Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) soạn theo CV5512

doc 152 trang Hoành Bính 28/08/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) soạn theo CV5512", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_7_dai_so_soan_theo_cv5512.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 7 (Đại số) soạn theo CV5512

  1. CHƯƠNG I: SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIÊU a 1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N  Z  Q 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng cĩ chia khoảng 2. Học sinh: SGK, thước, ơn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ 5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Nội dung Sản phẩm 2 5 3 6 12 Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 3 = = = ; -0,5 = 3 7 1 2 4 1 2 3 Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nĩ = = 2 5 2 4 6 GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = 3 7 1 2 3 3 3 6 6 là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hơm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ - Cá nhân HS thực hiện trả lời: 3 6 12 1 2 3 Ví dụ: 3 = = = ; -0,5 = = = Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng 1 2 4 2 4 6 quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 0 0 0 2 2 4 4 0 = = = ; = = = - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp 1 2 3 3 3 6 6 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, a Q ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết b 0
  2. a Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. được dưới dạng với a, b Z, b 0 6 3 5 1 4 b ?1 0,6 = = ; -1,25 = = 1 = Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 10 5 4 3 3 a Vì chúng đều viết được dưới dạng b a ?2 Với a Z thì a = a Q 1 Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 1. Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 5 trên trục số Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 4 -Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đĩ thực hành -4 -3 -2 -1 0 2 3 trên tương tự. 5 - Thực hiện ví dụ 2: 4 2 + Viết dưới dạng mẫu số dương 2 2 2 3 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. = -3 3 3 H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? -3 -2 -1-2 0 1 2 3 1 HS lên bảng thực hiện 3 GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x` 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 3. So sánh hai số hữu tỉ - HS làm ?4 theo nhĩm 2 10 4 12 ?4 = ; = HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so 3 15 5 15 sánh. -10 -12 -2 4 Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta Vì –10 > -12 nên > hay > 15 15 3 -5 làm như thế nào ? 1 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện Ví dụ: so sánh –0,6 và Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ -2 6 1 1 5 ta làm như thế nào ? - 0,6 = ; - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ 10 2 2 10 6 5 1 âm. Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < - HS làm bài ?5 10 10 2 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 * Nhận xét: SGK/7
  3. 2 -3 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; 3 -5 -3 1 Số hữu tỉ âm là: , , -4. 7 -5 0 Số khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là số hữu tỉ 2 dương. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 1. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: -2 -2 Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 1: -3 N ; -3 Z ; -3 Q ; Z ; 3 3 5 Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và Q ; N  Z, Z  Q 3 5 a. So sánh 2 số đĩ Câu 2: a) -0,75 < 3 3 5 b. Biểu diễn các số đĩ trên trục số b) 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 1 0 1 2 3 hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ - BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT - Ơn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ.
  4. 3. Phẩm chất: Luơn tích cực, tự giácđể hồn thành nhiệm vụ được giao. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án - Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) - Định nghĩa: SGK/5 - Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương (6đ) và âm A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Sgk 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Nội dung Sản phẩm 2 3 2 3 GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: x = và y = x + y = + 7 11 7 11 Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài 22 21 = + = học hơm nay ta sẽ tìm hiểu phép tốn này. 77 77 43 77 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ - Nêu qui tắc cộng hai phân số. a b Với x = ; y = ; a, b Z ,m > 0 a b - Với x = ; y = ; a, b Z, m > 0 thì m m m m a b a b a b a b x + y = + = , x – y = - = x + y = ; x – y = m m m m m m - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế 3 4 3 4 1 3 12 3 Vd: a. + = = b) 3 - = = nào ? 7 7 7 7 4 4 - GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính 9 - GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu 4 tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế 1. Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Giải bài tốn tìm x Nội dung Sản phẩm
