Hệ thống kiến thức môn Toán 3 - Trường Tiểu học An Vinh
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán 3 - Trường Tiểu học An Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_mon_toan_3_truong_tieu_hoc_an_vinh.doc
Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán 3 - Trường Tiểu học An Vinh
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN QUỲNH PHỤ TRƯỜNG TIỂU HỌC AN VINH HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN 3 Chương trình môn Toán 3 gồm 175 tiết phân bố đều trong các tuần, mỗi tuần có 5 tiết - Bao gồm các mạch kiến thức sau : PHẦN 1 : SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH A. SỐ - Đọc số - Viết số - So sánh các số - Phân tích và tổng hợp số - Dãy số - Gấp , giảm 1 số lên 1 số lần. Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, B/ CÁC PHÉP TÍNH - Các bảng nhân chia 6,7,8,9 - Cộng trừ nhân,chia (Nhẩm và viết) các số có 3 , 4, 5 chữ số . - Tính giá trị biểu thức có đến hai bước tính (biểu thức có ngoặc đơn và không có ngoặc đơn) - Tìm thành phần phép tính CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI A. Bài tập về số 1/ Đọc và viết số * M1 : Đọc số : Số tự nhiên, số La Mã , số đo độ dài, khối lượng, Thời gian.... Số có kèm đơn vị đo diện tích - Viết số theo cách đọc Ví dụ: : Hai nghìn năm trăm bảy mươi lăm viết là : 2 575 * M2 - Viết số khi biết cấu tạo số (có đầy đủ các hàng.) Ví dụ: Viết số gồm 3 nghìn , 4 trăm , 5 chục và 2 đơn vị * M3 : - Viết số khi biết cấu tạo số (khuyết 1 hoặc 2 hàng) Ví dụ: Viết số gồm 3 nghìn , 5 chục và 2 đơn vị ( khuyết hàng trăm) * M4 : Viết số kèm theo 1 vài yêu cầu : Ví dụ: - Viết các số có ba chữ số mà tổng các chư số = 3 : Đó là 300, 111, 120, 102, 201, 210 - Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số mà hàng nghìn bằng c/s hàng chục và tổng các chữ số là 4. 2/ Bài tập về SO SÁNH số * M1 : Điền dấu >, < = vào chỗ trống : Ví dụ 3450 .... 3540 * M2 : So sánh 1 số và 1 biểu thức: (Qua 1 bước tính, HS mới co thể so sánh được): Ví dụ 345 + 36 ..... 400 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 1 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- * M3 : So sánh một nhóm số (thường là để chọn ra số lớn nhất hoặc số nhỏ nhất hoặc săp xếp các số đó theo một thứ tự: (lớn - bé hoặc ngược lại) Ví dụ Khoanh tròn vào số lớn nhất (hoặc số bé nhất )trong các số sau: 3456 , 4536, 4653, 5463 * M 4: Điền chữ số hoặc số thích hợp Ví dụ 2x43 > 2759 3456 < ...... < 3 459 3/ Bài tập về Phân tích, tổng hợp số * M1 : Viết 1 số thành một tổng ( theo mẫu ) 2417 = 2000 + 400 + 10 + 7 3045 = 3000 + 40 + 7 1906 = 1000 + 900 + 7 Viết một tổng thành 1 số ( theo mẫu ) : 2000 + 300 + 80 + 9 = 2389 4000 + 200 + 1 = 4201 * M2 :Viết số thành tổng của các nghìn, trăm, chục và các đơn vị ( không có mẫu ) 5632 = 5000 + 600 + 30 + 2 * M3 :Viết số thành tổng của các nghìn, và các đơn vị , các trăm và các đơn vị, các chục và các đvị Ví dụ 5378 = 5000 + 378 = 5300 + 78 = 5370 + 8 * M4 : Phân tích tổng hợp số được vận dụng vào dạng