Hệ thống kiến thức Toán 4 (Từ tuần 1 - Tuần 21)

doc 54 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức Toán 4 (Từ tuần 1 - Tuần 21)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_kien_thuc_toan_4_tu_tuan_1_tuan_21.doc

Nội dung text: Hệ thống kiến thức Toán 4 (Từ tuần 1 - Tuần 21)

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN 4 (Từ tuần 1- tuần 21) PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999) ......................................................................................................................... 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất. 4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị. 6.Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị. 7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều: Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1 (d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp) 8. Tính tổng của dãy số cách đều: VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, ..., 94, 97, 100 là: B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Viết theo mẫu: Viết Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn vị 25 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba 734 mươi tư. 63241 4 7 0 3 2 Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy Hai mươi nghìn không trăm linh hai
  2. Bài 2: Viết theo mẫu Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 28 432 307 2 8 4 3 2 3 0 7 740 347 210 806 547 120 435 219 347 3 4 6 7 0 9 6 8 8 0 9 2 5 3 0 5 7 Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn nghìn vị 853 201 8 7 3 0 1 3 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) • Trong số 8325 714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................ chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................ • Trong số 753 842 601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ chữ số ... ở hàng ......., lớp ................ Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau: a) 214 031 215 b) 325 432 300 c) 100 324 000 . . d) 423 789 900 e) 645 321 300
  3. . Bài 6:Viết số thích hợp vào ô trống: Số 247 365 098 54 398 725 64 270 681 Giá trị của chữ số 2 Giá trị của chữ số 7 Giá trị của chữ số 8 Bài 7: Đọc các số sau: a) 6 231 345 . ............................................................. .................................................................................................................................................................. b) 23 980 234 . ............................................................. ................................................................................................................................................................. .c) 435 709 097 . ............................................................. .................................................................................................................................................................. d) 100 000 000 . ............................................................. .................................................................................................................................................................. e) 215 400 000 . ............................................................. .................................................................................................................................................................. g) 70 005 412 . ............................................................. ................................................................................................................................................................. h) 35 032 415 . i) 900 213 768 . ............................................................. .................................................................................................................................................................. k) 10 087 523 . ............................................................. ..................................................................................................................................................................
  4. Bài 8: Viết các số sau: a) Một trăm triệu. . b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn. . c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai. . d) Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu. . g) Một triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn. . h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi. . i) Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn. . k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai. . l) Tám mươi triệu. . m) Hai trăm tám mươi triệu. . n) Mười triệu. . Bài 9: Viết các số gồm: • 2 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. . • 10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị. . • 1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm. . • 35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị. . • 7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị. .
  5. • 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị. . • 1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. . • 1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. . • 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị. . a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị (a, b, c, d là các chữ số, a khác 0) . Bài 10: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) Mẫu:213 409 = 200 000 + 10 000 + 3 000 + 400 + 9 • 309 870 . b) 213 234 678 . • 43 007 213 . • 21 795 000 . • 430 078 456 . • . • . • . Bài 11: Tìm x, biết: • x là số tròn chục và 28 < x < 48 . . • x là số tự nhiên và 145 < x < 150 .
  6. . x là số chẵn và 200 < x < 210 . . • x là số tự nhiên và x < 3 . . • x là số tự nhiên và 2 < x < 5 . . Bài 12. Viết số thích hợp vào ô trống: • 23 84 45803 c) 486309 = 86309 d) 708608 < 708 60 Bài 13: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó: • Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn? . • Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu? . • Bé hơn 10? . • Bé hơn 1 000 000 và lớn hơn 1 00 000? . • Đứng liền sau một số có ba chữ số? . • Đứng liền trước một số có ba chữ số? . Bài 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó: • Gồm có: - Một chữ số: .. ... - Ba chữ số: - Ba chữ số lẻ khác nhau: . • Có đủ năm chữ số 5, 4, 7, 0, 1 . • Có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20.
  7. . . Bài 15: Tìm số tự nhiên x, biết: • x là số tự nhiên bé nhất; . • x là số liền sau số 999; . • x là số liền trước số 1001; . • x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000; . • x là số có hai chữ số và lớn hơn 15; . • x là số có ba chữ số và bé hơn 105; . • x là số ở giữa số 1 và số 11; . • x là số giữa số tự nhiên a và số (a + 1) . Bài 16: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu: • Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó? . • Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó? . • Đổi chỗ chữ số 1 và chữ số 8 cho nhau? . • Xóa đi chữ số 8? . • Xóa đi hai chữ số cuối? . • Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó? . Bài 17: Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3. .
  8. . . Bài 18: Cho 3 chữ số 1; 2; 3. • Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho. . • Tính nhanh tổng các số vừa viết được. . . Bài 19: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 2; 3; 4; 5; ... C. 0; 1; 3; 5; 7; ... D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ... Bài 20: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: a) 1, 3, 4, 7, 11, 18, ....; .; . b) 0, 3, 7, 12, ....; .; . c) 1, 4, 7, 10, 13, 16, ....; .; . d) 0, 2, 4, 6, 12, 22, ....; .; . Bài 21: Cho dãy số: 2, 3, 4, 5, ..., 30, 31, 32, 33, 34. • Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? . • Tính nhanh tổng của dãy số trên? . Bài 22: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, 9, 11, ..., 47, 49, 51. • Dãy số trên có bao nhiêu số hạng? . • Tính tổng của dãy số trên? . Bài 23: Tính tổng: 1 + 4 + 7 + 10 + ...+ 34 + 37 + 40. . . . . PHẦN 2: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  9. 1. Bảng đơn vị đo thời gian 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày; 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày (tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) 1 năm thường có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày (cứ 4 năm có một năm nhuận) 1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý. 1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. 2. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ yến kg hg(lạng) dag g 1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g; 1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg; 1 kg = 100dag; ... 1 tạ = tấn; 1 yến = tạ; 1kg = yến; ... 3. Bảng đơn vị đo độ dài km hm dam m dm cm mm 1 km= 10 hm; 1 hm = 10 dam; 1 dam= 10m; 1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm 1 hm = km; 1 dam = hm; 1m = dam; ... 4. Bảng đơn vị đo diện tích km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 = 100 hm2; 1 hm2= 100 dam2 ; 1dam2 = 100m2 ; 1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2 ; 1cm2 = 100 mm2 1m2=dam2 = hm2; 1dm2 = m2 ; 1cm2 =dm2 =m2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  10. 3kg 600g = ............g 10dag = ..........g 3kg 60 g = .............g 10dag = ........hg 1hg = ............dag 8kg = .........g Bài 25: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Bài 26: Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường? Bài giải: Bài 27: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = ...giây 3 phút = .........giây 2 phút 10 giây = ...giây phút = .......giây thế kỉ = .....năm Bài 28: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thế kỉ ..... b) Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ...... Bài 29: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Bài 30: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 600cm = ............cm 10cm = ..........mm 3km 60 m = .............m 10m = ........dam