Hệ thống kiến thức môn Toán và các dạng bài tập vận dụng Lớp 4

doc 10 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 520
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức môn Toán và các dạng bài tập vận dụng Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_mon_toan_va_cac_dang_bai_tap_van_dung_lop.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức môn Toán và các dạng bài tập vận dụng Lớp 4

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC MễN TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG LỚP 4: I/ STN .BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG: A. Đọc , viết STN cú nhiều chữ số Mẫu: Bài 1: Đọc các số sau: 353927: Ba trăm năm mươi ba nghìn chín trăm hai mươi chín 5543778 cm: Năm triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm bảy mươI tám xăng –ti mét. Bài 2: Viết các số: a. Bảy trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi tư: (725964) b. Năm trăm triệu chín trăm sáu mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.(500.964.231) c. Hai trăm triệu tám trăm sáu mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi xăng ti mét. (200.867.530cm) Vận dụng: Bài 1 a.Đọc các số sau:; 5543778 cm ; 12000005 kg b .Viết các số: a. 7 chục vạn 7 nghìn 3 trăm 4 đơn vị. b. 56 triệu 4 chục nghìn 9 trăm 3 đơn vị. Bài 2: Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải: Hai triệu không trăm năm mươi nghìn không trăm linh 200321000 bảy 2050007 Hai trăm triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn 185000 305 Một trăm tám mươi lăm triệu không nghìn ba trăm linh năm. 11
  2. 185000 305 Mười tám triệu không nghìn ba trăm linh lăm. B.So sỏnh , xắp xếp STN -Bảng đơn vị đo KL, đo thời gian Mẫu: Nêu cách S2 số 5870 và 5890? - Hai số này có 4 chữ số. - Các số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau. - ở hàng chục có 7 < 9 nên 5870 < 5890 Vận dụng Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 56754 .... 54325 765543 .... 764353 444321....10000 100000.....999999 Bài 2: Điền vào chỗ chấm 13 tấn 5 kg = ... kg 2 giờ 15 phút = ... phút 20456 kg = . tấn ... kg 15 tạ 6 yến = .. kg 3 phút 6 giây = ... giây 35900 kg = . .tấn ... tạ 50 kg 12 g = ... g 5 thế kỷ = .. năm 23409 g = . .kg ... g III. 4 phộp tớnh với STN Mẫu: Tính 56 346 43 000 13 065 6 540 5 2 854 - 21 308 x 4 1 5 1308 69 200 21 692 52 260 040 0 Vận dụng: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 2538 + 1672 3074 x 2 13245 X 9 9723 - 5825 3845 : 5 5067 : 6 Bài 2: Tìm x a. x + 875 = 9936 22
  3. b.x - 725 = 8259 Mẫu: ? Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn a. 8 316, 8 136, 8361 c.64 831, 64 813, 63 841 ĐA: a. Xếp lại: 8 136, 8 316, 8361. b. Xếp lại: 63 841, 64 813, 64 831. Vận dụng: Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần: a/ 23654; 23465; 23556; 32456. b.99978; 99789; 99987; 100000. Bai 2: Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn A. 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467 B. 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641 C. 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989 C-Toỏn tỡm số trung bỡnh cộng Mẫu: Tổ 1 thu nhặt được 6kg giấy vụn . Tổ 2 thu nhặt được 8kg giấy vụn .Hỏi nếu số kg giấy vụn thu được của hai tổ như nhau thì mỗi tổ thu được bao nhiêu kg giấy vụn ? Bài giải : Số kg giấy vụn của mỗi tổ là : (6+8): 2 = 7 (kg) Đáp số : 7 kg Vận dụng: Bài 1: Lớp 4A có 38 HS ,lớp 4B có 40HS ,lớp 4C có 39 HS .Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu HS ? Bài 2: Tìm TBC của các số sau: a. 346 và 7800 b. 3060 ; 3120 và 9006 33
  4. c. 5005; 1230, 4325, 35 và 900. Bài 3: TBC của 2 số là 45 . biết một số là 34. Tìm số kia? Bài 4: Số thứ nhất là 45. Số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Số thứ ba là TBC của 2 số đầu. Tìm số thứ ba. V. dấu hiệu chia hết 2,5,3, 9 Bài 1: Trong các số: 525 ; 2640 ; 10 092 ; 7102 ; 4350 a. Các số chia hết cho 3 là: ................ b. Các số không chia hết cho 3 là: ...... c. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:.......................................... Bài 2: a. Viết ba số có ba chữ số chia hết cho 3: b. Viết các số có hai chữ số chia hết cho 3 và bé hơn 50: c, Viết số lớn nhất có 3 chữ số và chia hết cho 3: d. Viết số lớn nhất có ba chữ số, đồng thới số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: Bài 3: Cho các số sau: 12365, 14505, 20006, 25744, 10008, a. Số nào chia hết cho 2? b.Số nào chia hết cho 5. c.Số nào chia hết cho 2 và 5? d. Số nào chia hết cho 2 và 3 II/ TỶ SỐ -MỘT SỐ BÀI TOÁN LIấN QUAN ĐẾN TỶ SỐ KIẾN THỨC -Giới thiệu tỷ số -Tỡm hai số biết tổng và tỷ số của hai số -Tỡm hai số biết hiệu và tỷ số của hai số -tỷlệ bản đồ, ứng dụng của tỷ lệ bản đồ Cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số.Tỉ lệ bản đồ 44
