Hệ thống kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc

docx 23 trang Hoàng Sơn 16/04/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhe_thong_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_4_truong_tieu_hoc_quynh.docx

Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc

  1. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc A/ Vocabulary (từ vựng) 1/ Chủ điểm 1: Me and my friends a, Danh từ / trạng từ - Chỉ thời gian: morning, afternoon, evening, night, tomorrow - Chỉ tên nước + quốc tịch: America, Australia, England, Japan, Malaysia, Viet Nam, American, Australian, English, Japanese, Malaysian, Vietnamese. - Chỉ các thứ trong tuần: Today, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Sadturday, Sunday. - Chỉ các tháng trong năm: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December. - Chỉ các ngày sinh nhật: First, second, third, fourth . - Các môn thể thao và trò chơi: guitar, piano, volleyball, table tennis, chess. b, Động từ: - Dùng chào hỏi: see, meet - Dùng nói khả năng: can, ride, cook, skate, skip, sing, swing, dance, play - Dùng chỉ hoạt động thường làm: Help my parents, Visit my grandparent, go to school, watch Tv, go fishing. 2/ Chủ điểm 2: Me and my school a, Danh từ/ Trạng từ - Chỉ đơn vị or địa điểm: Street, road, village, district, lass, school - Chỉ môn học: Subject, IT, Maths, Music, Art, Science, Vietnamese, PE. - Trạng từ chỉ thời gian: yesterday, - Chỉ các địa điểm: at home, at the zoo, at school, on the beach, in the school, library b, Động từ: - Các hoạt động chỉ sở thích: Swimming, cooking, collecting stemps, playing chess. riding a bike, playing badminton, flying a kite, taking photographs, watching TV - Các hoạt động đang làm: Listen to music, read, write, dictation, watch, text. paint, video, plane, puppet, exercise. - Các hoạt động đã làm: listened, washed, watered, went, did, played * Bài tập: Bài 1: Khoanh tròn một từ khác loại
  2. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc 1. A. He B. She C. We D. Your 2. A. am B. it C. are D. is 3. A. morning B. afternoon C.tomorrow D. evening 4. A. Viet Nam B. American C. Japan D. England 5. A. What B. Where C. How D. Good Đáp án: 1- d 2- b 3- a 4- b 5- d Bài 2: Hoàn thành từ 1/ O___t___be_ 2/ ___ov____m_ __r 3/ S____o_d 4/ B__ __th_____y 5/ J____n____a___y 6/ ___ep___ ___m___e___ 7/ J___ ____e 8/ J___ ___y 9/ ___ug___ ___t 10/ Ap___ ___l 11/ M___ ___ ___h 12/ M___ y Đáp án: 1- October 2- November 3- seafood 4- birthday 5- January 6- September 7- June 8- july 9- august 10- April 11- Marth 12- May 3/ Chủ điểm 3: Me and my friends a, Danh từ / tính từ - Chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc: famer, nurse, doctor, driver, worker, student, cleck, hospital, field, factory, office - Chỉ tên đồ ăn đồ uống: food, drink, beef, pork, orange juice, water, chicken, fish, noodle, bread, rice, vegetables, lemonade, milk - Chỉ các ngày lễ trong năm: Tet, New Year, Children’s Day, Teacher’s Day, Christmas, festival. - Chỉ các tính từ chỉ hình dáng: old, young, big, small, slim, strong, tall, short, thick, thin b, Động từ: - Các hoạt động diễn ra trong một ngày: get up, go to school, have (breakfast, lunch, dinner), go home, go to bed.
