Hệ thống kiến thức học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_q.doc
Nội dung text: Hệ thống kiến thức học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 A. KIẾN THỨC MÔN TOÁN 5: STT Nội dung kiến thức Trang Ghi chú 1 Chương I: 1. Ôn tập bổ sung về phân số Trang 3 - 17 14 tiết 2. Giải toán liên quan đến tỉ lệ Trang 17- 22 6 tiêt 3. Các đơn vị đo lường - Ôn tập đo độ dài - Ôn tập đo khối lượng Trang 22- 24 3 tiết - Đo diện tích: + Đề - ca - mét vuông Trang25 - 26 1 tiêt + Héc- tô - mét vuông Trang25 - 26 1 tiêt + Héc- ta Trang 29 1 tiết + Mi – li - mét vuông- Bảng đơn vị đo diện tích: Trang 27 1 tiết - Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Trang 45 1 tiết 2. Chương II: * Số thập phân Trang 33 8 tiết * Các phép tính với số thập phân: Trang49 - 72 24 tiết - Cộng, trừ, nhân chia số thập phân * Tỉ số phần trăm: Trang73 - 80 9 tiết - Giải toán về tỉ số phần trăm - Giới thiệu máy tính bỏ túi Trang 81-84 2 tiết 3 Chương III: Hình học - Hình tam giác Trang 85-101 13 tiết B. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP I. Ph©n sè: STT Nôi dung kiến thức Bài tập luyện Ghi chú 1
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 - Kh¸i niÖm ph©n sè - sGK trang 3 - TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè - SGK trang 4,5,6,7 - So s¸nh 2 ph©n sè - Ph©n sè thËp ph©n - SGK trang 8,9 - PhÐp céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè - SGK trang 10, 11 - Hçn sè (Lu ý: céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè ®æi ra ph©n sè) -SGK trang 12, 13 * Lưu ý: D¹ng bµi tËp: 1. T×m ph©n sè b»ng ph©n sè cho tríc. 1 VD: T×m 5 ph©n sè b»ng ph©n sè 2 2. T×m ph©n sè: 2 4 1 x 1 VD: x ; = 3 5 2 8 4 3. T×m ph©n sè: 1 VD: x 0,75 2 4. Céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè: 4 1 2 1 3 7 3 7 VD: a, b, c, x d, : 5 2 5 2 5 12 5 12 - Lưu ý cách cộng, trừ, nhân chia phân số với số tự nhiên 5. T×m ph©n sè thËp ph©n: VD: Cho dãy phân sô: 5 15 18 45 A. B. C. D. 27 100 1000 186 - Phân số nào là phân số thập phân? - Phân số nào không là phân số thập phân? 6. Giải toán liên quan đến phân số: Bài giải VD: Vòi nước thứ nhất mỗi giờ 1 Trong một giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là: chảy được thể tích của bể, Vòi 5 1 + 3 = 5 (bể) = 1 bể nước thứ hai mỗi giờ chảy được 3 5 10 10 2 10 thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi Đáp số: 1 bể nước cùng chảy vào bể trong một 2 giờ thì được bao nhiêu phần của bể? 2
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 II. Sè thËp ph©n: Sè Nội dung kiến thức Bài tập luyện Ghi chú TT - SGK trang 33 đến 38 1 - Kh¸i niÖm, hµng, ®äc, viÕt sè thËp ph©n. - SGK trang 40 2 - Sè thËp ph©n b»ng nhau. - SGK trang 41 đến 43 3 - So s¸nh STP 4 - ViÕt, chuyÓn ®æi c¸c ®¬n vÞ ®o sang sè - SGK trang 116, 117 thËp ph©n: - SGK trang 44 – 45 + §é dµi, khèi lîng. - SGK trang 46 - 116; 117 + §¬n vÞ ®o diÖn tÝch 5 - SGK trang 47- 55 - Cộng, trừ, nhân chia số thập phân * Mét sè d¹ng bµi tËp cÇn chó ý: Bài 1:Đọc các số thập phân sau: 36,752 ; 0,1984; 6,235; 15,309 Bài 2: Viết số thập phân: a) Ba mươi bảy đơn vị, một phần mười và sáu phần trăm. b) Năm đơn vị, chin phần mười. c) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm. d) Năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn đơn vị e) Không đơn vị, một phần nghìn. Bài 3: a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào? Có giá trị bao nhiêu? b) Chữ số 7 trong số thập phân 36,478 có giá trị là bao nhiêu? c) Chữ số 8 trong số 52,804 có giá trị là bao nhiêu? Bài 4. T×m ch÷ sè cha biÕt trong sè thËp ph©n VD: 29,x5 < 29,35 Bài giải 29,x5 < 29,35 nên X < 3 Vậy x = 0; 1; 2 Bài 5. T×m m: 1,2 < m < 1,3 (m lµ sè thËp ph©n, sè tù nhiªn) Bài 6: Đặt tính rồi tính: 288,34 + 512,852 35,65 – 9,836 265,87 x 6,03 8,568 : 3,6 61,894 + 35,83 98,9 – 49,875 14,63 x 4,75 919,44 : 36 52,18 + 209,7 105,2 – 83,17 35,48 x 9,05 2010,6 : 4,5 Bài 7 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 3
