Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_mon_toan_lop_3.docx
Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán Lớp 3
- HỆ THỐNG KIẾN THỨCMÔN TOÁN LỚP 3 PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Các số đến 10000; 100000. 1. Cách đọc, viết các số có 4,5 chữ số: a, VD: Lưu ý cho học sinh cáh đọc số có chữ số 0; 1 ; 4; 5. - Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032, 2320). - Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261). - Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264). - Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378, 7835). b, Lưu ý viết số: VD: Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436. VD: Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436. 2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000. *) Giúp học sinh nắm được các bước so sánh: +) Bước 1: So sánh số các chữ số. +) Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất. VD: So sánh: 45367 ... 45673. Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số. So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 < 6. Vậy: 45367 < 45673. *) Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 ...5039 + 6. - Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045. 3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10000, 100000. - Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính. 4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. - Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải. 5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số: VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4. 6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm... VD: 13005; 13006; ...;...;...;...; 7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết). 96399 : X = 3 ( Tìm số chia chưa biết). 8. Tính giá trị của biểu thức: +) Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc: VD: 49368 + 9050 : 5 ( Thực hiện phép chia trước). +) Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc: VD: (89367 – 14399) x 3 (Thực hiện trong ngoặc trước). II. Giải toán có lời văn: 1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị. VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét? 1
- Tóm tắt: 1456m Cuộn dây xanh: 598m Cuộn dây đỏ: ? m 2. Dạng toán về gấp, kém số lần. VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét? Tóm tắt: 1456m Mảnh vải trắng: ? m Mảnh vải đen: 3. Dạng 3: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. VD: Cuộn dây xanh dài 9366m. Cuộn dây vàng dài bằng 1/3 cuộn dây xanh. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét? Tóm tắt: 9366m Cuộn dây xanh: ? m Cuộn dây vàng: 4. Dạng toán kiên quan đến rút về đơn vị: VD1: 3 hàng có 396 cây. Hỏi 5 hàng có bao nhiêu cây? Tóm tắt: 3 hàng: 396 cây. Giải bằng 2 phép tính : và x 5 hàng: ...... cây? VD2: 1530 cái bát xếp vào 5 chồng. Hỏi có 9005 cái bát xếp vào được bao nhiêu chồng bát như thế? Tóm tắt: 1530 cái bát: 5 chồng. Giải bằng 2 phép tính : và : 9005 cái bát: ... chồng? III. Hình học: 1. Điểm ở giữa – trung điểm của đoạn thẳng: *) Điểm ở giữa: AOC O, A, B là 3 điểm thẳng hàng. O là điểm ở giữa A và B *) Trung điểm của đoạn thẳng: A, M, B là 3 điểm thắng hàng. AM = A M B MB. 2. Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. D *) Hình tròn tâm O: - Đường kính AB đi qua O, có giới hạn bởi vành tròn A; B. A B O 2
- - Bán kính OA = OB. OA = OB = 1/2 AB; - Bán kính bằng nửa đường kính: Từ điểm O ra vành tròn A; B; D. 3. Diện tích của 1 hình: - Bề mặt bên trong của 1 hình nào đó chính là diện tích của hình đó. 4. Đơn vị đo diện tích: cm - Xăng – ti – mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh là 1cm. 5. Diện tích hình chữ nhật: - Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiềudài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo). - Giúp học sinh vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp hơn: VD: Nửa chu vi hình chữ nhật là 36m, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích? + Bước 1: tìm chiều dài và chiều rộng. + Bước 2: Tìm diện tích. Chiều rộng: 36 m Chiều dài: Diện tích: ...m ? 6. Diện tích hình vuông: - Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông = cạnh x cạnh. - Vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp. IV. Các dạng toán khác: 1. Thời gian: Ngày – Tháng – Năm. Ngày 1/ 6/ 2004 là thứ tư. Vậy ngày 1/ 6/ 2005 là thứ tư. 2. Làm quen với chữ số La Mã: Giúp học sinh hiểu được các số La Mã từ 1 đến 21. Biết đọc, viết, ghép số La Mã. 5 số chính: I, II, III, V, X để ghép thành các số khác. Biết sắp xếp các số La Mã từ que diêm cho sẵn. 3. Thực hành xem đồng hồ: Giúp học sinh biết chỉ giờ hơn: kim phút qua số 12. Giúp học sinh biết chỉ giờ kém: Kim phút qua số 6. Giúp học sinh biết số giờ trong 1ngày = 24 giờ. Đọc giờ chiều, tối, đêm, Chỉ đồng hồ có số La Mã. Xem giờ đồng hố điện tử. Cách tính khoảng thời gian nhất định. VD: An đi học lúc 6h30phút. Từ nhà đến trường An đi hết 10phút. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ? 4. Làm quen với thống kê số liệu: Giúp học sinh biết nhìn vào dãy số liệu trả lời câu hỏi. Biết lập bảng thống kê số liệu. VD1: Cho dãy số liệu: 5, 10, 15, 20, 25, 30. ? Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số? ? Số thứ 3 trong dãy là số nào? số này hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị? 3
