Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

doc 11 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC MễN TOÁN LỚP 1 Năm học 2019 - 2020 ******** 1 : Ôn các số trong phạm vi 10 - Đọc, viết ,đếm các số từ 0 - 10 - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 - Thực hiện phép cộng ,trừ các số trong phạm vi 10 - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , trừ . - So sánh được các số điền dấu > = < - Biết ghi tóm tắt và giải toán có lời văn . - Biết nối các điểm có được hình tam giác và hình vuông . 2:Ôn các số trong phạm vi 100 - Biết được cấu tạo các số có 2 chữ . - Viết được số liền trước , sau của một số - So sánh các số trong phạm vi 100 điền dấu > = < - Nhận biết được các số trong phạm vi 100 - Ôn các số tròn trụ:c có 2 chữ số : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100 - Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100 . ( cộng không nhớ ) - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ - Biết trình bày tóm tắt , bài giải toán có lời văn dạng nhiều hơn , ít hơn - Viết tiếp câu hỏi vào bài rồi giải bài toán - Quan sát tóm tắt bằng sơ đồ và trả lời rồi giải bài toán - Thời gian : các ngày trong tuần lễ - Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ - Đọc ghi được giờ đúng - Vẽ kim đồng hồ chỉ các giờ trong ngày - Hình học - Biết vẽ một đoạn thẳng - Đo một đoạn thẳng 1
  2. - Đếm được hình vuông - Hình ghép tam giác - Đoạn thẳng , điểm 3 : Một số nội dung cần ôn tập *1 : Ghi lại cách đọc - 8 chục và 7 đơn vị viết là : ..đọc là : - 50 và 8 viết là : ..đọc là : - 55 đọc là : .. Bài tập: Bài 1. Đỳng ghi đ , sai ghi s vào chỗ trống Số 63 gồm 6 và 3 số 63 gồm 60 và 3 Số 23 gồm cú 2 chữ số số 90 cú 1 chữ số Bài 2: a, Viết tiếp vào chỗ chấm -Số 43 gồm ..chục và ..đơn vị - Số 60 gồm .chục và .đơn vị - số 92 gồm .chục và ..đơn vị b, Viết theo mẫu 76 = 70 + 6 35 = .+ .. 40 = ..+ * 2: Viết số : - Bảy mươi : - Hai mươI tư : ... - Chín mươi chín : * 3: Các số có một chữ số là : -Số lớn nhất có 1 chữ số là : .. - Có số có 1 chữ số. - Viết các số tròn chục từ lớn đến bé : .. - Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là : . 2
  3. - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là : . - Số lớn nhất có hai chữ số là : . - Viết các số có hai chữ giống nhau là : .. - Viết các số có hàng đơn vị là 6 : - Viết các số có hàng chục là 7 : . Bài tập: Bài 1 : Ghi cỏch đọc 44 : . 25: 14: . 5: Bài 2: a) Viết số Đọc số 31 Sỏu mươi chớn 50 Bốn mươi tư b) Viết cỏc số ở bảng trờn theo thứ tự : - Từ lớn đến bộ : * 4: Tìm số liền sau liền trước của một số : - Số liền sau của 56 là : - Số liền trước của 80 là : - Tìm một số biết số liền sau của số đó là 90: số đó là . Bài tập: Bài 1: Viết cỏc số cú 2 chữ số giống nhau theo thứ tự từ lớn đến bộ : - Số nhỏ nhất cú 2 chữ số giống nhau là : .. Bài 2: a, Cho cỏc số 67, 5, 20, 84, 19 xếp theo - Thứ tự tăng dần : - Thứ tự giảm dần: - Xếp cỏc số trờn theo thứ tự giảm dần : . 3