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 a) 4,5 x 5,5 + 4,7 x 5,5 b) 73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,3 c) 6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25 d) 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33 e) 3,12 x 8 x ,25 f) 7,5 x 2,5 x 0,04 Một số bài tập nâng cao: Bài 1. a)Số 32,708 sẽ là bao nhiêu nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số? b) Số 507,67 sẽ là số nào nếu dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 chữ số , 2 chữ số, 3 chữ số ? Hướng dẫn a)Khi dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 2, 3, 4 chữ số tức là ta đã nhân số đó với 100, 1000, 10 000. Từ đó có kết quả. b) Khi dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 1, 2, 3 chữ số tức là nhân số đó với 0,1; 0,01; 0,001. Bài 2: Tổng của hai số thập phân là 38,14. Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số hạng thứ nhất sang bên phải 1 hàng thì tổng hai số là 269,8. Tìm hai số đó. Hướng dẫn Khi dời dấu phẩy sang bên phải một hàng của một số thập phân thì số đó tăng lên 10 lần. Gọi hai số thập phân cần tìm là a; b. Theo bài ra, ta có: a + b = 38,14 (1) a x 10 + b = 269,8 (2) Từ (1) và (2), ta có: (a x 10 + b) – (a + b) = 269,8 – 38,14 (a x 10 – a) + (b – b) = 231,66 a x 9 = 231,66 a = 231,66 : 9 = 25,74 Suy ra: b = 38,14 – 25,74 = 12,4 Trả lời: Hai số thập phân cần tìm là: 25,74; 12,4. III. TØ sè ph Çn tr¨m: Sè Nội dung kiến thức Bài tập luyện TT 1. Dạng 1: T×m tØ sè phÇn tr¨m cña 2 sè: - SGK trang 73 - 76 - Tìm thương hai số - Nhân nhẩm thương đó với 100, rồi viết thêm kí hiệu % VD: T×m tØ sè % cña 2 vµ 5 TØ sè % cña 2 vµ 5 lµ: 2 : 5 = 0,4 = 40% 4
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 §¸p sè: 40% 2. Dạng 2: T×m giá trị phÇn tr¨m cña 1 sè cho - SGK trang 76- 77 trước Muốn tìm x% của số A ta làm như sau: Lấy số A chia cho 100 rồi chia cho x hoặc lấy số A nhân với x rồi chia cho 100. VD: T×m 34% cña 4,5 34% cña sè 4,5 lµ: C1: 4,5 : 100 x 34 = 1,53 C2: 4,5 x 34 : 100 = 1,53 §¸p sè: 1,53 3. Dạng 3: Tìm 1 số khi biết giá trị phần trăm của - SGK trang 78 - 79 số đó. Muốn tìm một số biết x% của số đó là số B ta làm như sau: Lấy số B nhân với 100 rồi chia cho x hoặc lấy số B chia cho x rồi nhân với 100. VD: T×m 1 sè biÕt 4,5% cña sè ®ã lµ 18 Sè ®ã lµ: C1: 18 : 4,5 x 100 = 400 C2: 18 x 100 : 4,5 = 400 §¸p sè: 400 Dạng bài tập Dạng 1: T×m tØ sè phÇn tr¨m cña 2 sè: Bài 1:Tìm tỉ số phần trăm của 4 và 2,5 Bài 2: Một cửa hàng bán được 250kg gạo tẻ và gạo nếp. Biết rằng cửa hàng bán được 45kg gạo nếp. Hỏi: a) Số gạo nếp bán được bằng bao nhiêu phần trăm số gạo cửa hàng bán được? b) Số gạo tẻ bán được bằng bao nhiêu phần trăm số gạo cửa hàng bán được? Bài 3: Một người bán hàng được lãi 25% theo giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm theo giá mua? Bài 4: Giá gạo tháng 11 tăng 10% so với tháng 10. Giá gạo tháng 12 giảm 10% so với tháng 11. Hỏi giá gạo tháng 12 tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 10? Dạng 2: T×m giá trị phÇn tr¨m cña 1 sè cho trước Bài 1: Tìm 35,5% của 235,8 Bài 2 :Lớp em có 40 bạn trong đó số nữ chiếm 40%.Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? 5
