Hệ thống kiến thức theo chủ đề môn Tin học 7 - Nguyễn Thị Minh Nguyệt

doc 6 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức theo chủ đề môn Tin học 7 - Nguyễn Thị Minh Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_theo_chu_de_mon_tin_hoc_7_nguyen_thi_minh.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức theo chủ đề môn Tin học 7 - Nguyễn Thị Minh Nguyệt

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIN HỌC 7 1. TÍNH TOÁN TRÊN BẢNG TÍNH A. Hệ thống lý thuyết: • Các hàm cần nhớ: - Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE(a,b,c, ) - Hàm tính tổng: SUM(a,b,c, ) - Hàm tính giá trị lớn nhất MAX(a,b,c, ) - Hàm tính giá trị nhỏ nhất MIN(a,b,c, ) • Cách nhập hàm: - Gõ dấu bằng - Nhập đúng cú pháp - Tên hàm không phân biệt chữ hoa, chữ thường B. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả Câu ND1.DT.NB.1: Công dụng của hàm SUM là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND1.DT.TH.1: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng: A. = Sum(5,A3,B1) B. =Sum(5,A3,B1) C. =Sum (5,A3,B1) D. =SUM(5,A3,B1) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Giả sử ta có bảng tính sau: (Hình 1) Câu ND1.DL.VDT1: Tại ô D7 (hình 1) ta gõ công thức = Sum(D3,D5) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Cho bảng tính có tên "Danh sach lop em.xls "như sau: 1
  2. (Hình 2) Câu ND1.TH.VDT.1. Tính tổng điểm cho từng môn. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND2.DT.NB.1: Công dụng của hàm AVERAGE là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND2.DT.TH.1 Tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Hoàng Anh (hình 1) , Hàm nào dưới đây viết đúng cú pháp A. = AVERAGE(B3,C3,D3) B. =AVERAGE(B3:D3) C. =AVERAGE(6,7,9) D. =AVERAGE(B3,D3) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Câu ND2.DL.VDT1: Tại ô G4 (hình 1) ta gõ công thức = AVERAGE(B4,E4) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND2.TH.VDC.1: Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1. Hãy viết hàm tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh (hình 1). ......................................................................................................................................... (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống mới) Câu ND3.DT.NB.1: Công dụng của hàm MAX là: A. Tính trung bình cộng dãy số B. Tính tổng dãy số C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND3.DT.TH.2: Để xác định điểm TB cao nhất của 5 bạn HS trên hình 1 em dùng công thức nào? 2
  3. A. = Max(G2:G6) B. =Max(B2:G6) C. =Max(B2: F6) D. =Max(F2:G6) (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.TH.1:Tại ô E7 (hình 1)ta gõ công thức = Max (E2: E6) kết quả sẽ cho là: A.5 B. 6 C. 9 D. 7 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.VDT.1). Hãy cho biết trong bảng sau điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi là bao nhiêu? Điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi có phải cao nhất không? (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND3.TH.VDT.1). (Hình 2) Xác định điểm trung bình lớn nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND4.DT.NB.1: Công dụng của hàm MIN là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DT.TH.2: Viết công thức hàm Min. (Tái hiện được chính xác nội dung của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DL.TH.1:Tại ô C7 (Hình 1) ta gõ công thức = Min(B2:F2) kết quả cho là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND4.TH.VDT.1. (hình 2) Xác định điểm trung bình nhỏ nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) 2. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH A. Hệ thống lý thuyết: * Định dạng: - Thay đổi độ rộng cột: + Chọn cột cần thay đổi (đặt con trỏ chuột tại lề phải) + Kéo thả chuột đến độ rộng cần thay đổi - Thay đổi độ rộng cột, độ cao hàng: + Chọn hàng, cột cần thay đổi + Vào Format\ Row\ chọn kích thước\ OK - Thêm hàng, thêm cột + Hàng được thêm nằm bên trên hàng được chọn, cột được thêm năm bên phải cột được chọn + Chọn hàng, cột cần thêm + Vào Insert\ Row ( Columns) - Thay đổi cỡ chữ, phông chữ 3
