Hệ thống kiến thức môn Toán 2

doc 14 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_mon_toan_2.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán 2

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN 2 I. SỐ HỌC 1. Đọc, viết các số có 2, 3 chữ số M: Viết số thich hợp vào chỗ chấm: Bảy mươi lăm: ......75...... M: Ghi cách đọc số sau 497: Bốn trăm chín mươi bảy Bài tập 1: Viết số - Hai mươi bảy: ... - Ba trăm mười lăm: ... - Bốn trăm năm mươi tư: ... - Chín trăm bảy mươi: ... Bài tập 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 425 đọc là: A. Bốn chăm hai mươi lăm B. Bốn trăm hai mươi lăm C. Bốn trăm hai mươi năm Bài 3: Ghi cách đọc các số sau: 74, 95, 431, 715 cm Bài 4: Viết số - Số gồm 2 trăm năm đơn vị: ... - Số liền trước số nhỏ nhất có 3 chữ số: ... - Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: ... 2. So sánh các số trong phạm vi 100, 1000 M: Điền dấu >, <. = 398 < 400 1000 > 999 Bài tập 1:Điền dấu >, <, = 75... 67 147........... 100 + 47 405.... 601 34 8 - 123 ..... 206 Bài 2: Điền số .... > 75 ... < 199 315 +... = 339 576 - ..... = 300 Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Các số: 425, 524, 245, 254 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 425, 524, 254, 245 B. 254, 245, 425, 524 C. 245, 254, 425, 524 Bài 4: Xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 789, 897, 798, 879, 987
  2. 3. Phép công, phép trừ trong phạm vi 100, 1000. Bài 1 Đặt tính, rồi tính 35 + 25 100 - 37 763 - 421 345 + 532 Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng a. Tổng của 315 và 421 là A. 736 B. 746 c. 831 b. Hiệu của 91 và 45 là A. 56 B. 46 C. 50 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 28 + ....= 34 215 + . ... = 329 95 - ... = 87 475 - .... = 353 Bài 4: Điền số - 14 + 17 - 15 25 4. Phép nhân phép chia các số trong bảng nhân chia 2, 3, 4, 5 Bài 1: Tính 3 x 7 = 4 x 6 = 36 : 4 = 5 x 5 = 2 x 9 = 45 : 5 = Bài 2: Điền số 5 x ... 10 32 : ... = 8 3 x ... 27 Bài 3: Tính 4 x 7 + 15 = 35 : 5 + 48 = 3 x 8 - 9 = 27 : 3 + 18 = Bài 4 Tính a) Tinh: 1dm : 2 = .......... Gợi ý: - Đổi 1 dm ra cm rồi thực hiện phép chia b) 100 - 4 x 7 = 5. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính M: Tìm x: x + 56 = 100 x = 100 - 56 x = 44 Bài 1: Tìm a a + 25 = 50 36 + a = 100 a - 213 = 132 456 - a = 315 Bài 2: Tìm x X x 5 = 40 3 x X = 24
  3. X : 5 = 4 X : 4 = 4 Bài 3: tìm y Y + 234 = 143 + 256 y = 276 = 978 = 211 Bai 4: Tìm một số biết rằng nếu lấy 100 trừ đi số đó thì bằng 37 cộng với 13 Hướng dẫn hs giải: Gọi số phải tìm là x rồi viết biểu thức Dựa vào biểu thức để tỡm x II. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1. Dạng toán giải bằng phép tính cộng M: Bạn An có 25 nhãn vở, bạn Bình có nhiều hơn bạn An 7 nhãn vở. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu nhãn vở? Bài giải Bạn Bình có số nhãn vở là: 25 + 7 = 32 (nhãn vở) Đáp số: 32 nhãn vở Bài 1: Một cửa hàng buổi sáng bán được 15 xe đạp, buổi chiều bán được 14 xe đạp. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe đạp? Bài 2: Nhà Mai nuôi 25 con gà mái, số gà trống nhiều hơn số gà mái là 7 con. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con gà trống? Bài 3: Mẹ có 45 quả trứng gà và 2 chục quả trứng vịt. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài 4: Trong vườn có 15 cây cam, số cây cam ít hơn số cây chanh là 5 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh? 2. Dạng toán giải bằng phép tính trừ M: Nhà bà có 62 con gà, bà bán đi 15 con gà. Hỏi nhà bà còn lại bao nhiêu con gà? - Dựa vào cõu hỏi ghi lời giải - Viết phộp tớnh và ghi kết quả - Đáp số: 37 con gà Bài 1: Cô giáo có 45 quyển vở cô giáo thưởng cho các bạn học sinh giỏi 25 quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài 2: Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 cái áo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 cái áo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái áo? Bài 3: Cây bưởi có 7 chục quả bưởi, mẹ đã hái 34 quả. Hỏi cây bưởi còn lại bao nhiêu quả bưởi? Bài 4: Bạn Thái có 25 nhãn vở, bạn Thái có nhiều hơn bạn Bình7 nhãn vở. Hỏi bạn Bình có bao nhiêu nhãn vở? 3. Dạng toán giải bằng phép tính nhân M: Một túi gạo cân nặng 5 kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? - Dựa vào cõu hỏi ghi lời giải - Viết phộp tớnh và ghi kết quả - Đáp số: 45kg Bài 1: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
  4. Bài 2: Mỗi nhóm có3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 3: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển sách. Hỏi 5 học sinh được mượn bao nhiêu quyển sách? Bài 4: 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? 4. Dạng toán giải bằng phép tính chia M: Cô giáo có 24 quyển vở, cô thưởng đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở? - Dựa vào cõu hỏi ghi lời giải - Viết phộp tớnh và ghi kết quả - Đáp số: 6 quyển vở Bài 1: Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy lá cờ? Bài 2: Có 25 l dầu rót đều vào các can, mỗi can 5 l. Hỏi rót được mấy can dầu như thế? Bài 3: Có 15 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa? Bài 4: Trên bãi cỏ đếm được 24 chân trâu. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con trâu? III. Hình học 1. Đường thẳng, đoạn thẳng, đường gấp khúc M: Tính độ dài đường gấp khúc biết độ dài của các đoạn thẳng lần lượt là: 15 cm, 13cm, 9 cm ? - Dựa vào cõu hỏi ghi lời giải - Viết phộp tớnh và ghi kết quả - Đáp số: 37 cm Bài 1: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm M, N: . . M N Bài 2: Vẽ đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, ghi tên đường gấp khúc đó. Bài 3: Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 12 cm, 13 cm, 14 cm. Tính độ dài của đường gấp khúc đó? Bài 4: Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài các đoạn thẳng bằng nhau và bằng 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó? 2. Hình tam giác, hình tứ giác, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Bài 1: Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 5cm, 6cm, 7cm. Tính chu vi của vi của hình tam giác đó Bài 2: Một hình tứ giác có độ cài các cạnh lần lượt là 9cm, 10cm, 11cm,12 cm. Tính chu vi của hình tứ giác đó.