  5. GV giao nhiệm vụ: 2. Qui tắc chuyển vế - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Ví dụ: Tìm số nguyên x biết - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q a) x + 5 = 17 x = 17 – 5 = 12 - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. 3 1 1 3 b) + x = x = + = - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp 7 3 3 7 dụng. 16 21 C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài tốn tìm x 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Lời giải ?1, Bài 6 (a,b) tr10 SGK Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 6 2 18 20 1 ?1 a) 0,6 + Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 3 10 3 30 30 5 theo cặp 1 1 4 10 12 22 11 b) - (-0,4)= HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 3 3 10 30 30 30 15 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực Bài 6(a,b)SGK hiện nhiệm vụ. 1 a) ; b) 1 HS báo cáo kết quả thực hiện. 12 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. D. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải tốn tìm x. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Lời giải ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?2 Tìm x biết - Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 1 29 a) x= ; b) x = SGK theo nhĩm 6 28 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4) GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 1 3 3 1 9 4 5 a) x + => x = ; hiện nhiệm vụ. 3 4 4 3 12 12 - 4 HS lên bảng trình bày 2 5 5 2 25 14 39 b) x - x GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 5 7 7 5 35 35 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát - BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
  6. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ, NL tìm x, tính giá trị biểu thức. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, biết chia sẻ sản phẩm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Ơn quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số * Qui tắc: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu khơng cùng mẫu (5đ) ta qui đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử với nhau 3 2 và giữ nguyên mẫu chung. Tính: (5đ) 3 2 21 10 11 5 7 5 7 35 35 35 HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ) * Qui tắc chuyển vế như SGK tr9 Áp dụng tìm x, biết: x – 4 = -5 (5đ) Áp dụng: x – 4 = -5 => x = -5 + 4 = -1 A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Tình huống mở đầu 1. Mục tiêu: Kích thích khả năng tư duy của học sinh 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Sgk 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Nội dung Sản phẩm 5 Hs thảo luận cặp GV giao nhiệm vụ: Ta cĩ thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây 16 đơi thực hiện 5 ( 2) ( 3) 2 3 1 3 tương tự a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: 16 16 16 16 8 16 (cĩ nhiều đáp án) 5 16 21 16 21 21 b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ 1 16 16 16 16 16 Tương tự cách làm trên, Hãy tìm thêm ví dụ với mỗi câu? B. LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ các số hữu tỉ 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: bài 6, bài 8 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 6/10 SGK: Tính Bài 6 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, 5 5 3 5 9 4 1 c) 0.75 yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. 12 12 4 12 12 12 3 Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ. 2 7 2 49 4 53 d)3.5 ( ) GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 7 2 7 14 14 14 thực hiện nhiệm vụ. Bài 8/10 SGK: Tính 2 HS lên bảng thực hiện: 3 5 3 30 175 42 187 17 a + + = + + = = - 4 GV đánh giá kết quả thực hiện của 7 2 5 70 70 70 70 20 HS. 4 2 3 40 12 45 97 b) = Bài 8 SGK : GV ghi đề bài lên 3 5 2 30 30 30 30 bảng, yêu cầu nêu thứ tự thực hiện
  7. từng câu. 4 2 7 56 20 49 27 c) - - = + - = - Chia lớp thành 4 nhĩm, mõi nhĩm 5 7 10 70 70 70 70 làm 1 câu. 2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện d) 3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 4 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), chốt lại cách giải. C. VẬN DỤNG Hoạt động 3: Giải bài tốn tìm x 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để tìm x 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 9 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp dụng qui tắc 2 6 4 1 c)-x - d) - x = chuyển vế để giải 3 7 7 3 - HS thảo luận trình bày theo cặp. 6 2 4 1 x = x = - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 7 3 7 3 vụ. 4 5 x = x = 2 HS lên bảng thực hiện 21 12 GV: Sửa bài, chốt kiến thức Hoạt động 4: Tính giá trị của biểu thức 1. Mục tiêu: Thực hiện các cách để tính giá trị của biểu thức. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 10 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS 2 1 5 3 7 5 A = 6 5 3 nêu các bước thực hiện của mỗi 3 2 3 2 3 2 cách. Cách 1: GV chia lớp thành 2 nhĩm, yêu cầu 36 4 3 30 10 9 18 14 15 mỗi nhĩm làm 1 cách A 6 6 6 6 6 6 6 6 6 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện 35 31 19 15 5 nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 6 6 6 6 2 thực hiện nhiệm vụ. Cách 2: 2 1 5 3 7 5 Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày A 6 5 3 3 2 3 2 3 2 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), chốt lại cách giải. 7 2 5 1 3 5 1 5 6 5 3 2 3 3 3 2 2 2 2 2 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 7 SGK