bài So Sánh hai biểu thức : Ví dụ So sánh giá trị các BT sau: 7a + ab và aa + 7b Hoặc abc + mn + 352 và 3bc + 5n + am2 4. Bài tập về dãy số : * M1 Điền số còn thiếu vào dãy các số tự nhiên liên tiếp, * M2 + M3 Điền số còn thiếu vào dãy các số tròn chục , tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn liên tiếp. - Đếm , rồi điền số vào ô trống trong dãy số cách đều ( dạng bài này thường có sau các tiết bảng nhân để chuẩn bị cho tiết bảng chia tiếp theo) Ví dụ - Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống ( bài tập 3 trang 19 ) - Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 12 , 18, 24, .... .... .... b/ 18, 21, 24, ...... . ....... , ..... * M4 :Nêu đặc điểm các số trong dãy rồi khái quát lại thành Quy luật hay cách viết dãy số đó - Từ đó biết được một số bất kì có thuộc hay không thuộc dãy số đó . Ví dụ Cho dãy 3, 6, 9, 12, ........... Điền thêm 3 số vào dãy trên - Số 300 có thuộc dãy trên không? Vì sao ? Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 2 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- 5. Tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. Gấp giảm 1 số đi nhiều lần, SS số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy số lớn VD: M1: Tìm 1/3 của : 36m, 18kg, 63cm M2; Lan có 36 cái kẹo. Lan cho em 1/3 số kẹo đó. Hỏi Lan cho em bao nhiêu cái kẹo? M3: Mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng ¼ tuổi mẹ. a/Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? b/ Hai năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn a/ - Tìm tuổi con: 36 : 4 = 9(tuổi) - Tìm tuổi mẹ hơn con: 36 – 9 = 27 (tuổi) b/ Mỗi năm mỗi người thêm một tuổi nên hiệu số tuổi của hai mẹ con không đổi. Vậy hai năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. B/CÁC PHÉP TÍNH 1 . Thực hiện phép tính - Thực hiện cộng trừ 2số có 3, 4 chữ số ( có nhớ .không nhớ ) - Nhân (nhẩm và viết ) số có hai, ba, bốn chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ, không nhớ) - Chia nhẩm và viết số có hai, ba, bốn chữ số với số có 1 chữ số ( chia hết - hoặc có dư ) - Tính nhanh tổng, hiệu, tích, thương với nhiều số. 2, Tìm thành phần phép tính M1 : Dạng cơ bản (có 1 dấu phép tính ) a + 135 = 217 n x 5 = 210 ..... M2 Phải qua 1 bước tính , rồi đưa về dạng cơ bản Ví dụ A x 5 + 450 = 725 n - 25 x 6 = 469 x : 8 = 36 x 5 M3 Chứa nhiều dấu phép tính, phải qua từ 2 bước biến đổi : A + a + a + 45 = 108 M4 Tìm m , biết m + 1 + m + 2 + m + 3 + m + 4 = 2026 (tăng độ nhiễu ) 3 . Tính giá trị biểu thức - Chỉ có cộng , và trừ; hoặc chỉ có nhân và chia: - Có cả +, - , x ,: M1 : Các BT trong SGK trang 79. 80, 81, 82 - chứa 2 dấu pt M2 : Chứa 3 dấu pt M 3 : Chứa ngoặc đơn và 3 dáu pt M4 : BT chứa nhiều số hoăc nhiều phép tính đan xen. Khi tính cần có sự linh hoạt, sáng tạo Ví dụ : Tính nhanh giá tri các biểu thức. a/ 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ...........+ 19 = - Hướng dẫn giải: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ...........