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 Bài 3: Một đội thợ trong ba ngày phải cày xong một cánh đồng có diện tích là 3,2 ha. Ngày thứ nhất, đội thợ cày được 25% diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày được 40% diện tích còn lại của cánh đồng. Hỏi ngày thứ ba họ cày được bao nhiêu ha? Bài 4: Một quả dưa hấu cân nặng 2,5 kg chứa 92% nước. Sau khi để dưới ánh nắng thì lượng nước chỉ còn 90% khối lượng quả dưa khi đó. Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg? Dạng 3: Tìm 1 số khi biết giá trị phần trăm của số đó. Bài 1: Tìm một số biết 2,5% của nó là 6,7. Bài 2: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,7% một năm. Sau 1 năm người đó thu về 6 420 000 đồng.Tính số tiền người đó đem gửi? Bài 3: Với lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng. Sau 1 tháng gửi người đó nhận được 540 000 đồng tiền lãi. Hỏi sau hai tháng người đó lĩnh được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Bài 4: Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường? IV. ¤n c¸c ®¬n vÞ ®o §é dµi, khèi lîng, diÖn tÝch Sè Nội dung kiến thức Bài tập luyện Ghi chú TT 1. Viết số đo độ dài dưới dạng số TP - SGK trang 44,45 2. Viết số đo khối lượng dưới dạng STP - SGK trang 45, 46 3. Viết số đo diện tích dưới dạng số TP - SGK trang 46, 47, 48 4. Viết số đo thể tích dưới dạng số TP - SGK trang 116, 117, 118, 119 * D¹ng bµi tËp: 1. ChuyÓn ®æi ®¬n vÞ ®o ra sè thËp ph©n vµ ngîc l¹i. 2. N¾m ch¾c mèi quan hÖ cña c¸c ®¬n vÞ ®o. 3. So s¸nh c¸c ®¬n vÞ ®o (cïng ®¬n vÞ). 4. C¸c bµi to¸n cã v¨n liªn quan ®Õn ®æi ®æi ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch, thÓ tÝch.... * Lưu ý: cách dịch chuyển dấu phẩy trong chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.... Dạng bài tập: Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 204m = .............dm 36dm =..............m 148dm =............cm 70hm =.............dm 4000mm = .........m 742km = ............hm 1800cm =............m 950cm =.............dm 6
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 8m14cm =............cm 246dm = ..........m.......dm 3127cm =...... m ......cm 7304 m =......km .......m 36 hm = ...... m Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 4 tấn 562 kg = ...... tấn b) 3 tấn 14 kg = ...... tấn c) 12 tấn 6 kg = ...... tấn d) 500 kg = ...... tấn Bài 4. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 850cm2 ......... 12dm2 302mm2 ........ 3dm2 2mm2 3m2 92dm2 ........ 4m2 51km2 ............ 510hm2 2015m2 .........2hm215m2 32km2 45m2 ....... 3200hm2 67 m2 .......... 6700 cm2 27 dm2 34 cm2 ........ 2734cm2 573 hm2 ........ 57km2 34dm2 34mm2 ......... 3434cm2 V. H×nh häc: * «n tËp tÝnh chu vi, diÖn tÝch, thÓ tÝch 1 sè h×nh ®· häc: Sè Nội dung kiến thức Chu vi – diện tích Bài tập luyện Ghi chú TT S = a x h : 2 1. Hình tam giác - SGK trang 85 - 89 a = S x 2 : h... h = S x 2 : a Hình tam giác: Có 3 cạnh đáy, có 3 đỉnh, có 3 đường cao, có 3 góc. - Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = a x h : 2 ( S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao ) Chú ý: Diện tích hình tam giác vuông bằng tích 2 cạnh góc vuông chia cho 2. - Muốn tìm độ dài cạnh đáy ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho chiều cao. a = S x 2 : h - Muốn tìm độ dài chiều cao ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho cạnh đáy. h = S x 2) : a Dạng bài tập: Bài 1: Diện tích một tấm bìa hình chữ nhật là 604,64 cm2 và bằng 4/3 diện tích một hình tam giác. Tính cạnh đáy tấm bìa hình tam giác đó, biết chiều cao tấm bìa là 24cm. Bài 2: Một mảnh đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 62cm. Cạnh góc vuông này gấp rưỡi cạnh góc vuông kia. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 3: Tính chu vi và diện tích một hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 24 cm và bằng 3/4 cạnh góc vuông kia. Cạnh còn lại dài 40cm. 7