  5. Bài 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh bằng nhau, có chu vi bằng 24cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó. Bài 4: Hình bên có .... Hình tam giác ..... Hình tứ giác IV. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG. 1. Thời gian: Ngày, giờ. Xem đồng hồ. Bài 1: Số 1 ngày có .... giờ 24 giờ = .... ngày 15 giờ hay .... giờ chiều 19 giờ hay ..... giờ tối Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 3: Vẽ thêm kim phút vào dưới mỗi đồng hồ tương ứng với số giờ: Bài 4: Hôm qua là thứ hai ngày 10 tháng 5 thì: Hôm nay là thứ ..... ngày ..... tháng ..... Hôm kia là thứ ..... ngày ..... tháng ..... Ngày mai là thứ ..... ngày ..... tháng ..... Ngày kia là thứ ..... ngày ..... tháng ..... 2. Đơn vị đo độ dài: Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm Bài 2: Số? 1dm = ... cm 1m = ... dm 1m = ... cm 1km = .... m ... cm = 1m .... m = 1km ... mm = 3cm ... cm = 10 mm Bài 3: Tính:
  6. 17 m + 6 m = 5 dm x 3 = 74 m – 59 m = 18 dm : 2 = 66km – 24 km = 4 cm x 8 = 23 mm + 47 mm = 35 cm : 5 = Bài 4: Viết km, m, mm, cm vào chỗ thích hợp: Chiều dài chiếc bút bi dài 15 ... Bề dày của cuốn sách Toán 2 dày 10 ... Cây cau cao 6 ... Quãng đường Hà Nội – Cao Bằng dài 285 ... 3. Đơn vị đo khối lượng: Bài 1: Đọc số: 5 kg: 74 kg: 305 kg: 295 kg: Bài 2: Tính: 6 kg + 20 kg = 3 kg + 6 kg - 4 kg = 35 kg - 26 kg = 15 kg - 10 kg + 7 kg = 4 kg x 6 = 8 kg - 4 kg + 19 kg = 18 kg : 3 = 16 kg + 3kg - 5 kg = Bài 3: Mẹ mua về 26 kg vừa gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 18 kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki lô gam gạo nếp? Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Quả bưởi cân nặng 1 kg, quả dưa hấu cân nặng 2 kg. Ta nói: A. Quả bưởi cân nặng bằng quả dưa hấu. B. Quả bưởi nhẹ hơn quả dưa hấu. C. Quả bưởi nặng hơn quả dưa hấu. 4. Tiền Việt Nam: Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền? 500 đ 500đ 500 đ 200 100 đ đ 200 100 500 100 200 đ đ đ đ đ 100 100 500 200 đ đ đ đ
  7. Bài 2: Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng. Hỏi mẹ phải trả tất cả bao nhiêu tiền? Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống (theo mẫu): An mua rau hết An đưa người bán rau Số tiền trả lại 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 700 đồng 1000 đồng 500 đồng 5oo đồng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu): Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại 100 đồng 200 đồng 500 đồng 800 đồng 1 1 1 900 đồng 2 ... 1 1000 đồng 3 ... ... 700 đồng ... ... ... ĐỀ TỰ LUYỆN HỌC KÌ I ĐỀ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ..; ..; ; ;96; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Chín mươi sáu. ................................. ..................................................... 84 Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 =
  8. b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 .. .. ... . .. . ... . .. . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8 dm + 10 dm = .. dm A. 18 B. 18 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10 =10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ? ĐỀ 2: Bài 1: Số ? 10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phộp tớnh a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9
  9. b, 24 - 6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 ... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? Bài 6:Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay .giờ chiều 23 giờ hay ..giờ đêm Bài 7:Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 Tháng 7 8 9 10 11 12 13 5 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
  10. 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ......... – Trong tháng 5 có . ngày chủ nhật. Đó là những ngày .., - Thứ năm tuần này là ngày 17. Thứ năm tuần trước là ngày . Thứ năm tuần sau là ngày . - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. Bài 8:Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau Bài 9:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. ĐỀ 3: Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 65 B. 15 C. 86 D. 14 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 . . . . Bài 3: Tìm x: