làn giảng bài. Cô cầm sách cho bà nghe. Bé đàn và hát 4 đi chợ.
- 3/Đúng ghi đ ,sai ghi s: ̕ q o a nh q u â y h o a ng yê n ̀ 4/Điền vào dấu chấm : - ngh/ng : bé .ủ , .e óng, i ..ờ - k/c/q : ..ủ khoai , bánh .uẩy , ..ue ..em - s/x : ..ố ..áu , .inh ..ắn, ..ách vở - l/n : .au nhà, quả ..a, đi ..àm , ấu canh 5/ Nối chữ với mô hình đúng : bát a quê ngoan a n bố khoe o a lịch mẹ o a n toanh 6/ Điền vào chỗ chấm: Oai/oay : bàn x , củ kh ., quả x .̀ 5
- uây / ay : bánh q .,̕ ăn c , gà g . . anh /ach : s . vở, nh nhảu, nấu c .. Phòng GD – ĐT Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I Trường Tiểu học & THCS An Ấp NĂM HỌC 2019 – 2020( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ tên học sinh : . : Lớp : Phần I: Chính tả(7điểm) Phần 2 : Bài tập 1/Nối đúng: Bạn trai là mẹ hiền. Cô giáo đá cầu. 6 Bạn gái nhảy dây. .
- 2/Đúngch ghi đ,saio àghi sng : yê t ̕ q u a nh qu a 3/Viết 2 câu kể về cô giáo của em : .. . 4/ Nối chữ với hình . con vật xe khách bé học bài xe tải 5/Điền từ : 7
- . . . 6/Điền vào chỗ chấm: a/ c / k / qu : uả am , .uán phở , đàn .iến b/ ang / anh : cây ch , quả b.. .̀ Phòng GD – ĐT Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I Trường Tiểu học & THCS An Ấp NĂM HỌC 2019 – 2020( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ tên học sinh : . : Lớp : Phần 1: Chính tả (7 điểm) Phần 2 : Bài tập (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm : a. c/k/q : .uả chanh , am sành , ue tính , tổ iến 8
- b. n /l : quạt an, hoa an , số ăm, .ọ hoa c. iên /yên /iêt : bờ b .̓ ..,̉̉ tổ . ., lặng, v . chữ 2. Nối đúng : Lũy tre đen nhánh. Đàn cò xanh ngắt. Bầy trâu trắng phau. 3.Điền vào chỗ chấm : a. lành /hiền : Ở gặp . b. s/x ? : số .áu , hoa .oan , e đạp , inh nhật c. ch/tr ? : ..ả cá , cây ..e , nấu áo , ao quà 4. Sắp xếp các từ sau thành câu :cô giáo,ở,mẹ,nhà,là 9
- Phòng GD – ĐT Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I Trường Tiểu học & THCS An Ấp NĂM HỌC 2019 – 2020( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ tên học sinh : . : Lớp : Phần đọc – hiểu : Bé vẽ Bà ngoại tặng Thu giỏ chì màu .Thu vẽ mái nhà mình màu đỏ,sau nhà có hàng rào xây bằng gạch xỉ.Ngoài sân có đủ thứ: bắp ngô màu vàng ,củ khoai lang màu tím , cải bắp màu xanh .Gần đó có chú chó Xù nằm nghe nhạc. 1/ Đánh dấu vào ô đúng -Thu vẽ gì ? mái nhà màu đỏ cái bảng quả cam 2/ khoanh vào đáp án đúng: - Bài văn có mấy câu ? a . 3 câu b . 4 câu c . 5 câu 10