  4. b) Số liền sau của số 59 là : .. Số liền trước của số 21 là : . Số liền sau của số 88 là : Số liền trước của số 10 là : . Số ở giũa của số 43 và 45 là : .. Bài 3 : Cho cỏc số 1,2,3. Hóy viết tất cả cỏc số cú 2 chữ số khỏc nhau rồi khoanh trũn vào số lớn nhất Bài 4: a, Viết cỏc số cú 2 chữ số mà hàng đơn vị là 7: .................. b) Viết cỏc số bộ hơn 61 và lớn hơn 55 theo thứ tự từ lớn đến bộ . . .. Bài 5: a, Ghi cỏch đọc 21 cm: 55 cm: 24 cm: . 6 cm: . - Xếp cỏc số trờn theo thứ tự từ bộ đến lớn : .. * 5 : Điền tiếp vào dãy số : Bài tập : a) - Những số nào bé hơn 8 và lớn hơn 5 - Viết các số bé hơn 64 và lớn hơn 56 theo thứ tự từ lớn đến bé : .. - Điền tiếp vào dãy số : - 45, , ., , .,50, ., ., ., .,55. - 1,1,2,3,5, .., . - 9, 7, 5, ., .. - 1,2,4,8, . – 0,3,6,9, , . - 1, 4,7,10, , . – 0, 10, 1, 9, 2,8, .., - 2,1,3,4, ., .. - 0, 4,8,12, ., . - 17,15,13, . - 19, 16, 13, 10, , . b) 3 < < 3 +5 .+ + + + .=10 10= + + + + 4
  5. * 6 : Điền dấu , = 3 + 5 + a .5 +3 – a 30 + 6 42 55 50 + 4 45 + 4 .54 +4 69 – 9 .96 – 6 Bài tập: Bài 1 : Điền dấu < 64 – 4 64 + 4 87 – 17 97 – 27 > 59 – 40 59 – 41 48 - 6 47 – 6 = * Thay số vào chữ để được phép tính đúng : a + b + c + d = 10 + + + = 10 * 7 : Tớnh Bài 1: Đặt tính rồi tính 37 + 21 6 + 32 70 + 8 38 – 5 90 – 50 . .... .. . . . . . Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh 7 + 31 60 + 8 92 – 60 19 – 5 46 - 16 .. .. .. .. .. .. ..... . . . Bài 3 : Đặt tớnh rồi tớnh 12 + 34 5 + 42 70 + 9 96 – 36 38 – 8 .. . . .. .. .. . .. . .. .. . Bài 4: Tớnh 17 + 32 - 9 = 87 cm - 67 cm + 5 cm = .. 5
  6. 35 + 4 - 19 = 10 cm - 6 cm + 53 cm = Bài 5: Số 37 < < 39 15 = + 10 + 5 70 - = 50 10 = - 20 Bài 6 :cho cỏc số 43, 24, 67 viết cỏc phộp tớnh đỳng + = + = - = - = Bài 7 : Tính - 40 + 20 + 1 = 90 cm – 60cm + 6cm = -23 + 2 + 4 = 43 cm + 15 cm – 12 cm = Bài 8: Tớnh : a) 78 cm – 20 cm – 18 cm = b, Số 5 + < 9 97 – 7 + 9 = .. - 30 = 9 b) Tớnh 20 + 15 – 5 = 66 cm – 46 cm + 9cm = 7 + 30 - 37 = 93 cm – 70 cm + 4 cm = Bài 9: Điền dấu < 49 – 7 47 – 6 59 – 40 10 + 9 > 25 - 12 3 + 10 76 – 76 1 = Bài 10: a, Điền số vào ụ trống sao cho khi cộng 3 ụ liờn tiếp bằng 8 4 1 Bài 11: Điền số 1, 3, 5 vào 9 ụ trống sao 6