  3. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc - Các hoạt động thường làm vào dịp tết: Wear, decorate, get lucky money, make/ eat banh chung, watch firework display, visit grandparents 4/ Chủ điểm 4: Me and the world around a, Danh từ / tính từ - Chỉ địa điểm giải trí: pharmacy, bakery, swimming pool, book shop, sweet shop, supermarket, cinema - Chỉ quần áo: scarf, blouse, jacket, skirt, jumper, Jeans, shoes, trousers, sandals - Chỉ tên các con vật và tính từ chỉ tính cách con vật: zoo, animal, kangaroo, crocodile, elephant, tiger, monkey, zebra, bear, funny, scary, big, beautiful, friendly, b, Động từ: - Các hoạt động thường làm ở các nơi giải trí: buy, watch a film, buy some chocolate - Các hoạt động thích làm của ai đó: go for a picnic, go for a walk, go fishing, go skating, free - Các hoạt động thường làm khi đi du lịch: build sandcastle, eat seafood, stay, go on a boat cruise * Bài tập: Bài 1:Nhìn tranh viết từ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
  4. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc Đáp án: 1- nurse 2- student 3- driver 4- worker 5- pupil 6- teacher 7- cleck 8- farm Bài 2: Khoanh tròn một từ khác loại 1. a. old b. young c. fish d. slim 2. a. chicken b.lemonnade c. pork d. beef 3. a. bread b. apple c. noodles d. rice 4. a. banana b.strong c. thin d. thick 5. a. smaller b. thinner c. thicker d.sister 6. a. short b. tall c. milk d. weak 7. a. Tet b. Christmas c. Market d. Children’s Day 8. a. grandparents b. parents c. grandfather d. grandmother 9. a. big b. milk c. water d. lemonade 10.a. orange b.beef c. apple d. banana 11.a. decorate b. wear c. clean d. gift 12.a. lucky money b. banh chung c. firework d. floor 13.a. Teachers’ Day b. Teacher c. Women’s Day d. New Year 14.a. farmer b. clerk c. office d. worker 15.a. nurse b. farm c. hospital d. school Đáp án: 1- c 2- b 3-b 4- a 5- d 6- c 7- c 8- b 9- a 10 – b 11- d 12- d 13- b 14- c 15- a B/ Structure ( mẫu câu) I/ Chủ điểm 1+ 2: Me and my friends 1/ Câu chào hỏi: - Good morning/ Good afternoon/ Good evening. - Nice to see you again./ Good bye/ Bye/ Good night. / See you tomorrow/ See you later. 2/ Câu hỏi về nơi đến và quốc tịch: - Where are you from? I’m from Viet Nam. ( .)
  5. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc - What nationality are you? I’m Vietnamese. ( ..) 3/ Câu câu hỏi về ngày tháng: - What day is it today? It’s the first of May.( .) 4/ Câu hỏi thường làm gì vào các buổi trong ngày. - What do you do on + ( name of the day)? I ..in the morning/ in the afternoon. Mẫu: What do you do in the morning? I go to school. 5/ Câu hỏi về ngày sinh nhật. - When’s your birthday? It’s on the Mẫu: - When’s your birthday? It’s on the third of May. 6/ Câu hỏi xem ai đố biết làm gì và ghi vấn về khả năng của ai đó - What can you do? I can .. Mẫu: - What can you do? I can swim. - Can you + hoạt động? Yes, I can. / No, I can’t. Mẫu: Can you swim? Yes, I can. 7/ Câu hỏi về địa điểm của trường học - Where ‘s your school? It’s in + ( place). Mẫu: Where’s your school? It’s in the village. 8/ Câu hỏi xem ai đó học ở lớp nào
  6. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc - What class are you in? I’m in class Mẫu: What class are you in? I’m in class 4A1 9/ Câu hỏi về sở thích của ai đó - What do you like doing? = What’s your hobby? I like + verb-ing + (noun) Mẫu: What do you like doing? I like riding a bike. 10/ Câu hỏi xem ai đó hôm nay có môn học gì - What subjects do you have? I have Mẫu: What subjects do you have? I have Art, Music and Science 11/ Câu hỏi về thời khoa biểu - When do you have .? I have it on .. Mẫu: - When do you have .? I have it on Tuesday and Friday. 12/ Câu hỏi xem ai đó đang làm gì. - What is / are she/ they doing? He/ they is/ are .. Mẫu: What is she doing? She is writing a dictation. 13/ Câu hỏi xem ai đó hôm qua ở đâu. - Where were you yesterday?
