Hệ thống kiến thức môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Bé
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Bé", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_mon_dia_7_nam_hoc_2019_2020_dang_thi_be.docx
Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020 - Đặng Thị Bé
- PGD Huyện Quỳnh Phụ Trường TH-THCS Quỳnh Bảo HỆ THỐNG KIẾN THỨC MƠN ĐỊA 7 NĂM HỌC 2019-2020 I.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRƯỜNG 1/-Sự bùng nổ DS: xảy ra khi 2/ Sự phân bố dân cư: dân cư phân bố khơng đều, TLTTN đạt 2,1% dân cư tập trung đơng những nơi cĩ điều kiện sống thuận lợi và thưa thớt vùng núi, vùng sâu, vùng xa, -Hậu quả: Vượt quá khả năng khí hậu khắc nghiệt giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành, việc làm 4/ Các kiểu quần cư: 3/ Đặc điểm 3 chủng tộc: - Quần cư nơng thơn: cĩ mật độ dân số thấp; làng mạc, thơn xĩm thường phân tán gắn với đất canh - Chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-it ( da tác, đồng cỏ, đất rưng, hay mặt nước; dân cư sống trắng): sống chủ yếu ở châu Âu chủ yếu dựa vào sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp. - Chủng tộc Nê-grơ-it (da đen): - Quần cư đơ thị: cĩ mật độ dân số cao; dân cư sống chủ yếu ở châu Phi. sống chủ yếu dựa vào sản xuất cơng nghiệp và - Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it da dịch vụ. vàng): sống chủ yếu ở châu Á. 5/ Siêu đơ thị: là đơ thị cĩ số dân hơn 8 triệu dân. MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG 1- Mơi trường xích đạo ẩm: 4,Hoạt động SX nơng nghiệp: + Vị trí địa lí: nằm chủ yếu - Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn trong khoảng 50B đến 50N. nên cĩ thể sản xuất quanh năm, xen canh, tăng vụ. + Đặc điểm: Nắng nĩng, mưa - Khĩ khăn: đất dễ bị thối hĩa, nhiều sâu bệnh, nhiều quanh năm. Độ ẩm và khơ hạn, bão lũ nhiệt độ cao tạo điều kiện cho 5/ Dân số sức ép tới TN mơi trường: rừng rậm xanh quanh năm phát triển. Cây rừng rậm rạp, xanh tốt - Dân số đơng (chiếm gần một nửa dân số thế quanh năm, nhiều tầng, nhiều giới). gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ dây leo, chim thú, khai thác tài nguyên làm suy thối mơi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, 2- Mơi trường nhiệt đới: khống sản cạn kiệt, thiếu nước sạch + Vị trí địa lí: Khoảng 5 0B và 6/ Di dân đới nĩng: 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
- + Đặc điểm: Nĩng quanh năm, - Đới nĩng là nơi cĩ làn sĩng di dân và tốc độ đơ cĩ thời kì khơ hạn, càng gần chí thị hố cao. tuyến thì thời kì khơ hạn càng - Nguyên nhân di dân rất đa dạng: kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn. Lượng mưa và thảm + Di dân tự do (do thiên tai, chiến tranh, kinh tế thực vật thay đổi từ Xích đạo về chậm phát triển, nghèo đĩi và thiếu việc làm). chí tuyến. (dẫn chứng) + Di dân cĩ kế hoạch (nhằm phát triển kinh tế - xã 3- Mơi trường nhiệt đới giĩ hội ở các vùng núi, ven biển). mùa: - Hậu qủa: sự bùng nổ đơ thị ở đới nĩng chủ yếu + Vị trí địa lí: Nam Á, Đơng do di dân tự do đã tạo ra sức ép lớn đối với việc Nam Á. làm, nhà ở, mơi trương, phúc lợi xã hội ở các đơ thị. + Đặc điểm: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa giĩ. Thời tiết diễn biến thất thường. Thảm thực vật phong phú và đa dạng. MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA 1. Vị trí: 3. Nền nơng nghiệp tiến tiến: - Khoảng từ chí tuyến đến vịng - Trình độ kĩ thuật tiên tiến, tổ chức sản xuất kiểu cực ở cả hai bán