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 Bài 4. Một thửa vườn hình tam giác vuông ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB 30m. Cạnh BC dài 150m. a). Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m. b) Tính diện tích thửa vườn đó. c) Ở giữa vườn người ta đào một ao cá hình vuông chu vi 100m. Tính diện tích còn lại để trồng trọt. Bài 5. Một miếng đất hình tam giác vuông có một cạnh góc vuông dài 44m và bằng 4/3 cạnh góc vuông kia. Trên miếng đất này, người ta xây một bồn hoa hình vuông chu vi 12m. Tính diện tích miếng đất còn lại. Bài 6. Một miếng đất hình tam giác có diện tích gấp 2 lần diện tích một hình vuông có cạnh 60m. Chiều cao là 180m. Tính cạnh đáy miếng đất? Bài 7. Một hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 88m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 8. Người ta xây một bồn hoa hình tam giác cạnh đáy 6m và chiều cao 3,5m ở giữa một cái sân hình vuông có chu vi 64m. Tính diện tích sân còn lại sau khi làm bồn hoa? Bài 9. Một hình tam giác vẽ theo tỉ lệ xích có diện tích 30dm2. Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều cao thực sự của nó là 36m. Bài 10. Một hình tam giác có diện tích gấp 3 lần diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 42 dm chiều rộng 24dm. Tính chiều cao của hình tam giác, biết cạnh đáy tam giác là 96dm. Bài 11. Một hình tam giác có đáy là 0,8cm. Chiều cao bằng 7/4 đáy. Tính diện tích hình tam giác. Câu 12. Một miếng đất hình vuông có cạnh 18m và một miếng đất hình tam giác có chiều cao 12m. Biết rằng hai miếng đất có diện tích bằng nhau. Hãy tính cạnh đáy miếng đất hình tam giác đó. Bài 13. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và hơn chiều rộng 6m. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 7,5m và bằng 3/5 cạnh đáy. Tính: a). Diện tích bồn hoa. b). Diện tích miếng đất còn lại. Bài 14. Một miếng vườn hình tam giác có đáy bằng 3/5 chiều cao và kém chiều cao là 40m. a). Tính diện tích miếng vườn đó. b). Người ta trồng tất cả 156 cây vừa cam vừa chanh trên miếng vườn, số cam nhiều hơn số chanh 18 cây. Tính số cây mỗi loại người ta trồng trong vườn. Bài 15. Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy dài 180m và diện tích bằng diện tích một hình vuông chu vi 240m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác. Bài 16. Một hình tam giác có cạnh đáy là 20m và diện tích bằng diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật chiều dài 16,5m và chiều rộng 8m. Tính chiều cao hình tam giác. Bài 17. Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có chu vi 237,6cm. Cạnh AB dài hơn cạnh AC 19,8dm. Cạnh BC dài 99dm. Tính diện tích tam giác vuông ABC? 8
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 Bài 18. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 50m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Người ta đào một cái ao hình tam giác có cạnh đáy 5,2m và chiều cao 4,9m. Tính diện tích miếng đất còn lại. Bài 19. Một hình tam giác có diện tích 120cm2. Nếu kéo dài đáy thêm 3cm thì diện tích sẽ tăng thêm 30cm2. Tính cạnh đáy hình tam giác. Bài 20. Một hình tam giác có đáy 20,5m. Nếu giảm đáy 4,7m thì diện tích sẽ giảm 35,72m2. Tính diện tích tam giác lúc đầu? Bài 21. Một miếng đất hình tam giác có hiệu giữa đáy và chiều cao là 10,5m. Tính diện tích miếng đất đó, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 3,6m thì diện tích miếng đất sẽ tăng thêm 79,2m2. Bài 22. Một miếng vườn hình tam giác có đỉnh A và đáy BC dài 45m. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm một đoạn CD dài 15m thì diện tích sẽ tăng thêm 225m2. a) Tính diện tích miếng vườn đó bằng ha. b) Người ta trồng rau trên miếng vườn đó, cứ 300m2 thì thu được 35,6kg rau. Tính khối lượng rau thu được trên miếng vườn đó. Câu 23. Một miếng đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 88m. Nếu tăng thêm 3,4m ở một cạnh góc vuông thì diện tích sẽ tăng thêm 66,3m2. Tính số đo cạnh góc vuông còn lại. Bài 24. Một hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao 30,5cm. Nếu giảm đáy đi 2,3cm thì diện tích sẽ giảm 13,8cm2. Tính diện tích hình tam giác lúc đầu? Bài 25. Một đám ruộng hình tam giác có diện tích 810m2. Nếu giảm cạnh đáy 3,6m thì diện tích sẽ bị giảm 64,8m2. a). Tính cạnh đáy ban đầu của đám ruộng đó. b). Trung bình người ta trồng lúa cứ 50m2 thu được 32,5kg thóc . Tính khối lượng thóc thu được trên cả thửa ruộng là bao nhiêu tạ? MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1 PHẦN I. Trắc nghiệm: Bài 1: Chọn đáp án đúng. a. Số thập phân gồm một trăm linh sáu đơn vị, mười lăm phần nghìn viết là: A. 106,15 B.106,015 C.106,0015 D.1060,15 b. 2 5 viết dưới dạng số thập phân là: 8 A. 2,62 B. 2,625 C.6,0625 D.2,00625 c. Một chiếc hộp nặng 12,8kg đựng những chiếc bút giống nhau. Nếu hộp rỗng nó nặng 800g. Biết mối chiếc bút nặng 160g. Hỏi có bao nhiêu chiếc bút trong hộp? A. 77 chiếc B. 76 chiếc C.75 chiếc D. 74 chiếc Bài 2: Viết kết quả vào bài kiểm tra a. Một sợi dây dài 25m7cm. Viết độ dài sợi dây dưới dạng số thập phân. Sợi dây dài là .m. 9
- Trường Tiểu học Quỳnh Ngọc Hệ thống kiến thức Toán 5 b. Biết tam giác có diện tích bằng 105,6 cm 2. Độ dài đáy là 16 cm. Tính chiều cao tương ứng với đáy của tam giác đó ? Chiều cao của hình tam giác đó là ..cm. c. 65% số sách trên giá là 520 quyển. Hỏi 85% số sách trên giá đó là bao nhiêu quyển ? 85% số sách trên giá đó là .quyển. PHẦN II. Tự luận Bài 1 : Tính. 65,17 + 26,35 405,3 – 246,2 40,53 x 6,2 91,08 : 1,8 Bài 2 : Một cửa hàng điện tử bán một chiếc ti vi với giá 8960000 đồng. Khi nhập vào chiếc ti vi đó có giá là 7000000 đồng. Hỏi khi bán chiếc ti vi đó cửa hàng đã lãi bao nhiêu phần trăm so với giá nhập vào ? Bài 3 : 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 480m. Chiều rộng thửa ruộng bằng 5 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng ? b. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, khi thu hoạch cứ 100m 2 thu hoạch được 65kg thóc. Nếu 1kg thóc giá 8000 đồng thì cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc ? ĐÁP ÁN PHẦN I. Trắc nghiệm ( Ghi lại chữ cái a, b, c hoặc d trước đáp án đúng.) Nội dung Bài 1 - 1 Bài 1- 2 Bài 1- 3 Bài 2 - 1 Bài 2 - 2 Bài 2 - 3 Đáp án B B C 25,07 m 13,2cm 680 quyển Bài 1 : Kết quả lần lượt là 91,52 159,1 251,286 50,6 Bài 2: Đáp số : 20% Bài 3: Đáp số a/ 13500(m2) b/ 70200000( đồng) ĐỀ 2: Phần I : TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 a. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 4 A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5 5 b. Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: 100 10