  7. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc I was + cụm từ chỉ địa điểm. Mẫu: Where were you yesterday? I was at home. 14/ Câu hỏi xem ai đó đã làm gì - What did you do yesterday? I + verb-ed Mẫu: - What did you do yesterday? I watered the flower. *Bài tập Bài 1: Khoanh tròn một đáp án đúng 1) Hello, Linda. I’m Tam - ............ , Tam. Nice to meet you. ( Goodbye / good night / Hi/ my) 2) This is my friend. ............ name is Lan Anh. ( my / his / our / her) 3) Quan, Nam, Phong are from Viet Nam. .... are Vietnamese. (we / I / they / he ) 4) Mr. Tuan lives in Ha Noi. ............ Is Vietnamese ( she / he / they / we) 5) ............ you have any pets? (are / do / does / is) 6) Where ............ you from? (is / am / are / do ) 7) What nationality ............ she? (does / has / is/ I ) 8) Hakim is ............ Malaysia. (Ø / from / front / friend ) 9) London is in ............ (China / Malaysia / Viet Nam / England ) 10) Tokyo is in ............ . (Viet Nam / Japan / France / Korea ) Đáp án: 1- Hi 2- Her 3-They 4- He 5- Do 6- are 7- is 8- from 9 - England 10 - Japan. Bài 2:Nối câu ở cột A với câu ở cột B Cột A Cột B Đáp án 1. I can draw my school. a. She can skate. 1- d 2. What can Mai do? b. No, she can’t. 2- a
  8. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc 3. Can you play badminton? c. I can play the piano. 3- e 4. Can Hang dance? d. I can draw my school, too. 4- b 5. What can you do? e. Yes, I can. 5- c Bài 3: Sắp xếp từ thành câu 1, school / this / go / we / the / to / way / is 2, in / is / my / Hoan Kiem / District / school 3, you / like / songs / to / listening / do / English ? 4, class / you / what / in / are ? 5, my / football / brother / playing / likes / much / very 6, she / reading / does / like / book ? Đáp án: 1/ This is the way we go to school. 2/ My school is in Hoan Kiem District. 3/ Do you like listening to English songs. 4/ What class are you in? 5/ My brother like playing football very much. 6/ She like reading book. II/ Đề tự luyện Đề 1 Bài 1: Khoanh tròn một từ khác loại 1. A. work B. morning C. afternoon D. evening 2. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday 3. A. Where B. What C. When D. o’clock 4. A.August B. Match C. May D.November
  9. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc Bài 2: Khoanh tròn một đáp án đúng 1. Hi, I’m Akio, nice to you. A. like B. look C. meet D. miss 2. Where are you .? - I’m from Japan A. on B. in C. about D. from 3. What is the . today? – It’s the first of May A. date B. day C. week D. month 4. Can you play volleyball? – Yes, I .. A. do B. does C. can D. can’t 5. His hobby is .comics A. read B. reading, C. ride D. riding 6. Jenny like . dishes A. cooking B. cook C. cooks D. eat 7. Playing football is my A. subject B. hobby C. lesson D. homework 8. When is your birthday, Nam? – It’s .June A. At B. in C. on D. from Bài 3: Sắp xếp từ thành câu 1. is/Linda/from/Japan .. 2. you/are/Where/from/? 3. in/school/My/is/Tokyo 4. Nga/your/birthday/When/is/? . Bài 4: Đọc và đánh dấu Tick
  10. Hệ thống kiến thức môn Tiếng anh lớp 4 - Trường Tiểu học Quỳnh Ngoc My name is Nam. I am Vietnamese. My birthday is the thirty of October. I am in grade 4 in class 4A at Le Loi Primary School. I go to school from Monday to Friday. At school, I love English best. I can sing many English songs . My favorite sport is football. On the weekend, my friends and I usually play football on the field. We have a lot of fun together. Bài 5: Đọc lại bài 4 trả lời các câu hỏi sau. A, What’s his name? B, What nationality is he? C, When’s his birthday? D, What class is he in? Bài 6: Trả lời câu hỏi sau 1. What nationality are you? 2. Can you play the piano? 3. When is your birthday? Đề 2 Bài 1: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau 1, ? They like skating. 2, . ?