  8. - Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
  9. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ các qui tắc nhân, chia phân số từ đĩ biết cách thực hiện các phép tính nhân chia số hữu tỉ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhân, chia số hữu tỉ. 3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, sgk 2. Học sinh: Ơn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân, chia hai phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Cơng thức nhân, chia phân số và bài tập áp dụng. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: a c a.c Cơng thức nhân hai phân số: . 1 3 - Viết cơng thức nhân hai phân số. Áp dụng tính . b d b.d 4 5 1 3 1.3 3 Áp dụng: . 4 8 - Viết cơng thức chia hai phân số. Áp dụng tính : 4 5 4.5 20 7 15 Cơng thức chia phân số: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên a c a d a.d : . thực hiện nhân chia số hữu tỉ bằng cách viết chúng b d b c b.c dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân chia phân 4 8 4 15 4.15 15 Áp dụng: : . số. Bài học hơm nay ta sẽ thực hiện. 7 15 7 8 7.8 14 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhân được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Thực hiện nhân hai số hữu tỉ Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhân hai số hữu tỉ a c a c - Với x = ; y = (b,d 0) thì x.y được tính như Một cách tổng quát với x = ; y = (b,d b d b d thế nào ? 0) 3 3 1 a c a.c Tính: a) 0,2  ; b) .2 x.y = . = 4 4 2 b d b.d HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 3 1 3 3 Ví dụ: a) 0,2  =  = GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 4 5 4 20 nhiệm vụ.
  10. HS báo cáo kết quả thực hiện. 3 1 3 5 15 b) .2 . GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 4 2 4 2 8 - Tính chất phép nhân số hữu tỉ tương tự như phép * Với x,y,z Q ta cĩ : nhân phân số. Em hãy nêu các tính chất phép nhân số 1 x.y = y.x ; x  = 1  x hữu tỉ x HS trao đổi, thảo luận, nêu các tính chất. 0 GV kết luận kiến thức (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz x.1 = 1.x = x Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Chia được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Thực hiện chia hai số hữu tỉ Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Chia hai số hữu tỉ a c a c a d ad - Với x = ; y = ( y 0 ) x : y = : =  = b d b d b c bc - Hãy viết cơng thức chia x cho y. 2 4 3 6 VD : -0,4 : . 2 - Tính: -0,4 : 3 10 2 10 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. * Chú ý: Với x,y Q, y 0 tỉ số của x & GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm x vụ. y ký hiệu hay x : y y HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện tập 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng nhân, chia hai sơ hữu tỉ 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: bài tập ? và bài tập 11 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 9 -5 5 - Chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện ? ? a) 3,5. 1 = 4 b. : ( -2) = 5 10 23 46 - Cá nhân lên bảng trình bày Bài 11/12 SGK: Tính: - Tiếp tục chia lớp thành 3 nhĩm làm bài 11 sgk 2 21 3 15 -9 7 - Cá nhân lên bảng trình bày a) . ; b) 0,24 = ; c) 2 =1 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 7 8 4 4 10 12 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 1 vụ 6 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức D. VẬN DỤNG Hoạt động 5: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách thực hiện đúng thứ tự của dãy phép tính về số hữu tỉ.
  11. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài tập 13 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 13/12/SGK: Tính - Hãy nêu thứ tự thực hiện và các bước thực hiện 3 12 25 15 38 7 3 19 a   ; b) 2   từng câu 4 5 6 2 21 4 8 8 - Chia lớp thành 4 nhĩm thực hiện. 11 33 3 11 16 3 4 c) :  . . ; HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 12 16 5 12 33 5 15 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 7 8 45 7 23 7 nhiệm vụ d) . - = . 23 6 18 23 6 6 - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - BTVN: 14, 15,16 tr13 SGK - Ơn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các phép tính về số thập phân.