+ 19 = Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 3 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- ( 1+ 19) + ( 2+18) + ( 3 + 17) + ( 4 + 16) + ( 5+ 15) + ( 6 + 14) + ( 7 + 13) + ( 8 + 12) + ( 9 + 11) = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 = 20 x 9 = 180 b/ 225 - 217 + 317- 115 = - Hướng dẫn: = ( 317- 217) + ( 225 - 115) = 100 + 100 = 100 x 2 = 200 4. Bài tập về sự thay đổi thành phần trong 1 Phép tinh. Ví dụ: a/Tổng của hai số là 100. Nếu thêm vào số hạng thứ hai 5 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? - Hướng dẫn: Nếu thêm vào số hạng thứ hai 5 đơn vị thì tổng cũng tăng thêm 5 đơn vị. Vậy tổng mới là: 100 + 5= 105 b/Tích của hai số là 250 . Nếu thêm vào bên phải của một trong hai thừa số một chữ số 0 thì tích mới bằng bao nhiêu? Hướng dẫn: - Nếu thêm vào bên phải của một trong hai thừa số một chữ số 0 thì thừa số đó sẽ tăng 10 lần và tích cũng tăng 10 lần. - Vậy tích mới là: 250 x 10 = 2500 MỘT SỐ BÀI TẬP và CÁCH GIẢI a. DẠNG TOÁN Tìm thành phần phép tính m x 3 -1071 = 2416 a x 4 = 2020 5 x a = 4530 1234 + a = 2459 a : 7 = 234 3452 - a = 1987 a - 1054 = 3405 Bài nâng cao a1.. Tìm n, n – 35 + 15 = 270 n – 35 = 270 – 15 (T×m sè h¹ng) n – 35 = 255 n = 255 + 35 (T×m sè bÞ trõ) n = 290 a2. Tìm x , biết 1 - x + 2 - x + 3 - x + 4 - x + 5 - x = 10 (1 + 2 + 3 + 4 + 5) - ( x + x + x + x + x) = 10 ( tÝnh chÊt giao ho¸n, kÕt hîp) (1 + 2 +3 + 4+ 5) - x x 5 = 10 (ý nghÜa cña phÐp nh©n) 15 - x x 5 = 10 x x 5 = 15 - 10 (T×m sè trõ) x x 5 = 5 x = 5 : 5 x = 1 a3 . Tìm x x - 1 + x - 2 + x - 3 + x - 4 + x - 5 = 100 x x 5 - (1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 100 (t/c giao ho¸n, kÕt hîp vµ 1 sè trõ ®i 1 tæng) x x 5 - 15 = 100 x x 5 = 100 + 15 (T×m sè bÞ trõ) x x 5 = 115 x = 115 : 5 x = 23 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 4 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- a4: T×m y y x 5 + y x 2 + y x 3 = 100 y x (5 + 2 + 3) = 100 (®Æt thõa sè chung) y x 10 = 100 y = 100 : 10 y = 10 -Tìm y y x 2015 + 2013 x y - y x 2 x 1013 = 4040 y x (2015 + 2013 - 2026) = 4040 (®Æt thõa sè chung) y x 2 = 4040 y = 4040 : 2 y = 2020 a 5 . 1945 : a x a + 5 x a = 2015 1945 + 5 x a = 2015 5 x a = 2015 - 1945 (T×m sè h¹ng) 5 x a = 1070 a = 1070 : 5 a = 214 a 6. a - a : 3 = 120 C¸ch 1: ( a - a : 3) x 3 = 120 x 3 ( cïng nh©n víi 3) a x 3 - a = 360 a x (3 - 1) = 360 (®Æt thõa sè chung) a x 2 = 360 a = 360 : 2 a = 180 C¸ch2 : a - a : 3 = 120 Dïng s¬ ®å ®o¹n th¼ng a a : 3 120 Nh×n s¬ ®å ta thÊy : Mét phÇn lµ : 120 : 2 = 60 Hay a : 3 = 60 a = 60 x 3 a = 180 a 7: Thµnh phÇn cha biÕt n»m ë c¶ 2 vÕ (tríc vµ sau dÊu =) m + 45 = m + m x 2 + 3 45 = m x 2 + 3 ( cïng bít ®i m ) m x 2 + 3 = 45 m x 2 = 45 - 3 (T×m sè h¹ng) m x 2 = 42 m = 42 : 2 m = 21 a. 8 m + 310 = 460 - m m x 2 + 310 = 460 ( PP Khử - cïng céng thªm m) m x 2 = 460 – 310 (T×m sè h¹ng) m x 2 = 150 m = 150 : 2 m = 75 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 5 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- a9. Tìm a , biết aaa x 