Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1

doc 14 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1

  1. Hệ thống kiến thức Toán 1 PHầN 1: ôn đọc , viết , so sánh, xác định thứ tự các số trong dãy từ 1 đến 100 A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số - Giải toán có lời văn. B- Kiến thức cần nhớ: Nội dung , kiến thức Ví dụ 1/ Đọc viết các số từ 0 - 100 - Gv đọc số: 2,15,33,46,57 .. - Hs viết số - Gv viết số: 67, 89, 100 .. - HS đọc số - Số liền trước của 35 là... - Số liền sau của 40 là -Số liền trước Số ở giữa Số liền sau ........;... 43 ... ... 67 .. .. 55 . .. 99 . 3/ Viết thứ tự các số: a. Dạng 1: - Viết các số từ .. đến .... - Viết các số từ 25 đến 43..... b. Dạng 2: - Viết các số lớn hơn 51 và nhỏ hơn 58 - Viết các số lớn hơn 51 và nhỏ hơn 58. + Viết các số tròn chục có hai chữ số - 10, 20, ....90. - Viết các số tròn chục đã học. - 10, 20, ....100 4/ sắp xếp các số - Theo thứ tự từ bé đến lớn( tăng dần) - VD: 12, 9, 43, 54, 76, 67, 85, 58 - Theo thứ tự từ lớn đến bé ( giảm dần) - VD: 12, 9, 43, 54, 76, 67, 85, 58 5 / Bài tập mở rộng - Khoanh vào số bé nhát, lớn nhất, tròn VD: 12, 54, 9, 87, 40 chục. - Viết các số có hai chữ số giống nhau. - 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 - Viết số nhỏ nhất có hai chữ số. - 10 - Viết số lớn nhất có hai chữ số. - 99 1
  2. - Viết số nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số. 6/ So sánh các số có hai chữ số. + Dạng 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống. - VD: 12 + 34 78 - 45 + dạng 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - VD: 34 + 21 > 78 . 98 – 65 < 32 + 53 . 65 = 43 + 21 . PHầN 2: ôn cộng trừ các số có hai chữ số A- Mục tiêu: - HS được củng cố về: - Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ) ở 3 dạng: cột dọc, hàng ngang, tính nhẩm, so sánh các số, phân tích số, điền ích số thích hợp vào ô trống. B- Kiến thức cần nhớ: Nội dung , kiến thức Ví dụ Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gồm 2 bước: 78 – 23 12 + 45 Bước 1: đặt tính 65 + 3 9 + 30 Bước 2: tính 78 – 6 65 - 34 Bài 2: Tính Nhẩm - Hs nhẩm và nêu miệng kết quả - Hs nhẩm và nêu kết quả VD: 15 + 23 = 3 + 62 = 85 – 30 = 88 – 7 = 17 – 3 + 54 = 98 – 54 + 12 = Bài 3: Phân tích số - Dạng 1: Tách chục và đơn vị - VD: 56 = + - Dạng 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vd: 48 gồm 4 chục và 8 đơn vị.. 48 gồm 4 và 8 . 48 có hai chữ số là 4 và 8 . 48 là số có hai chữ số . 48 viết là bốn tám . Bốn mươi tám viết là 408 Bài 4: Điền số - Phải hiểu được thành phần còn thiếu trong VD: 78 - = 72 54 + . = 76 phép tính + 50 = 74 + = 0 - = 0 = 34 + 21 2
  3. PHầN 3: ôn giảI toán có lời văn A- Mục tiêu: - HS làm thành thạo các bài toán có lời văn: tóm tắt, khi giảI phảI có : Lời giảI, phép tính có đơn vị, đáp số và đơn vị. B- Kiến thức cần nhớ: Nội dung , kiến thức Ví dụ 1- Lưu ý: - Các thuật ngữ: Thêm, cho , cả hai, tất cả, ta làm phép tính cộng. - Các thuât ngữ: bớt, cho đi, bay đi, chuyển đi- , đã ăn, đã đọc, đã viết, bán, đã dùng, ta làm phép tính trừ. - Cách trình bày : + Bài giải lui vào 3 ô to + Lời giải lui vào 1 ô to + Phép tính viết thẳng chữ thứ hai của lời giải + Đáp số thẳng dấu của phép tính 2/Các dạng bài tập - Bài giải - Dạng 1: Đoạn thẳng AC dài là: AB: 5 cm BC: 3 cm AC: cm? 5 + 3 = 8 ( cm) Đáp số: 8 cm A 22 cm B ? cm C Bài giải Đoạn thẳng BC dài số xăng – ti – 56 cm mét là: 56 – 22 = 34 ( cm) Đáp số: 34 cm - Dạng 2: - VD: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã - HS tóm tắt và giải bài toán viết hết 34 trang. Hỏi quyển vở của Lan còn Tóm tắt: bao nhiêu trang chưa viết? Có: 48 Trang Đã viết: 34 Trang Còn lại: ... trang? Bài giải Quyển vở của Lan còn số trang chưa viết là: 48 – 34 = 14 ( trang) Đáp số: 14 trang 3