  12. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Ghi nhớ khái niệm về GTTĐ của một số hữu tỉ. Cách thực hiện các phép tính về số thập phân. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: NL tìm GTTĐ của số hữu tỉ; NL cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3. Phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, biết khai thác kiến thức cũ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: giáo án, sgk 2. Học sinh: Ơn GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Nhứ định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Giá trị tuyệt đối của sĩ nguyên Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GTTĐ của một số nguyên a là - GTTĐ của một số nguyên a là gì ? khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 Tìm : 15 ; -3 ; 0 trên trục số * Hơm nay ta sẽ áp dụng tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 15 = 15 ; -3 = 3 ; 0 = 0 tương tự như vây. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhớ khái niệm và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. GTTĐ cuả một số hữu tỉ - Số nguyên a cũng được xem là số hữu tỉ, ĐN: SGK vậy 1 1 GTTĐ của một số hữu tỉ là gì ? Ví dụ: 3,5 3,5 ; ; -2 2 ; 0 0 2 2 1 - Tìm 3,5 ; ; -2 ; 0 ?1 2 4 4 a) Nếu x = 3,5 thì x 3,5 Nếu x = thi x HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 7 7 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực b) Nếu x > 0 thì x x hiện nhiệm vụ. Nếu x 0 thì x 0 HS báo cáo kết quả thực hiện. Nếu x < 0 thì x -x GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức
  13. * GV giap nhiệm vụ: x x 0 x nếu - Làm ?1 SGK theo cặp. x x 0 Từ câu a GV hướng dẫn HS hồn thành câu 2 2 b. Ví dụ: ; -5,75 -(-5,75) 5,75 Từ đĩ rút ra nhận xét, áp dụng làm VD 3 3 - Cá nhân HS tiếp tục làm ?2 1 1 1 ?2 a) x ; b) x Cả lớp làm vào vở ; 2 HS lên bảng thực hiện 7 7 7 ?2 1 1 c) x 3 3 ; d) x 0 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 5 5 GV kết luận kiến thức Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 1. Mục tiêu: Ơn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Thực hiện các cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập - Tìm hiểu sgk, nêu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân phân. Ví dụ: a) -1,13 + (- 0,624 ) - Thực hiện ví dụ theo 2 cách: Cách 1: -1,13 + (- 0,624 ) Cách 1: Hãy viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi 113 624 + áp dụng qui tắc cộng phân số 100 1000 Cách 2: Cộng theo qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu 1130 ( 624) 1394 - 1,394 tương tự như đối với số nguyên. 1000 1000 - Rút ra nhận xét cách nào làm nhanh hơn ? Cách 2: -1,13 + (- 0,624 ) HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. -(1,13 + 0,624 ) -1,394 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. b) 0,245 – 2,134 ; c) –5,2 – 3,14 2 HS lên bảng làm. –(2,134 - 0,245) – (5,2 + 3,14) GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. - 1,889 - 8,34 GV kết luận kiến thức ?3 Tính : * Áp dụng làm ?3 a) –3,116 + 0,263 -2,853 - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện b) –3,7. ( -2,16) GV đánh giá kết quả. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Làm bài tập 1. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ và kỹ năng thực hiện phép tính về số thập phân. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 17, bài 18sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 17/15SGK - Làm bài 17 theo cặp 1) a. Đúng ; b. Sai ; c. Đúng. - Làm bài 18 theo nhĩm. 1 1 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 2) a. x x ; b. x 0,37 x 5 5 vụ.
  14. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 0,37 thực hiện nhiệm vụ. 2 c. x 0 x 0 ; d. x 1 x HS báo cáo kết quả thực hiện. 3 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 2 1 3 Bài 18/15SGK a) -5,17 – 0,469 = -5,639 ; b) -2,05 + 1,73 = -0,32 c) (-5,17). (-3,1) = 16,027 ; d) (-9,08) : 4,25 = - 2,136471 D. VẬN DỤNG Hoạt động 5: Làm bài tập tính nhanh 1. Mục tiêu: Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh hợp lí. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 19sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 19/15SGK - Tìm hiểu các bài giải, nêu cách thực hiện của các Bạn hùng cộng từ trái sang phải, cộng các bạn. số âm lại sau đĩ cộng với 41,5. Cịn bạn - Tìm cách giải nhanh hơn. Liên nhĩm từng cặp các số hạng cĩ tổng HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. là các số nguyên + 3 và 40 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao nhiệm vụ. hốn và kết hợp, tuy nhiên cách làm của HS báo cáo kết quả thực hiện. bạn Liên nhanh hơn. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. *HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc đ/n GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ơn so sánh hai số hữu tỉ, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - BTVN 21, 22, 24, tr 15, 16 SGK - Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi.