- ? Số thứ 2 lớn hơn số thứ mấy trong dãy? VD2: Lập bảng thống kê số liệu sau: Khối 3 có 4 lớp: 3A, 3B, 3C, 3D. Số cây trồng của mỗi lớp thứ tự là: 40, 25, 45, 28. Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây 40 25 45 28 PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUYỆN I . CÁC SỐ ĐẾN 10000, 100000 1. Cách đọc và viết các số có đến bốn, năm chữ số. - Viết tiếp vào dãy số theo quy luật. - Đọc và viết số có đến năm chữ số ( có thể cho đơn vị đi kèm ). * Lưu ý HS đọc số ở các trường hợp có chữ số 5, 1, 0,4, 7; VD: 1504 : một nghìn năm trăm linh tư. 21415 : hai mươi mốt nghìn bốn trăm mười lăm. 11750 : mười một nghìn bảy trăm năm mươi. - Phân tích số thành tổng và ngược lại, biết viết số theo yêu cầu. 2. So sánh các số trong phạm vi 10 000, 100000 - So sánh số, biểu thức số. - Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số cho trước. - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. * Bài tập áp dụng A. Cách đọc và viết các số có đến bốn, năm chữ số. Bài 1: Viết các số tiếp theo vào chỗ chấm: a) 2345, 2346, ............, ................., ......................., ................... 2350 ............., ........... . b) 10 300, 10 400, ................., .................. .................. ,................, ................., ............... c) 99 990, 99 992, .................,....................,......................, ..................... d) 93 000, 92 000, ................., ..................., ......................, ................... Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số bé nhất có bốn chữ số ...................... Đọc là ........................................................................ Số bé nhất có năm chữ số....................... Đọc là ............................................................................ Số bé nhất có sáu chữ s........................ Đọc là .............................................................................. b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau .............. ....Đọc là ................................................................. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau .............. Đọc là ............................................................... Số bé nhất có năm chữ số khác nhau ................. Đọc là .............................................................. c) Số lớn nhất có bốn chữ số.............. .....Đọc là ............................................... Số lớn nhất có năm chữ số................... Đọc là .................................................. d) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.............. Đọc là .............................................. 4
- Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.............. Đọc là ............................................................... e) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số .............. Đọc là .............................................................. Số chẵn lớn nhất có năm chữ số .........Đọc là ....................................................................... Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau...........Đọc là ...................................................... Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau ........... Đọc là .................................................... Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số liền trước số 100 000 ............................ Số liền sau số 99 999 ........................... Số tròn chục liền trước số 98 123 .......................Số tròn chục liền sau số 8976 .................. Số tròn trăm liền trước 98 765 ................Số tròn trăm liền sau số 98 765 số...................... Số tròn nghìn liền sau số 98 678.................số tròng nghìn liền trước số 98 678................... B. So sánh số Bài 1: Trong các dãy số sau dãy nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn a) 3465, 3546, 3564, 3456, 3645 b) 3456, 3465, 3546, 3564, 3645 c) 3456, 3546, 3465, 3564, 3645 d) 3456, 3564, 3465, 3546, 3645 Bài 2: a) Khoanh tròn vào số bé nhất * 13465, 23546, 13564, 23456, 13645 * 12 345, 100 000, 9 999, 98789 , 99 999 b) Khoanh trò và số lớn nhất * 13465, 23546, 13564, 23456, 13645 * 12 345, 100 000, 9 999, 98789 , 99 999 Bài 3: a) Viết theo thứ tự từ tăng dần 13465, 