  4. B. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả I. Chọn đáp án ghép đúng nhất. 1. Câu nào sau đây đúng: a. Định dạng trang tính làm thay đổi nội dung các ô tính. b. Định dạng trang tính không làm thay đổi nội dung các ô tính. c. Khi cần thay đổi nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó. d. Câu b và c đúng. 2. Câu nào sai: a. Để định dạng nội dung một (hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, nội dung cơ bản của các ô tính không thay đổi. b. Trên một bảng tính, dữ liệu kiểu số luôn căn lề phải, còn kiểu kí tự luôn căn lề trái. c. Trong Excel, ta chỉ định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và tô màu chữ, tô màu nền. d. Tạo viền cho các ô tính là một chức năng trong định dạng ô tính 3. Hãy cho biết hình 2 nhận được từ hình 1 bằng cách chọn các ô tính rồi dùng nút lệnh nào sau đây: a. b. c. d. Hình 1 Hình 2 4. Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, em thực hiện: a. Chọn format, font, fontsize, chọn cỡ chữ thích hợp. b. Chọn khối văn bản, chọn format, font, fontsize, chọn cỡ chữ thích hợp. c. Nháy mũi tên ở nút lệnh fontsize và chọn cỡ chữ thích hợp. d. Tất cả đều sai 5. Muốn gộp nhiều ô làm một ô, ta làm: a. Nháy vào nút b. Nháy vào nút c. Chọn các ô cần gộp và nháy vào nút d. Tất cả đều sai. 6. Để tô màu nền cho ô tính, ta làm: a. Chọn ô tính cần tô, nháy chuột vào nút lệnh vào nút lệnh Fillcolor b. Nháy chuột vào nút lệnh vào nút lệnh Fillcolor c. Chọn ô tính cần tô, chọn Format, Cells, chọn Border, chọn color và chọn màu thích hợp. d. Câu a và c đúng. 7. Muốn cho các ký hiệu ###### xuất hiện ở một ô tính, ta làm: a. Xoá các ô có ký hiệu ###### đi. b. Kéo vạch phân cách giữa các hàng có chứa ký hiệu ###### rộng ra. c. Kéo vạch phân cách giữa các cột có chứa ký hiệu ###### rộng ra. d. Tất cả đều sai. 4
  5. 8. Excel có thể cho điều chỉnh trang theo ý muốn của mình với các dấu ngắt trang, để tạo được các dấu ngắt trang ta chọn: a. Chọn File, Pagesetup, Break. b. Chọn View, Page break preview. c. View, toolbar, break preview. d. Câu b và c đúng. 9. Để in trang tính theo hướng nằm ngang ta chọn a. File, page setup, page, portraid b. File, page setup, page, lanpscape c. File, page setup, margin, portraid c. Tất cả sai. 10. Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: a. Dễ so sánh dữ liệu b. Làm đẹp cho bảng tính c. Dễ tìm kiếm dữ liệu d. Tất cả đều đúng 11. Khi sắp xếp dữ liệu câu nào sau đây sai: a. Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề. b. Chọn Data, Sort, Chọn Ascending hoặc Descending để sắp xếp tăng hoặc giảm. c. Chọn tiếp những cột khác nếu có yêu cầu. d. Tất cả đều sai 12. Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc em chọn tiếp: a. Format, Filter b. View, AutoFilter c. Data, Filter, AutoFilter d. View, Filter, AutoFilter II. Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp. 1. Sắp xếp dữ liệu là vị trí . để giá trị trong một hay nhiều cột được .. hoặc a. các hàng b. sắp xếp theo thứ tự tăng dần c. đổi chỗ d. sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2. Dữ liệu kí tự ngầm định ở bảng tính được Dữ liệu kiểu số được Em có thể cách căn lề bằng cách dùng .Ngoài ra em có thể dùng các tổ hợp phím để , phím Ctrl + R để .., tổ hợp phím Ctrl+ E để a. Căn lề thẳng trái b. Căn lề thẳng phải c. Thay đổi d. Căn thẳng giữa ô e. Căn lề trái f. Ctrl + L g. Căn lề phải h. Căn lề trái III. Hãy điền những nội dung thích hợp tương ứng với các số ở hình sau: (1): (1) (2)(3)(4)(5) (6) (7) (2): (3): (4): (5): (6): (7): (8): (8) 5
  6. An Thanh, ngày 18 tháng 02 năm 2020. Phê duyệt của Ban giám hiệu Người biên soạn Nguyễn Thị Minh Nguyệt 6