cầu. cơng nghiệp, sản xuất được chuyên mơn hĩa với quy mơ lớn, ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa - Phần lớn diện tích đất nổi của học – kĩ thuật. đới ơn hịa nằm ở bán cầu Bắc. Thích nghi được với những bất lợi của thời 2. Trình bày và giải thích( ở tiết, khí hậu , sản xuất ra một khối lượng nơng mức độ đơn giản) về 2 đặc sản lớn cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. điểm tự nhiên cơ bản của các mơi trường đới ơn hịa 4. Các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu: - Khí hậu mang tính chất trung Trong các kiểu mơi trường khác nhau, các nơng gian giữa khí hậu đới nĩng và khí sản chủ yếu cũng khác nhau: hậu đới lạnh (nguyên nhân, biểu - Vùng cận nhiệt đới giĩ mùa: lúa nước, đậu hiện) tương, bơng, hoa qủa. - Thiên nhiên phân hĩa theo thời - Vùng địa trung hải: nho, cam, chanh, ơliu . . . gian và khơng gian: - Vùng ơn đới hải dương: lúa mì, củ cải đường, + Phân hĩa theo thời gian: một rau, hoa qủa, chăn nuơi bị . . . năm cĩ bốn mùa xuân, hạ, thu, đơng. - Vùng ơn đới lục địa: lúa mì, khoai tây, ngơ và chăn nuơi bị, ngựa, lợn.
- + Phân hĩa theo khơng gian: - Vùng hoang mạc ơn đới: chủ yếu chăn nuơi cừu. thiên nhiên thay đổi từ từ Bắc . . xuống Nam theo vĩ độ, từ Đơng sang Tây theo ảnh hưởng của dịng biển và giĩ Tây ơn đới. HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP ĐỚI ƠN HỒ. I. Nền cơng nghiệp hiện đại cĩ cơ cấu II. Cảnh quan cơng nghiệp: đa dạng: - Phổ biến khắp nơi với các nhà máy, - Nền cơng nghiệp được phát triển sớm cơng xưởng, hầm mỏ, nối với nhau nhất cách đây khoảng 250 năm. bằng hệ thống giao thơng chằng chịt. - 3/4 sản phẩm cơng nghiệp thế - Các cảnh quan cơng nghiệp phổ giới là do đới ơn hồ cung cấp. biến: khu cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp, vùng cơng nghiệp. - Cơ cấu cơng nghiệp đa dạng: gồm nhiều ngành. Trong đĩ cơng - Các cảnh quan cơng nghiệp cũng là nghiệp chế biến là thế mạnh nổi bật của nơi tập trung nhiều nguồn gây ơ nhiều nước trong đới ơn hồ. nhiễm mơi trường . ĐƠ THỊ HỐ ĐỚI ƠN HỒ. I. Đơ thị hố ở mức độ cao: II. Các vấn đề của đơ thị: - Hơn 75% dân cư đới ơn hồ sống trong - Sự phát triển nhanh của các đơ các đơ thị. thị đã phát sinh nhiều vấn đề nan giải: ơ nhiễm mơi trường, ùn tắc - Đơ thị được phát triển theo quy hoạch. giao thơng, thất nghiệp, . . . - Nhiều đơ thị phát triển theo chiều rộng, - Biện pháp: Nhiều nước đang quy chiều cao, chiều sâu, kết nối với nhau hoạch lại đơ thị theo hướng phi tập thành chuỗi đơ thị hay chùm đơ thị. trung để giảm áp lực cho các đơ - Lối sống đơ thị trở thành phổ biến ở cư thị. dân đới ơn hồ. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ơ ĐỚI ƠN HỒ. I. Ơ nhiễm khơng khí: II. Ơ nhiễm nước:
- - Ơ nhiễm khơng khí: + Hiện trạng: các nguồn nước bị ơ nhiễm gồm nước sơng, nước biển, + Hiện trạng: bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề. nước ngầm. + Nguyên nhân: khĩi bụi từ các nhà máy và + Nguyên nhân: Ơ nhiễm nước biển là phương tiện giao thơng thải vào khí quyển. do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra + Hậu quả: tạo nên những trận mưa a xit, tăng hiệu biển, Ơ nhiễm nước sơng, hồ, nước ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nĩng lên, khí ngầm là do hĩa chất thải ra từ các nhà hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy , máy, lượng phân hĩa học và thuốc trừ mực nước đại dương dâng cao, khí thải cịn làm sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các