50 x 2 = a x 111 x a x 20 a aa x 100 = aaa x a x 20 ( tổng hợp số ) 100 = a x 20 ( Khử - cïng chia cho aaa ) a = 100 : 20 (T×m thõa sè) a = 5 a 10 . Điền thêm cho đủ số hạng rồi tìm n: n + 1 + n + 4 + n + 7 + n + 10 + ..................... + 28 = 155 - Quy luËt viÕt c¸c sè h¹ng trong tæng trªn lµ : Cø 1 sè h¹ng cha biÕt lµ n l¹i ®Õn 1 sè h¹ng ®· biÕt lµ 1 sè tù nhiªn. C¸c sè h¹ng ®· biÕt tham gia vµo tæng lËp thµnh 1 d·y sè c¸ch ®Òu 3. V× vËy sau khi ®iÒn ®Çy ®ñ c¸c sè h¹ng vµo tæng, ta cã: n + 1 + n + 4 + n +7 + n +10 + n +13 + n +16 + n +19 + n + 22 + n + 25 + n + 28 = 155. n x 10 + (1 +28) + (4 + 25) + (7 + 22) + (10 +19) + (13 +16) = 155 n x 10 + 29 x 5 = 155. Tiếp tục giải, tìm được n = 1 a 12 : T×m n biÕt : a. n + 45 = 235 + 45 Nhận xét : Hai tổng bằng nhau, mỗi tổng lại có 1 số hạng giống nhau là 45 số hạng kia phải bằng nhau . Vậy n = 235 MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1/ Đặt tính rồi tính : 2351 + 3486 1079 - 583 2013 X 4 3017 x 3 ; 4537 + 2908 6311 - 4972 4520 : 72456 x 4 3295 x 7 4942 - 2813 8790 - 1729 2078 x 6 2982 : 4 2315 : 6 6874 : 7 2317 x 7 1032 x 9 6752 : 8 9514 : 7 2315 : 9 A/ TÌM THÀNH PHẦN PHÉP TÍNH 1.Tìm m: m x 4 = 2020 m - 349 = 5203 3154 - m = 2137 m : 4 = 234 m : 5 = 1265 45 : m = 9 8 x m = 1256 m + 34 : 2 = 98 2 . T×m x X -1 - 2 - 3- 4 = 45 X + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 70 x - 1 + x - 2 + x - 3 + x - 4 + x - 5 = 100 3. T×m a : A x 1 + a x 2 + a x 3 + a x 4 = 70 2013 - a - a - a = 27 1945 : a x a + 5 x a = 2015 215 x a - 200 x a - a x 10 = 2011- 1 a x 2 + a + 7 x a = 120 - 20 a : a + 5 x a = 86 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 6 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- 4 . §iÒn ®Çy ®ñ c¸c sè h¹ng vµo tæng sau råi t×m n : 1 - n + 5 - n + 10 - n + ..... + 20 - n = 31 n + 10 + n + 13 + n + 16 ..................+ n + 28 = 140 5. m : 2 + m x 3 = 3015 m x 6 - 5 = m x 9 m : 8 = 2016 : 8 m x 2017 : 2017 + 2017 + m = 2019 97865 + m + 2176 - m x 2 = 6785 6. Tìm k , biết : k + k : 2 + k x 2 = 154 (Giải bằng PP sơ đồ đoạn thẳng ) k - k : 4 = 75 7.Tìm n, biết * n - 347 = 679 – 347 * 250 - n = 250 - 79 * n x 67 = 253 x 67 * 485 : n = 485 : 5 B/ DẠNG BÀI TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC - Dạng cơ bản : a. 23 + 450 + 877 = 573 + 877 = 1450 b. 2013 - 547 - 1453 = 1466 - 1453 = 13 c. 117 - (82 + 17 ) = 117 - 89 = 18 d. 3015 : 5 - 148 e. 294 x 3 + 1267 g. 4080 : 4 : 2 - Dạng nâng cao * 4 x 12 + 12 x 3 + 12 + 12 x 2 = 48 + 36 + 12 + 24 = 84 + 12 + 24 = 96 + 24 = 120 * (1555 - 555) + (1444 - 444) + (1333 - 333) + (1222 - 222) + (1111 - 111) = 1000 + 1000 + 1000 + 1000 + 1000 = 1000 x 5 = 5000 (T/c giao hoán, kết hợp và ý nghĩa của phép nhân) Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 7 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- * Víi n kh¸c 0 h·y tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau : n x 57 + n x 48 - n x 5 = n x ( 57 + 48 - 5) = n x 100 = n00 BÀI TỰ LUYỆN 1- Tính : 9312 : 3 - 2146 5836 - 1284 : 4 9763 - 7164 : 3 = ....... 