23546, 13564, 23456, 13645 ................................................................................................................................................. .. b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé 12 345, 100 000, 9 999, 98789 , 99 999 ................................................................................................................................................. ... Bài 4: Viết số vào chỗ chấm - Số liền sau số lớn nhất có 5 chữ số ....................... Đọc là ................................................................................................................................. - Số liền trước số bé nhất có 6 chữ số là: ........................... Đọc là .............................................................................. - Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau ................................. Đọc là ................................................................................................................................ II . PHẦN ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO LƯỜNG: 1. Biết xem đồng hồ ( giờ hơn, giờ kém) chính xác đến đơn vị phút.Biết vẽ kim đồng hồ ứng với thời gian đã cho . 2. Biết sử dụng cân đĩa, nắm được hai đơn vị đo khối lượng thông dụng là ki- lô - gam và gam. 3. Biết mệnh giá của các tờ giấy bạc thông dụng trong cuộc sống thường ngày. 5
- 4. Biết được các đơn vị đo độ dài : héc - tô- mét, đề- ca- mét, mét, đề- xi - mét, xăng - ti - mét, mi - li- mét và chuyển đổi đựơc các đơn vị đo đó. Biết ước lượng bằng mắt độ dài của các vật dụng quen thuộc trong đời sống hàng ngày. * Lưu ý HS: Để chuyển đổi các đơn vị chính xác và thuận tiện cần nhớ được bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự và nắm chắc được quy ước:Mỗi đơn vị đo độ dài hơn kém nhau 10 lần, VD: 7m 32 cm = 732 cm vì 7m = 700 cm 1km 10 m = 1010m vì 1km = 1000m + 32 cm. + 10 m 732 cm. 1010m 1. Biết được các tháng trong năm, các ngày trong tháng và các giờ trong ngày, chuyển đổi được các đơn vị đo đó. 2. Biết xem bảng thống kê số liệu và tự lập được bảng thống kê số liệu . * Bài tập áp dụng Bài 1: Viết bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé ................................................................................................................................................. - Các tháng có 31 ngày ............................................................................................................ .............................................................................................................................................. - Các tháng 30 ngày ................................................................................................................... Năm 2014 có ...............ngày, tháng hai có ..........ngày Bài 2: Điền vào chỗ chấm 1m = ......dm 1dam = ......... m .......... m = 1hm 1kg = ..............g 1m = .........cm 1hm = ...........m ..........m = 2dam 1giờ = ..........phút 3m = ........mm 1km = ............m 3000 ......= 3km 5000 ..... = 5kg Bài 3 : Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm 3m2 cm .......... 32cm 1 giờ 5 phút .......... 60 phút 2087g ......... 2kg 87g 9 km 12m ........ 9012m 1ngày ......... 12 giờ 12 000g ..........12 kg 4dm5cm .......... 45cm 75 phút ............ 1 giờ 15 phút 3kg 5 g .......... 305g 7hm5dam .........750 m 1phút ............60 giây 5kg – 500 g .......... 4500 g Bài 4: Điền số thích hợp 4m 5 cm = ............. cm 1giờ 30 phút = ...............phút ................ g .= 1kg 5g ............m = 1km 45 dam ............... phút .= 2 giờ 2kg 5g = ..................g Bài 5: Đúng điền Đ, sai điền S Có 7 tháng 31 ngày 1giờ = 60 phút 1 giờ - 1giờ = 2phút 5 6 1 giờ + 1 giờ 2kg 3 5 Bài 6: Điền số thích hợp Từ 2 giờ 15 phút đến 2 giờ 25 phút là ......................phút Từ 18 giờ 50 phút đến 19 giờ là ......................phút Từ 9 rưỡi đến 9 giờ 55 phút là ....................phút Từ 10 giờ kém 5 đến 10 giờ 5 phút là ............................phút Từ 14 kém 15 phút đến 14 giờ 10 phút là ........................phút Từ 9 giờ kém 5 phút đến 9 giờ 12 phút là ........................... phút Từ 20 giờ 55phút đến 21 giờ 15 phút là ........................phút 1 tuần 3 ngày là ............................. ngày 6