  4. - Lớp 1C có 35 học sinh, trong đó có 2 chục - HS tóm tắt và giải bài toán. học sinh nữ. Hỏi lớp 1C có bao nhiêu học - Tóm tắt: sinh nam? Có : 35 học sinh - Lưu ý học sinh phải đổi chục rồi mới giải. Nữ: 2 chục học sinh Nam: .. học sinh? Bài giải Đổi: 2 chục = 20 Lớp 1C có số học sinh nam là: 35 – 20 = 15 ( học sinh) Đáp số: 15 học sinh - Yêu cầu HS tự đọc tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Tất cả có: 36 con Số con gà có là: Số Thỏ: 12 con 36 - 12 = 24 (con) Số gà: ....con ? Đ/S: 24 con - Dạng 3: HS đọc bài và giải bài toán. - VD: Bố đi công tác 1 tuần và 2 ngày . Bài giải Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Đổi : 1 tuần = 7 ngày - Lưu ý HS phải đổi tuần Bố đi công tác số ngày là: 7 + 2 = 9 ( ngày) Đáp số: 9 ngày - Mai có 30 viên bi đỏ, Lan có 24 viên bi - Lưu ý Hs không được nhầm lẫn sang xanh. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? làm tính trừ. - Bài tập nâng cao: + Mai có 8 chục viên bi, Mai cho Hà 20 viên Bài giải bi, Mai cho Lam 30 viên bi. Hỏi Mai còn lại Đổi: 8 chục = 80 bao nhiêu viên bi? Mai còn lại số viên bi là: - Lưu ý học sinh với bài này ta thực hiện 2 80 – 20 – 30 = 30 ( viên bi) phép tinh trừ liên tiếp. Đáp số: 30 viên bi PHầN 4: ôn đại lượng và đo đại lượng, các hình A- Mục tiêu: HS được củng cố về: - Đọc, viết, làm tính các số đo xăng – ti – mét. - Đo dộ dài đoạn thẳng. vẽ độ dài đoạn thẳng. - Nhận biết điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, hình tròn. 4
  5. B- Kiến thức cần nhớ: Nội dung , kiến thức Ví dụ 1: Dạng 1: - vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - VD: 5 cm, 9 cm - Đo độ dài đoạn thẳng cho trước. 2. Dạng 2: - Củng cố đọc, viết cm: - VD: 34 cm đọc là: ba mươi tư xăng – ti – mét. - Phép toán có đơn vị đo: Lưu ý kết quả phải 12 cm + 46 cm = 58 cm ghi đơn vị đo 76 cm – 53 cm = 23 cm 3. Dạng 3: Tuần lễ - Một tuần lễ có mấy ngày? Là những - Một tuần lễ có 7 ngày là: thứ hai, ngày nào? ..thứ bảy, chủ nhật - Ngày đầu tuần là ngày nào? - Là ngày thứ hai. - Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 5 thì: - Ngày mai là thứ . ngày . tháng . - Ngày kia là thứ . ngày . tháng . - Vận dụng kiến thức về tuần lễ và ngày tháng vào bài toán có văn: - Bài toán: Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Bài giải Hỏi mẹ đi công tác mấy ngày? 1 tuần = 7 ngày Mẹ đi công tác số ngày là: 7 + 3 = 10 ( ngày) đáp số: 10 ngày 4. Dạng 4: Đọc giờ đúng - HS cần nắm được: - Trên mặt đồng hồ có ghi các số ? Trên mặt đồng hồ có ghi các số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. + Các kim là:................... - Kim ngắn, kim dài 5. Dạng 5: - Nhận biết các hình: hình vuông, tam giác, điểm, đoạn thẳng. 5
  6. - Có .............hình vuông - Có ........... tam giác - Có .......... điểm - Có ...........đoạn thẳng - Vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. - Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông, 4 điểm ở tong hình tròn - Ghép hình. Ghép 4 hình tam giác để có 1 hình vuông. - Ghép 4 hình tam giác để có 2 hình vuông. 6
  7. Một số đề minh họa Đề 1: Cõu 1: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng a) Trong cỏc số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A. 92 B. 78 C. 94 D. 65 b) Trong cỏc số: 65, 78, 94, 37 số nào bộ nhất A. 32 B. 35 C. 31 D. 37 Cõu 2: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng a) Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 C. 69 D. 74 Cõu 3: Tớnh 32 + 50 = ? A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 Cõu 4: Tớnh 14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = ......... Cõu 5: Đặt tớnh rồi tớnh : 30 + 40 14 + 3 60 - 30 19 – 9 . Cõu 6: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: Trong cỏc số 15; 66; 40; 09; 70. Số trũn chục là A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Cõu 7: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: "Số 55" đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Cõu 8: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: 84 + 4 - 7 = . . . . . A: 80 B: 85 C: 83 D: 81 Cõu 9: Hà cú 25 que tớnh, Lan cú 34 que tớnh. Hỏi hai bạn cú tất cả bao nhiờu que tớnh? Cõu 10: a) Vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 7 cm: ................................................................................................... b) Điền số vào ụ trống 7
  8. 75 - 5 = 65 + □ Đề 2: Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Dựa theo mẫu viết tiếp vào chỗ chấm: Cú Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 chục và 5 đơn vị 2 5 25 Hai mươi lăm . 7 4 . . Chớn mươi Bài 2: a) Đọc tờ lịch rồi viết lần lượt tờn ngày trong tuần, ngày trong thỏng, tờn thỏng ; Hụm nay là ngày .thỏng.............. THÁNG 3 Hụm qua là ngày .. 8 Ngày mai là .......ngày .thỏng ... THỨ NĂM b) Khoanh vào cỏc ngày em đi học: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư , thứ năm, thứ sỏu, thứ bảy Bài 3: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? b) Nối số với phộp tớnh thớch hợp : 70 50 30 10 8 92 - 22 78 - 48 40 + 10 25 - 15
  9. Phần 2: Tự luận Bài 4: a) Viết cỏc số 62; 81; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bộ b) Viết tất cả cỏc số trũn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 80: . c) Viết số dưới mỗi vạch tia số: 98 100 d) > < = 76 - 42 30 + 8 36 + 12 15 + 33 1 + a a + 1 1 + 2 2 - 1 Bài 5: a) Đặt tớnh rồi tớnh : 63 + 3 99 – 48 54 + 45 65 – 23 . . . . . . . . . . . . b) Tớnh : 27 + 12 - 4 = .................................. 54cm + 32cm = .................................. Bài 6: Bài giải Quyển sách của An gồm 48 trang, An đã đọc được 32 trang. ..................................................................................................... Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết ..................................................................................................... quyển sách? ..................................................................................................... Bài 7: a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 6cm. b) Cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc? 9
  10. Biểu điểm đề 2 Phần 1: Trắc nghiệm : 3 đ Bài 1: 1 đ Dựa theo mẫu viết tiếp vào chỗ chấm: Cú Chục Đơn vị Viết số Đọc số 7 chục và 4 đơn vị 7 4 74 Bảy mươi tư 9 chục và 0 đơn vị 9 0 90 Chớn mươi Bài 2: 1đ- mỗi ý 0,5 đ a .Đọc tờ lịch rồi viết lần lượt tờn ngày trong tuần, ngày trong thỏng, tờn thỏng : Hụm nay là thứ năm ngày 8 thỏng 3 Hụm qua là ngày thứ tư ngày 7 thỏng 3 Ngày mai là thứ sỏu ngày 9 thỏng 3 Ngày 8 thỏng 3 được gọi là ngày gỡ? Quốc tế phụ nữ b Khoanh vào cỏc ngày em đi học: , thứ hai, thứ ba, thứ tư , thứ năm, thứ sỏu Phần 2: Tự luận ( 7 đ) Bài 4 : 2 đ: mỗi ý 0,5 đ a,Viết cỏc số 62; 81; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bộ : 81,73, 62, 38 b, Viết tất cả cỏc số trũn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 80: 30, 40, 50, 60, 70 c) Viết số dưới mỗi vạch tia số: 82 84 86 88 90 92 94 96 98 100 d, >,< = 76 - 42 < 30 + 8 36 + 12 = 15 + 33 1 + a = a + 1 1 + 2 > 2 - 1 Bài 5: 3đ a) Đặt tớnh rồi tớnh :: mỗi ý 0,5 đ ( nếu đặt tớnh đỳng, kết quả sai cho 0,25 đ/ý) 63 + 3 99 – 48 54 + 45 65 – 23 b) Tớnh : 27 + 12 - 4 = 35 54cm + 32cm = 86 cm..( kết quả đỳng mà khụng cú đơn vị trừ nửa số điểm Bài 6: 1 đ An cũn phải đọc số trang là: 10