  15. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Tìm GTTĐ của số hữu tỉ; so sánh các số hữu tỉ, tính nhanh; sử dụng MTBT. 3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án - Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số số hữu tỉ x. - Cơng thức: sgk (5đ) Áp dụng : 3,1 3,1 ; 5,6 5,6 - Áp dụng tìm giá trị tuyệt đối của 3,1; - 5,6 (5đ) A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Hs được làm quen với thao tác trên máy tính 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi Yêu cầu: Hs quan sát và tìm hiểu cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ bằng MTBT. - Dùng máy tính bỏ túi để tính a) (-3,1597) + (-2,39) b) (-0,793) – (-2,1068) c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 d) 1,2.(-2,6) + (- 1,4):0,7 Hs: a) (-3,1597)+(-2,39) = -5,5497 b) (-0,793) – (-2,1068) = 1,3138 c) (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42 d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12 Gv theo dõi, hướng dẫn và giúp đỡ Hs thực hiện nhiệm vụ B. LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Giải bài tập tính giá trị biểu thức, so sánh các số hữu tỉ. (nhĩm + cặp đơi) 1. Mục tiêu: Linh hoạt áp dụng tính chất của các phép tính trong từng bài để tính kết quả nhanh và hợp lí. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Giải các bài tập sgk: 16, 20, 22, 23, 24 Nội dung Sản phẩm Bài 16 SGK Bài 16/13 SGK: Tính GV ghi đề bài, yêu cầu HS quan sát, nêu 2 3 4 1 4 4 2 3 1 4 4 a) : : : 0 nhận xét về các biểu thức ? 3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5 GV: Hướng dẫn HS áp dụng tính chất: 5 1 5 5 1 2 (a + b) : c = a : c + b : c b) : : 9 11 22 9 15 3 a : (b + c) = a : b + a : c 5 3 9 5 3 3 5 22.5 550 GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. : : . - 2 HS lên bảng làm bài 9 22 15 9 22 5 9 81 729
  16. GV nhận xét, đánh giá. Bài 20 tr15 SGK: Tính nhanh Bài 20 tr15 SGK a) 6,3 + (- 3,7)+2,7 + (-0.3) 9 + (- 4) 5 Yêu cầu: b) –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5) - Hãy nêu cách thực hiện tính nhanh ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) 0 - HS thảo luận theo nhĩm d) – 6,5. 2,8 + 2,8. ( -3,5 ) GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. 2,8.-6,5 + (- 3,5) 2,8. (- 10) - 28 - 3 HS lên bảng thực hiện. GV nhận xét, đánh giá. Bài 24 tr16 SGK Bài 24 tr16 SGK: a) (-2,5.0,38.0,4) - 0.125.3,15.( -8) Yêu cầu: (2,5. 0,4). 0,38-í0,125. (-8). 3,15 - Tìm hiểu xem cần áp dụng tính chất nào -1. 0,38 + 1. 3,15 2,77 để giải bài này ? b) - 20,38. 0,2+ (-9,17). 0,2 : 2,47.0,5 – (-3,53). - HS hoạt động theo cặp, 0,5 GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày. 2 HS lên bảng trình bày bài làm ( -30. 0,2 ) : ( 6. 0,5) = - 6 : 3 2 GV nhận xét, đánh giá. Bài 22 tr16 SGK Yêu cầu: Bài 22 tr16 SGK 2 -7 -5 4 - Nêu cách thực hiện. Kết quả -1 < < < 0 < - Tiến hành qui đồng mẫu rồi so sánh. 3 8 6 13 Bài 23 tr16 SGK Bài 23 tr16 SGK H: Câu a, câu b cần so sánh với số nào ? 4 a) < 1 < 1,1 ; b) –500 < 0 < 0,001 ; Câu c: GV hướng dẫn so sánh với một số 5 trung gian để suy ra. 12 12 12 1 13 13 c) < < 37 37 36 3 39 38 C. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Giải các bài tốn tìm x và thực hiện tính tốn bằng MTBT 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk, MTBT, bảng phụ 5. Sản phẩm: Bài 25, 26 sgk Nội dung Sản phẩm Bài 25 tr 16 SGK Bài 25 tr 16 SGK Yêu cầu: a) x – 1,7 2,3 - Tìm xem những số nào cĩ GTTĐ bằng 2,3 => x – 1,7 2,3 => x 4 - Với mỗi giá trị thay vào đẳng thức rồi tìm x. hoặc x – 1,7 - 2,3 => x - 0,6 Bài 26 tr16 SGK Bài 26 tr16 SGK Yêu cầu: a) (-3,1579) + (-2,39) - 5,5497 - Đọc phần hướng dẫn sgk c) (-0,5). (-3,2) + (-10,1). 0,2 - 0,42 - Dùng máy tính để tính câu a, c * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài đã làm. - BTVN Bài 25b, 26 (b,d) tr 27 SGK, bài 28, 30, 31 tr38 SBT. - Ơn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. §5.§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU :
  17. 1. Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các cơng thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài tốn liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ 3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước 2. Học sinh: Ơn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các cơng thức về lũy thừa của số tự nhiên. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Định nghĩa, cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Nội dung Sản phẩm Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, an = a.a.a........a (n thừa số a) với a, n N qui tắc và viết cơng thức nhân, chia hai lũy thừa - Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số ta cùng cơ số giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các số mũ với Áp dụng tính: 34. 35 , 58 : 52 nhau Đối với số hữu tỉ cũng cĩ các cơng thức tương tự, am. an = am+n ; am : an = am-n bài hơm nay ta sẽ tìm hiểu. - Áp dụng: 34. 35 = 39 , 58 : 52 = 56 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS tính được lũy thữa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy nêu 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x Đ/n: (Sgk) a Qui ước : x1 x ; x0 1 ( x 0 ) H: Nếu x viết dưới dạng (a, b Z ; b 0), 2 2 ?1 -3 ( 3) 9 ; (- 0,5)3 - 0,125 ; b 2 n 4 4 1 6 thì x được viết như thế nào ? 2 - Làm ?1 SGK theo cặp (- 0,5) (- 0,5) (- 0,5) 0,25 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ 2 8 0 ; 9,7 1 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. 5 125 HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ các cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS viết được tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa.
  18. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Tương tự cơng thức am. an = am+n ; am : xm. xn x m + n an = am-n , với x Q thì xm. xn = ?; xm : xm : xn x m – n ; x 0 ; m ≥ n xn ? - Làm ?2 ?2 Viết dưới dạng lũy thừa HS thực hiện nhiệm vụ. a) (- 3)2. (- 3)3 (- 3)5 ; GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. b) (-0,25)5: (-0,25)3 (-0,25)2 HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 4: Lũy thừa của một lũy thừa 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ cơng thức về lũy thừa của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS thực hiện được phép nâng lên lũy thừa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Lũy thừa của lũy thừa - Làm ?3 theo nhĩm ?3 Sgk H: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa Ta cĩ cơng thức : (xm)n xmn ta làm như thế nào ? ?4 Điền số thích hợp vào ơ vuơng - Làm bài ?4 2 3 6 3 3 4 2 8 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm a) ; b) [(0,1) ] = (0,1) vụ 4 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Hoạt động 4: Lũy thừa của một tích 1. Mục tiêu: Nhớ cơng thức tổng quát và biết cách áp dụng. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: Cơng thức tính lũy thừa của một tích. áp dụng tính nhanh. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 4. Lũy thừa của một tích, một thương - Làm ?1 theo cặp a. Lũy thừa của một tích 2 HS lên bảng tính. ?1 sgk H: Cách làm nào nhanh hơn ? n n n H: Muốn tính lũy thừa của một tích ta cĩ thể làm * Cơng thức: (x. y) x . y với n N như thế nào ? 3 3 GV nhận xét, đánh giá, chốt cơng thức tổng quát. 1 3 1 ?2 Tính: .3 .3 1 Áp dụng: Làm ?2 theo cặp 3 3 GV lưu ý hs áp dụng cơng thức cả hai chiều (1,5)3.8 1,53. 23 (1,5. 2)3 27 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: b. Luỹ thừa của một thương ?3 sgk - Làm ?3 n n - 2 HS lên bảng thực hiện. x x Ta cĩ cơng thức : n ( y 0 ) H: Muốn tính lũy thừa của một thương ta cĩ thể y y