- 1 năm thường có ............. tuần .........ngày 1 năm nhuận có ............tuần ............ngày Bài 7: a)Trong 1 tháng nào đó có 1 ngày thứ bảy là ngày 8. Các ngày thứ bảy trong tháng đó là .......................................................................................................................................... b)Trong 1 tháng nào đó có 1 ngày thứ hai là ngày 9. Các ngày thứ hai trong tháng đó là ................................................................................................................................................... c)Trong 1 tháng nào đó có ngày thứ năm là ngày 15. Các ngày thứ năm trong tháng đó là ......................................................................................................................................... đ)Trong 1 tháng nào đó có 1 ngày thứ ba là ngày 22. Các ngày thứ ba trong tháng đó là ................................................................................................................................................... III. PHẦN THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH: 1. Tính nhẩm : - Biết tính nhân, chia nhẩm với các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. - Thành thạo các bảng nhân, bảng chia để vận dụng vào tính toán. 2. Đặt tính và tính: - Biết đặt tính đúng. - Biết thực hiện các phép tính +, - , x , : với các số có đến năm chữ số( có nhớ ) - Biết tính giá trị của biểu thức số. * Mở rộng: Dạng bài tậpđặt thêm dấu(), dấu phép tính vào biểu thức để có giá trị cho trước là lớn nhất, nhỏ nhất. * Lưu ý HS vận dụng thành thao các quy tắc tính giá trị các biểu thức số trong từng trường hợp cụ thể: + Nếu biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. + Nếu biểu thức có các phép tính cộng, trừ và các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước sau đó đến các phép tính cộng, trừ. + Nếu biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước sau đó mới thực hiện đến các phép tính ngoài ngoặc đơn. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép tính( số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ chưa biết, thừa số chưa biết, số bị chia, số chia, số dư lớn nhất, nhỏ nhất.) * Mở rộng: Dạng bài tập cho các giá trị là các chữ cái khác nhau, đảo vế của biểu thức số, VD: Tìm a biết : 2076 + a = 2005 x 3 Tìm m biết : 4065 : 5 = 3 x m * Bài tập áp dụng Bài 1.Đọc số sau: XIV: ..........................: XXI:......................................:IV: .............: III: ............: VII.................. Bài 2. Viết số la mã sau: Mười một:........ chín:.............. Sáu........................ Tám.......... mười tám.............. Mười ba.................. Mười sáu........... Mười chín............... Mười................... Bài 3: sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. XX, III, XVII, IV, I X, VI, XIX 7
- ..................................................................................................................................... IV/ Tìm thành phần chưa biết: Bài 1: Tìm x a) x + 1945 = 2013 b) x - 1758 = 2013 c) x : 4 = 2103 ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... d) 8 x X = 4832 e) 2013 - x = 1975 g) 2020 : x = 5 ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm y a) y + 145 = 2012 : 4 b) y x 5 + 142 = 2012 c) y : 8 x 4 = 2102 d) 8 x y : 2 = 4832 e) 2012 – y = 1975 : 5 g) 2013 : y = 5 ( dư 3) e) x : 8 = 36( dư 6) e) 2014 : y = 6 ( dư 4) g) y x 5 = 2013 ( dư 3) Bài 2: a) Tìm một số, biết số đó nhân với 8 được 72 b) Tìm một số, biết số đó chia cho 7 được 174 c) Tìm một số biết, số đó chia cho 6 được 9 và dư 3 V . PHẦN GIẢI TOÁN CÓ VĂN Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính ở các dạng sau: 1. Tìm một trong các phần bằng nhau của đơn vị. 2. Giảm 1 số đi nhiều lần, gấp 1 số lên nhiều lần. 3. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn hoặc số lớn gấp mấy lần số bé. 4. Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. 5. Đặt đề toán theo dữ kiện cho trước sau đó giải bài toán. 6. Các bài toán có nội dung hình học( tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật). * Bài tập áp dụng 1/ Giải toán bằng hai phép tính Bài 1: Một phân xưởng công nhân, tháng thứ nhất dệt được 3450 cáí áo, tháng thứ hai dệt được gấp đôi tháng đầu. Hỏi cả hai tháng phân xưởng đó dệt được bao nhiêu các áo? Bài 2: Số dân một xã năm xưa là 3567 người, năm ngoái tăng 93 người, năm nay tăng 78 người. Hỏi năm nay số dân xã đó là bao nhiêu người? Bài 3: Mẹ mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 250g, mỗi gói bánh cân nặng 175g. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh? Bài 4: Mai gấp được 36 chiếc thuyền, Lan gấp được số thuyền bằng một nửaisố thuyền của Mai. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu thuyền? Bài 5: Đội Một trồng được 2530 cây, đội Môt trồng nhiều hơn đội Hai 370 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài 6: Một cửa hàng có 56 270 kg gạo. Buổi sáng bán được15 475 kg, buổi chiều bán được 14 352kg. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam? . Bài 7: Một cửa hàng có 34 829 m vải. Buổi sáng bán được 12430m, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 8: Người ta chuẩn bị 50000 viên gạch để xây tường. Mỗi bức tường dung hết 1215 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế thì còn lại bao nhiêu viên gạch? Bài 9: Người ta dự định dùng xe lửa chuyển 2440 bao gạo trong hai ngày, mỗi ngày 4 toa xe các toa xe chở như nhau. Hỏi mỗi toa chở bao nhiêu bao gạo để hết số gạo trên?? 8