9763 - 7164 : 3 325 : 5 + 1234 1468 - 1216 : 3 9832 : ( 8 : 2) (456 + 115 ) x 3 215 x 6 - 129 * TÝnh nhanh gi¸ trÞ biÓu thøc(với m # 0) m x 2 x 5 = m x 10 = m0 m x 8 : 2 = m x 4 m : 10 x 2 = m : 5 m : 3 : 2 = m : 6 215 : m x m x 1 = 25 m x 37 x 45 : 37 : m = 45 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = * Tính nhanh tổng các số có chữ số lớn hơn 90. * Tổng của tất cả các số có 3 chữ số giống nhau là bao nhiêu? 2. Tính : 444 + 555 + 666 + 777 - 677 - 455 - 577 - 344 - 566=... ( 321 + 432 + 567 ) x ( 2019 + 2020 - 4039) =.... 32 - 34 + 36 - 38 + 40 - 42 + 44 - 46 + 48 - 50 + 52 = .... 3. BiÕt a # 0, h·y tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc : a x 26 x (a x 1- a : 1) 2 x ( a - a ) + 48 25 x a : a + a + 75 - a (1 x a x 2 - a x 2 x 1) : (2 x 3 x 5) ( 8 x 7 - 56 ) : ( a + a x 2 + a x 3 ) 4. TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt : 175 + 25 : 3 x 3 ; 18 x 6 + 18 x 3 + 18 16 x7 + 14 x 2 - 7 x 2 x 10; 100 + 100 : 4 - 50 : 2 ( 6 x 8 - 48) x (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15) 5. T×m tæng X biÕt : X = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 X = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 X = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 c. DẠNG BÀI " TÌM SỐ THEO YÊU CẦU " Bài1. T×m 1 sè biÕt r»ng nÕu lÊy 3 lÇn sè ®ã trõ ®i 171 th× ®îc 324 Cách lập biểu thức : Gọi số cần tìm là : m ( m khác 0), ta có : m x 3 - 171 = 324 Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 8 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- m x 3 = 324 + 171 ( tìm SBT ) m x 3 = 495 m = 165 Vậy số cần tìm là 165 Bài 2/ Lan viÕt 1 sè cã 2 ch÷ sè , sau ®ã Lan céng sè ®ã víi 32 råi céng víi 68 th× ®îc sè cã ba ch÷ sè mµ tæng c¸c ch÷ sè cña nã b»ng 19.T×m sè Lan ®· viÕt. HD cách làm : Ở bài này cần hiểu cách tính nhanh : 1 số cộng với 32 rồi cộng với 68 tức là đã cộng với 100. Bài giải : Gọi số Lan viết là ab (a khác 0) ta có : ab + 100 = 1ab Mà tổng các chữ số của tổng là 19 nên 1 + a + b = 19 a + b = 18 a = b = 9 . Vậy số Lan viết là 99 BÀI TỰ LUYỆN 1.T×m 1 sè biÕt r»ng nÕu lÊy 2 lÇn sè ®ã céng víi 25 còng b»ng hiÖu cña 5 lÇn sè ®ã víi 14. 2 . Hïng nghÜ ra mét sè, nÕu lÊy sè ®ã gÊp lªn 5 lÇn råi céng víi 48 th× ®îc 643. Em h·y t×m sè Hïng nghÜ? 3 . T×m 1 sè biÕt r»ng gi¶m sè ®ã xuèng 6 lÇn råi trõ ®i 23 th× ®îc 78? 4.. Cô giáo viết một số lên bảng. An lấy số đó nhân với 3 còn Bình lấy số đó nhân với 5. Kết quả của An nhỏ hơn của Bình 72 . Hỏi cô giáo đã viết số nào ? 5. T×m 1 sè biÕt r»ng nÕu bít ë sè ®ã 25 ®¬n vÞ th× ®îc kÕt qu¶ b»ng tæng cña 79 vµ 12 6 . T×m 1 sè biÕt r»ng nÕu gi¶m sè dã 2 lÇn råi gØam tiÕp 5 lÇn th× ®îc sè míi b»ng 1/2 sè nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè . 7.T×m 1 sè biÕt r»ng nÕu gÊp ®«i sè ®ã råi céng víi 37 th× ®îc 83 8.B×nh nghÜ 1 sè. NÕu lÊy sè ®ã trõ ®i 12 ®îc bao nhiªu ®em chia cho 5 th× cã kÕt quả b»ng 16. PHẦN II : HÌNH HỌC 1/ Các kiến thức về đường gấp khúc, chu vi tam, tứ giác 2/. Hình vuông, chữ nhật : Đặc điểm, chu vi, diện tích M1 Nhận biết hình vuông, CN trong các tứ giác đã cho Tính chu vi hình vuông , HCN khi biết đủ các yếu tố M2 - Tính chu vi, DT của 1 hình qua 1 bước trung gian VD: Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Hướng dẫn giải - Tìm chiều rộng: 24 : 3 = 8 (cm) - Tìm chu vi: (24 + 8) x 2 = 64( cm) - Tìm diện tích hình chữ nhật : 24 x 8 = 192 (cm 2) M3 Tính các yếu tố ( cạnh, chiều dài, CR khi biết chu vi hoặc DT và các yếu tố còn lại ) VD: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Chiều rộng là 6cm. Tính chiều dài? Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 9 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020
- Hướng dẫn giải: - Tìm nửa chu vi: 32 : 2 = 16(cm) - Tìm chiều dài: 16 – 6 = 10 (cm) M4 Tính chu vi 1 hình mà khi làm cần sự LH, Sáng tạo (chia hình, ghép hình ) Hoặc hình không cơ bản Ví dụ :Ghép 3 viên gạch men hình vuông cạnh 10 cm thành một hình chữ nhật.Tính chu vi hình chữ nhật đó? Một mảnh bìa hình chữ nhật có diện tích 98 cm2. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.Tính chu vi mảnh bìa đó. 3/ Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng M1 : Cho Hình vẽ , HS nhận biết 1 điểm nào đó là điểm ở giữa 2 điểm nào hoặc là trung điểm của Đoạn thẳng nào ? M2 : HS giải thích được vì sao em biết điều đó . M3 Biết xác dịnh trung điểm của 1 Đ. Thẳng M4: Xác định 1 điểm đồng thời là trung điểm của 2 hay nhiều ĐT 4. Hình tròn M 1 :. nhận biết được hình tròn, tâm, ĐK, BK M2 : SS độ dài ĐK, BK trong 1 hình tròn , vẽ được BK, Đk trong h. Tròn cho trước M3 : Vẽ được hình tròn có tâm, bán kính cho trước M4 : Vẽ được hình tròn có tâm và đường kính cho trước . 5/ Góc M1 . nhận biết được góc , góc vuông góc k vuông - Đọc tên góc theo đỉnh và cạnh M2 Dùng ê ke kiểm tra xác định góc vuông M3 Dùng ê ke vẽ được góc vuông M4 Vẽ 1 góc lớn hơn góc vuông, 1 góc nhỏ hơn góc vuông - Tạo được góc vuông = tre hoặc nhựa, gỗ ... 6/ Ghép hình Xếp hình theo mẫu cho trước Cho 4 (6, 8) hình tam giác như nhau , xếp thành hình (Theo mẫu) MỘT SỐ BÀI TỰ LUYỆN 1.Hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 25 cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó. 2. Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi đo được 86 m. Chiều rộng là 18 m. Tính chiều dài . 3 . Mảnh vườn hình vuông có cạnh 16 m. Tính chu vi mảnh vườn đó. 4. Một tờ bìa hình vuông có chu vi 24 cm. Tính diện tích tờ bìa đó. 5 . Khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24 m. Chiều rộng bằng một nửa chiều dài . tính chu vi khu đất đó . 6 . Một hình Chữ nhật có diện tích 75 cm2. . chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó . 7. Uốn vừa đủ một sợi dây đồng dài 1m thành một hình vuông . Tính cạnh hình vuông đó. 8. Người ta dùng 8 viên gạch men hình vuông cạnh 10 cm để ốp vừa đủ một mảng tường vừa bị hỏng.Tính diện tích mảng tường đó. Hệ thống kiến thức môn Toán lớp Ba 10 Trường Tiểu học An Vinh - Năm học 2019 - 2020