thủng tầng ơzơn. chất thải nơng nghiệp +Ơ nhiễm do phĩng xạ + Hậu qủa: làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất. MƠI TRƯỜNG HOANG MẠC I. Đặc điểm của mơi trường: 3b. Biết được sự thích nghi của thực vật và động vật ở mơi trường hoang mạc - Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo 2 chí tuyến hoặc giữa đại lục Á- Âu. Thực vật, động vật thích nghi với mơi trường khơ hạn khắc nghiệt bằng cách tự hạn chế sự mất - Khí hậu khơ hạn, khắc nghiệt, động hơi nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh thực vật nghèo nàn. dưỡng trong cơ thể. (ví dụ) - Nguyên nhân: nằm ở nơi cĩ áp cao thống trị, hoặc ở sâu trong nội địa, 4. Kinh tế: 2. Khí hậu: khơ hạn, khắc nghiệt. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất - Hoạt động kinh tế cổ truyền : chăn nuơi du lớn. mục, trồng trọt trong các ốc đảo. Nguyên nhân: thiếu nước. Nguyên nhân: nằm ở nơi cĩ áp cao thống trị. - Hoạt động kinh tế hiện đại: khai thác dầu khí, nước ngầm. Nguyên nhân: nhờ tiến bộ của khoa 3a. Phân tích được sự khác nhau về học - kĩ thuật. chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nĩng và hoang mạc ở đới ơn hịa 5/nguyên nhân làm cho hoang mạc ngày càng mở rộng và biện pháp hạn chế sự phát triển - Hoang mạc đới nĩng: biên độ nhiệt hoang mạc trong năm cao, cĩ mùa đơng ấm, mùa hạ rất nĩng. - Nguyên nhân: chủ yếu do tác động tiêu cực của con người, cát lấn, biến động của khí hậu tồn cầu.
- - Hoang mạc đới ơn hịa: biên độ nhiệt - Biện pháp: cải tạo hoang mạc thành đất trồng, trong năm rất cao, mùa hạ khơng quá khai thác nước ngầm, trồng rừng nĩng, mùa đơng rất lạnh. MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH I. Đặc điểm của mơi trường: III- Hoạt động kinh tế: 1. Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai + Hoạt động kinh tế cổ truyền: chủ yếu là vịng cực đến hai cực. chăn nuơi tuần lộc, săn bắn động vật để lấy lơng, mỡ, thịt, da. 2. Khí hậu: khắc nghiệt, lạnh lẽo. Mùa đơng rất dài, mưa ít và chủ yếu dưới dạng tuyết + Hoạt động kinh tế hiện đại: khai thác tài rơi, đất đĩng băng quanh năm, thường cĩ nguyên thiên nhiên, chăn nuơi thú cĩ lơng bão tuyết. Nhiệt độ trung bình luơn dưới - quý. 100C, mùa hạ ngắn - Nguyên nhân: Khí hậu khắc nghiệt, lạnh - Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao. lẽo. Khoa học – kĩ thuật phát triển. II. Sự thích nghi của thực vật và động vật 1.5.Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết ở với mơi trường: đới lạnh - Thực vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ - Thiếu nguồn nhân lực để phát triển kinh tế. ngắn ngủi. Cây cối cịi cọc, thấp lùn, mọc - Nguy cơ tuyệt chủng của một số lồi động xen lẫn với rêu, địa y vật quý. - Động vật: cĩ lớp mỡ dày, lơng dày, hoặc lơng khơng thấm nước. Một số động vật ngủ đông hay di cư để tránh mùa đơng lạnh.(ví dụ) THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG - Lục địa: là khối đất liền rộng hàng triệu kí lơ mét vuơng, cĩ biển và đại dương bao quanh. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính. Trên thế giới cĩ 6 lục địa là: lục địa Á-Âu, lục địa Phi, lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Ơ- xtrây-li-a, lục địa Nam Cực. - Châu lục: bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo bao quanh. Sự phân chia châu lục chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị. Trên thế giới cĩ 6 châu lục là: châu Á-, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu đại dương và châu Nam Cực.
- THIÊN NHIÊN CHÂU PHI I. Vị trí địa lí: III. Khí hậu: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương - Do phần lớn lãnh thổ nằm đối cân xứng hai bên đường xích đạo.nên cĩ khí hậu nĩng giữa hai chí tuyến,bờ biển ít quanh năm. cắt xẻ ít chịu ảnh hưởng của biển, ảnh hưởng dịng biển - Giáp Đại Tây Dương ở phía tây, Ấn Độ Dương ở phía lạnh và áp cao chí tuyến nên đơng, biển Địa Trung Hải và Châu Á ở phía đơng bắc qua châu Phi cĩ khí hậu nĩng, khơ kênh đào Xuy-ê. vào bậc nhất trên thế giới. - Đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo và - Nhiệt độ trung bình > 20oC. đảo nên biển ít lấn sâu vào lục địa. - Hình thành nên hoang mạc II. Địa hình và khống sản: lớn nhất thế giới. - Hình dạng: Châu Phi cĩ dạng hình khối, đường bờ biển ít IV. Các đặc điểm khác của bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo và đảo nên biển ít lấn mơi trường tự nhiên: sâu vào lục địa. - Do vị trí nằm cân xứng hai - Địa hình tương đối đơn giản. cĩ thể coi tồn bộ châu lục bên đường xích đạo nên các là khối cao nguyên lớn, cao trung bình 750m, chủ yếu là các mơi trường tự nhiên của châu sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Phi nằm đối xứng qua xích - Ít núi cao và đồng bằng thấp. đạo, gồm: Mơi trường xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, - Khĩang sản: phong phú, Ngồi ra, cịn cĩ nhiều dầu mỏ mơi trường hoang mạc và và khí đốt. mơi trường địa trung hải. - Hoang mạc chiếm diện tích lớn ở châu Phi. II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1: Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường đới ơn hồ? Câu 2: Nêu nguyên nhân, hậu quả và hướng giải quyết của sự ơ nhiễm mơi trường khơng khí ở đới ơn hịa? Câu 3: Để sản xuất ra một khối lượng nơng sản lớn, cĩ giá trị cao, nền nơng nghiệp tiên tiến ở đới ơn hịa đã áp dụng những biện pháp gì? Câu 4: Nêu những nguyên nhân làm hoang mạc ngày càng mở rộng? Biện pháp hạn chế sự phát triển của hoang mạc? Câu 5: Nêu các hoạt động kinh tế chủ yếu của con người ở đới hoang mạc? Giải thích nguyên nhân về sự phân bố các hoạt động kinh tế đĩ? Câu 6: Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu, tự nhiên của mơi trường đới lạnh? Câu 7: Mơi trường đới lạnh cĩ các hoạt động kinh tế chủ yếu nào? Vì sao nĩi đới lạnh là mơi trường hoang mạc lạnh của Trái Đất?
- Câu 8: Dựa vào những chỉ tiêu nào để phân chia các nhĩm nước trên thế giới? Trên thế giới cĩ mấy nhĩm nước? Việt Nam thuộc nhĩm nước nào? Câu 9: Nêu đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu châu Phi. Vì sao khí hậu Châu Phi nĩng và khơ vào bậc nhất trên thế giới? Các mơi trường tự nhiên của châu Phi cĩ gì đặc biệt? Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu phi? Câu 10. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của mơi trường nào? Nêu đặc điểm khí hậu và thực vật của mơi trường đĩ? Biểu đồ A Biểu đồ B Nhiệt độ cao nhất..... tháng.... Nhiệt độ cao nhất..... tháng.... Nhiệt độ Nhiệt độ thấp nhất.....tháng..... Nhiệt độ thấp nhất.....tháng..... Lượng mưa Thuộc mơi trường Đặc điểm khí hậu Đặc điểm thực vật Hiệu trưởng ký duyệt Quỳnh Bảo, ngày 17 tháng 2 năm 2020 Người xây dựng Đặng Thị Bé