- 2/ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy số lớn Bài 1: Con lợn cân nặng 42kg, con ngỗng cân nặng 6kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng? Bài 2 : Ngăn trên có 56 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Hỏi số sách ngăn dưới bằng một phần mấy số sách ngăn trên? Bài 3 : Đàn vịt có 135 con, có 9 con đang ở dưới ao. Hỏi số vịt dưới ao bằng một phần mấy số vịt trên bờ? Bài 3: Một hình vuông có cạnh dài 2cm, nếu tăng cạnh của hình vuông lên 4 lần thì diện tích của hình vuông mới gấp mấy lần diện tích ban đầu? Diện tích hình vuông ban đầu bằng một phần mấy diện tích hình vuông mới? 3/ Tìm một phần bằng nhau của một số Bài 1: Đàn vịt có 148 con, trong đó có 1 số con đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao 4 nhiêu con vịt? Bài 2 : Mẹ có 96 000 đồng, mẹ mua 1kg cá hết 1 số tiền đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền? 3 Bài 3 : Mẹ năm 36 tuổi, tuổi của con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? 3 4/ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 1; Có 54 bút chì xếp được vào 9 hộp. Hỏi có 5 hộp bút chì như thế thì có bao nhiêu bút chì? 2; Đặt đề bài và giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải 8 hàng : 56 học sinh ...................................................................... 12 hàng: ........ học sinh? ...................................................................... ..................................................................... ....................................................................... ...................................................................... ........................................................................ ..................................................................... ....................................................................... 3; Bạn Nam mua 8 quyển vở hết 36 000 đồng. Bạn Nhật mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Tóm tắt Bài giải VI . PHẦN HÌNH HỌC: 1. Nhận biết, xác định được các góc vuông, góc không vuông, điểm, trung điểm trong đoạn thẳng. 2. Biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông với số đo của các cạnh, sử dụng đúng đơn vị đo chu vi, diện tích. * Lưu ý HS: Biết tính các yếu tố của hình ( số đo các cạnh khi biết chu vi, diện tích) dựa vào quy tắc đã học, VD; * Bài tập áp dụng Dạng 1: Cho cạnh tính chu vi và diện tích Ví dụ 1: Hình vuông có cạnh 8cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó? Ví dụ 2: Hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? 9
- Dạng 2: Cho 1 cạnh , tính 1 cạnh còn lại và tính chu vi và diện tích Ví dụ 1: Hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Ví dụ 2: Hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1chiều dài. Tính chu vi và 3 diện tích hình chữ nhật đó? Dạng 3: Cho chu vi , tính diện tích Ví dụ 1: Hình vuông có chu vi 28cm,. Tính diện tích hình vuông đó? Ví dụ 2: Hình vuông có chu vi 3dm 6cm. Tính diện tích hình vuông đó? Ví dụ 3: Hình chữ nhật có nửa chu vi 32cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Dạng 4 : Cho diện tích, tính chu vi Ví dụ 1: Hình vuông có diện tích 64cm2. Tính chu vi hình vuông đó? Ví dụ 2: Hình vuông có diện tích 81cm2. Tính chu vi hình vuông đó? Ví dụ 3: Hình chữ nhật có diện tích 48cm2, chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Ví dụ 4: Hình chữ nhật có diện tích 63cm2, chiều dài 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Dạng 5 : Kết hợp hình chữ nhật và hình vuông Bài 1: Hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 4cm. Tính cạnh hình vuông đó? Bài 2: Hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình vuông đó? Bài 3: Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 8cm, chiều dài bằng 9cm . Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 4: Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6cm, chiều dài bằng 7cm . Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 5 : Hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m. Xung quanh người ta trồng cây xanh, mỗi cây cách nhau 4 m. Hỏi tất cả trồng bao nhiêu cây? Bài 6 : Hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 9 m. Xung quanh người ta trồng cây xanh, mỗi cây cách nhau 5 m. Hỏi tất cả trồng bao nhiêu cây? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............. Dạng 6 : Tính chu vi và diện tích dựa vào hình Bài 1 : Tính diện tích của mảng tường được ghép bởi 8 viên gạch men có cạnh 10cm? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .............. Bài 2: Tính diện tích hình H, biết các số đo như hình vẽ ........................................................................ 10