  19. 2 làm như thế nào ? 722 72 32 9 GV nhận xét, đánh giá, chốt cơng thức tổng quát. ?4 2 ; 24 24 - Làm ?4 theo nhĩm. 3 3 Đại diện nhĩm lên bảng trình bày. 15 15 3 5 125 ; GV nhận xét, đánh giá. 27 3 3 3 GV lưu ý hs áp dụng cơng thức theo hai chiều 7,5 7,5 3 3 3 27 2,5 2,5 C. LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: Áp dụng cơng thức tính giá trị của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Hs vận dụng được các cơng thức để làm một số bài tốn về lũy thừa. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 27 tr19 SGK: Tính 4 3 3 Làm bài tập 27 sgk -1 ( - 1)4 1 1 -9 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. ; 2 3 34 81 4 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 3 hiện. ( 9) 729 3 2 HS lên bảng giải. 4 64 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?5 Tính: - Làm ?5 theo nhĩm. a) 0,1253. 83 ( 0,125. 8)3 1 Đại diện nhĩm lên bảng trình bày. b) (- 39)4 : 134 (-3)4 81 GV nhận xét, đánh giá. Bài 34/22sgk: Làm bài tập 34 sgk theo cặp a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; f) sai HS trao đổi, thảo luận, kiểm tra các kết quả Sửa lại: a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5 ; 4 theo cơng thức đã học. 2 8 10 8 1 1 8 8 2 GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của 2 8 3 8 6 14 d) f) 8 .8 2. 2 2.2 2 HS. 7 7 4 4 c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 Bài 37d/ 22SGK : Bài 37d/ 22SGK Yêu cầu: 6 3 + 3 . 6 2 + 3 3 - Quan sát bài tốn, nêu đặc điểm về các số = -13 hạng của tử. (3.2)3 3.(3.2)2 33 33.23 33.22 33 - Hãy viết 6 thành tích hai thừa số. - Viết về dạng tích hai lũy thừa. 13 13 33 (23 22 1) 33.13 - Áp dụng tính chất a(b + c) = ab + ac để tính = -3 3 - 27 tử, sau đĩ rút gọn, tính kết quả. 13 13 Cá nhân HS thực hiện các yêu cầu của GV, Bài 40 / 23 SGK 2 2 2 lên bảng trình bày. 3 1 6 7 13 169 a) = = GV theo dõi, nhận xét, đánh giá. 7 2 14 14 196 Bài 40 / 23 SGK 54.204 (5.20)4 1004 1 Yêu cầu: c) 5 255.45 1005 100 - Quan sát bài tốn, nêu các bước thực hiện (25.4) 5 4 từng câu. 10 6 d) . GV chia lớp thành 4 nhĩm, mỗi nhĩm làm 1 3 5 câu. HS trao đổi, thảo luận, tính - GV theo dõi,
  20. hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khĩ khăn. 4 10 6 10 4 10 2560 Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày. = .  4  3 5 3 3 3 GV nhận xét, đánh giá. Bài 41/ 23 SGK Bài 41/ 23 SGK 2 GV chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện. 2 1 4 3 17 a) 1 . = Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. 3 4 5 4 4800 3 GV nhận xét, đánh giá. 1 2 b) 2 : = -432 2 3 Bài 42 tr 23 SGK Bài 42 tr 23 SGK GV ghi đề bài, yêu cầu: 16 16 Câu a, Câu b: tìm lũy thừa chưa biết rồi viết a) 2 2n 8 23 n 3 kết quả về dạng lũy thừa cùng cơ số để tìm n 2n 2 Câu c: Viết thành lũy thừa của một thương. b)(-3)n -27. 81 (-3)3. (-3)4 (-3)7 n 7 Gọi HS đọc kết quả, GV hướng dẫn trình bày. c)8 n : 2 n = 4 ; 4 n 4 1 n 1 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các quy tắc. - Học thuộc các cơng thức tổng quát. - Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa. - Làm bài 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK ; 35, 37, 38 tr 22 SGK; 47, 48, 52, 57, 59 tr 11, 12 SBT - Ơn tập khái niệm về tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y 0 ). - Định nghĩa hai phân số bằng nhau