  5. BÀI TẬP Dạng 1: Giới thiệu tỉ số VD: Một đội xe cú 5 xe tải và 7 xe khỏch Ta núi: -Tỉ số của số xe tải và số xe khỏch là 5: 7 hay 5/7 Tỉ số của số xe khỏch và số xe tải là 7: 5 hay 7/5 Bài tập vận dụng Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a= 2; b= 3 b) a= 6; b= 7 Bài 2: Trong một tổ cú 5 bạn trai và 6 bạn gỏi. a)Viết tỉ số của số bạn trai so với số bạn cả tổ b) Viết tỉ số của số bạn gỏi so với số bạn cả tổ Dạng 2: Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đú 3 Vớ dụ:Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó? 5 Bài giải ? số bộ ----------------------------- 96 Số lớn Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3+5= 8 (phần) Số bé là: 55
  6. 96 :8 x3 = 36 Số lớn là: 96 - 36 = 60 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60. Bài tập vận dụng: 1.Tổng của hai số là 333.Tỉ số của 2 số đú là 2/7. Tỡm hai số đú 2. Hai kho chứa 125 tấn thúc, trong đú số thúc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thúc ở kho thứ 2.Hỏi mỗi kho chứa bao nhiờu tấn thúc? 3.Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 350 m, chiều rộng bằng 3/ 4 chiều dài.Tỡm diện tớch hỡnh chữ nhật đú. Dạng 3: Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đú. Vớ dụ:Hiệu của 2 số là 24.Tỉ số của hai số đú là 3/5.Tỡm hai số đú. Bài giải số bộ ----------------------------- 24 Số lớn ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5-3 = 2(phần). Số bé là: 12 x3 = 36 Số lớn là: 36 + 24 = 60 Đáp số : Số bé: 36; Số lớn: 60. 66
  7. Bài tập vận dụng 1.Số thứ nhất kộm số thứ hai là 123.tỉ số của 2 số đú là 2/5.Tỡm hai số đú 2.Một Hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều rộng lờn 27 cm thỡ được hỡnh vuụng. Tớnh chu vi diện tớch hỡnh chữ nhật. 3.Số đốn màu nhiều hơn số búng đốn trắng là 250 búng, biết số đốn màu chia cho số đốn trắng được thương là 3.Tỡm số đốn mỗi loại Dạng 4: Tỉ lệ bản đồ- Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Vd : Ở gúc phớa dưới của một bản đồ nước Việt nam cú ghi tỉ lệ 1: 10.000.000.Tỉ lệ đú là tỉ lệ bản đồ.Tỉ lệ đú cho biết trờn bản đồ là 1 cm thỡ thực tế là 10 000 000 cm VD 2: Trờn bản đồ Trường Tiểu học An Lễ vẽ theo tỉ lệ 1:300.Trờn bản đồ cổng trường là 2cm thỡ chiều rộng thật của cổng trường là mấy một? Bài giải Chiều rộng thật của cổng trường là: 2 x 300 = 600(cm) 600cm= 6m Đỏp số: 6m III/PHÂN SỐ +Phõn số và phộp chia số tự nhiờn +Phõn số bằng nhau +Rỳt gọn phõn số +Quy đồng mẫu số +So sỏnh phõn số +Cộng,trừ,nhõn,chia phõn số +Cỏc tớnh chất của phõn số: giao hoỏn, kết hợp phõn số BÀI TẬP 77
  8. BÀI 1:Viết thương mỗi phộp chia dưới dạng ps Mẫu : 7: 9 = ; Vận dụng : Viết thương mỗi phộp chia dưới dạng ps 3:4 ; 6: 7 ; 0 : 35, . Bài 2: +Rỳt gọn phõn số 18 18 : 2 9 9 9 : 9 1 Mẫu : ; 54 54 : 2 27 27 27 : 9 3 VẬn dụng : Rỳt gọn phõn số ; ; Bài 3:: Quy đồng MS các PS a) 4 và 5 7 12 4 4 12 48 5 5 7 35 mẫu: ta cú ; 7 7 12 84 2 12 7 84 VẬN DỤNG: Quy đồng MS các PS ) 5/6 và 2/3; 4/7 và 5/21 1 1 4 6 4 6 25 Bài 4: Tớnh : ? ; MẪU ; , 2 3 5 7 5 7 35 3 2 3 2 5 MẪU : 6 6 6 6 9 3 3 1 26 4 5 7 4 2 VẬN DỤNG: TÍNH ; ; ; ; ? 4 5 12 4 81 27 64 8 5 3 IV HèNH HỌC: KIẾN THỨC: - Cỏc loại gúc vuụng , nhọn, tự. -Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc. -Giơi thiệu hỡnh thoi, hỡnh bỡnh hành - tớnh ch u vi, diện tớch hỡnh thoi , hỡnh bỡnh hành, BAI TẬP a. Hỡnh bỡnh hành 88
  9. A. Bài1(T104) Diện tích của HBH là: 9 x 5 = 45 (cm2) 13 x 4 = 52 ( cm2) 7 x 9 = 63( cm2 Bài3 (T 104): a. Đổi 4 dm = 40 cm DT của hình bình hành là: 40 x 34 = 1360 ( cm2) Đs: 1360( cm2) b.Hỡnh thoi Bài 1: a. Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 5dm và 20 dm là: (5 x20) :2 = 50 (dm2). ĐS: 50 dm2). b. Đổi 4m = 40 dm Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 40dm và 15 dm là: (40 x 15) : 2 = 300 (dm2). Đs 300 (dm2). VẬN DỤNG: 1/Tớnh diện tớch hỡnh thoi cú độ dài cỏc đường chộo lần lượt là :12cm và 18 cm . 2. Tớnh diện tớch hỡnh thoi biết đường chộo bộ là 12cm, đường chộo lớn gấp đụi đường chộo bộ. 3. Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành cú cạnh đỏy 24 cm, chiều cao bằng nửa cạnh đỏy. An Lờ, ngày 18 thỏng 02 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG KHỐI TRƯỞNG Nguyễn Thị Bẩy 99