  7. cho cộng cỏc hàng ngang, chộo bằng 9 Đỏp số: 5 3 1 1 3 5 5 3 1 1 3 5 5 3 1 1 3 5 Bài 12: Điền số thớch hợp vào chỗ trống 1 , 4, 7, , . 25 = - 30 75 50 70 0 20 8 * 9 : Giải toỏn cú lời văn Bài tập: Bài 1: Lớp 1B cú 15 bạn gỏi, số bạn trai nhiều hơn số bạn gỏi là 3. Hỏi lớp 1B cú bao nhiờu bạn trai? Tóm tắt Bài giảI .. . . .. Bài 2: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? Tóm tắt Bài giảI .. . . .. Bài 3: Đàn vịt cú 26 con , trong đú cú 16 con ở trờn bờ . Hỏi đàn vịt cú bao nhiờu con ở dưới ao? 7
  8. Túm tắt Bài giải ..... . . Bài 4: Quyển sách của Lan gồm có 48 trang, Lan đã đọc được 23 trang . Hỏi Lan còn phảI đọc bao nhiêu trang nữa thì mới hết quyển sách ? Tóm tắt Bài giải . . ........................... .. Bài 5: Lớp 1A cú 32 bạn , trong đú cú 22 bạn nữ . Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu bạn nam ? Túm tắt Bài giải . . .. . . .. Bài 6: Nhà Hựng cú 54 quả cam , mẹ đem biếu ụng bà 1 chục quả cam. Hỏi nhà Hựng cũn bao nhiờu quả cam? Túm tắt Bài giải . . .. . . .. Bài 7 : Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán : Trên sân bay có 12 máy bay , sau đó 2 máy bay bay đi .Hỏi . .? Túm tắt Bài giải . . .. . . .. 8
  9. Bài 8: Một quyển truyện cú 86 trang , lan đó đọc hết 50 trang . Hỏi Lan cũn phải đọc bao nhiờu trang nữa thỡ mới hết quyển truyện ? Túm tắt Bài giải . . .. . . .. *Giải toán theo tóm tắt lời , sơ đồ : Giỏ 1 : 48 quả cam Giỏ 2 : 31 quả cam Tắt cả có : ..quả cam ? Bài 5: Giaỉ toỏn theo túm tắt Túm tắt Bài giải Đoạn thẳng AB dài : 13 cm Đoạn thẳng BC dài : 10 cm . ..................................... Cả hai đoạn thẳng ..cm ? . * 10 : Toán trắc nghiệm : - Đúng ghi đ sai ghi s 87 68 57 57 - - - - 35 21 5 5 ----- ----- ------ ------ 52 57 07 52 * 11 : Thời gian ,các ngày lễ trong tuần - 1 tuần lễ có mấy ngày : .là - Em đi học vào các ngày : . - Em được nghỉ vào các ngày : . - Đọc tên được các tờ lịch Tháng tư Tháng mười 9
  10. 15 20 Thứ năm Chủ nhật - Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 4 tháng hai thì : - Ngày mai là ngày .tháng hai . - Ngày kia là .ngày ..tháng hai . - Hôm qua là .ngày ..tháng hai. - Hôm kia là ngày ..tháng hai. b, Nếu hụm qua là thứ tư thỡ - Thỡ hai ngày nữa là thứ .. Bài tập: Bài 1. Khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời dỳng Hụm qua là thứ bảy . Hỏi ngày kia là thứ mấy ? a. Thứ sỏu b. Thứ tư c. Thứ ba d. Thứ hai Bài 2: Nếu hụm nay là thứ hai thỡ - Hụm qua là ngày .. - Ngày kia là : thứ ngày .. *Biết xem giờ đúng và vẽ thêm kim ngắn , kim dài để đồng hồ chỉ giờ đúng *Hình học - Biết vẽ một đoạn thẳng - Đo một đoạn thẳng - Đếm được hình vuông - Hình ghép tam giác - Đoạn thẳng , điểm Bài 1. Hỡnh bờn cú ..hỡnh tam giỏc .đoạn thẳng .điểm . Bài 2 : a, Nếu hụm qua là thứ thứ ba ngày 5 thỡ - Ngày mai là thứ ......ngày ....... 10