Kế hoạch kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh - Chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn Lớp 8

docx 17 trang Hoành Bính 28/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh - Chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_kiem_tra_danh_gia_theo_huong_phat_trien_pham_chat_n.docx

Nội dung text: Kế hoạch kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh - Chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn Lớp 8

  1. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( LỚP 8) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ NĂNG LỰC ĐẶC THÙ Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập môn Toán của HS đối chiếu với các yêu cầu cần đạt nêu trong chương trình GDPT môn Toán 2018, lớp 8 cụ thể như sau: TT Đơn vị Yêu cầu cần đạt về ND Biểu hiện của thành tố NL Thành tố kiến thức NL Nhận biết được phương Biết lập luận hợp lý khi giải Tư duy và trình bậc nhất một ẩn. quyết vấn đề lập luận toán Nhận biết được cách học Phương tìm nghiệm của một trình bậc phương trình bậc nhất 1 nhất một một ẩn. ẩn và cách Giải được phương trình giải bậc nhất một ẩn dạng đơn giản ( hệ số nguyên) Giải được phương trình Biết quan sát, giải thích Tư duy và đưa được về dạng được sự tương đồng và lập luận toán ax+b=0. khác biệt; khẳng định được học kết quả của việc quan sát. Nhận biết được cách Phát hiện được vấn đề cần Phương tìm nghiệm của một giải quyết. trình đưa phương trình đưa được 2 được về về dạng ax+b=0. dạng Vận dụng các quy tắc Xác định được cách thức, ax+b=0 biến đổi đại số cơ bản ( giải pháp giải quyết vấn đề. quy tắc phá ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, ). Giải được phương trình Sử dụng các kiến thức, kỹ Giải quyết đưa được về dạng năng toán học tương thích vấn đề toán ax+b=0 để giải quyết vấn đề. học
  2. Giải được phương trình Biết quan sát, giải thích Tư duy và tích được sự tương đồng và lập luận toán khác biệt; khẳng định được học kết quả của việc quan sát Nhận biết được cách Phát hiện được vấn đề cần Giải quyết tìm nghiệm của phương giải quyết. vấn đề toán Phương trình tích. học. trình tích Vận dụng các quy tắc Xác định được cách thức, 3 biến đổi đại số cơ bản ( giải pháp giải quyết vấn đề. quy tắc phá ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc Sử dụng các kiến thức kỹ nhân, ) các phương năng toán học tương thích pháp phân tích đa thức để giải quyết vấn đề. thành nhân tử. Nhận biết được cách Biết quan sát , giải thích Tư duy và tìm nghiệm của phương được sự tương đồng và lập luận toán trình chứa ẩn ở mẫu. khác biệt; khẳng định được học Vận dụng các quy tắc kết quả của việc quan sát biến đổi đại số cơ bản ( quy tắc phá ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, ) các phương pháp phân tích đa thức Phương thành nhân tử, quy đồng 4 trình chứa mẫu nhiều phân thức. ẩn ở mẫu Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Nhận biết được cách Sử dụng các kiến thức kỹ Giải quyết tìm nghiệm của một năng toán học tương thích vấn đề toán phương trình chứa ẩn ở để giải quyết vấn đề. học. mẫu. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải quyết được một số Sử dụng được các mô hình Mô hình hóa vấn đề thực tiên gẵn với toán học để mô tả tình toán học Giải bài giải phương trình bậc huống xuất hiện trong một toán bằng nhất một ẩn ( toán số bài toán thực tiễn 5 cách lập chuyển động, toán kinh phương tế, ) trình Đọc và mô tả thành thạo Nhận biết được các mối Giao tiếp các dữ kiện dạng bảng quan hệ toán học đơn giản toán học
  3. giữa các dữ kiện của bài toán II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ 1.Xác định thời điểm đánh giá. Thời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn, học kỳ 2 lớp 8 2.Xác định thông tin bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra đánh giá TT Đơn vị Mục tiêu của chủ đề Công cụ Phương kiến thức Yêu cầu cần đạt về Biểu hiện Thành đánh pháp ND của thành tố NL giá đánh tố NL giá Nhận biết được Biết lập luận Tư duy Bảng Hồ sơ phương trình bậc hợp lý khi và lập điểm, học tập nhất một ẩn. giải quyết luận toán Câu hỏi; Phương Nhận biết được cách vấn đề học bài tập; trình bậc tìm nghiệm của đề kiểm 1 nhất một phương trình bậc tra ẩn và cách nhất một ẩn. giải Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản ( hệ số nguyên) Giải được phương Biết quan Tư duy Bảng Hồ sơ trình đưa được về sát, giải và lập điểm, học tập dạng ax+b=0. thích được luận toán Câu hỏi; Nhận biết được cách sự tương học. bài tập; tìm nghiệm của một đồng và Giải đề kiểm Phương phương trình đưa khác biệt; quyết tra trình đưa được về dạng khẳng định vấn đề 2 được về ax+b=0. được kết quả toán học. dạng của việc ax+b=0 quan sát. Phát hiện được vấn đề cần giải quyết. Phương Giải được phương Biết quan Tư duy Bảng Hồ sơ 3 trình tích trình tích. sát, giải và lập điểm, học tập
  4. Nhận biết được cách thích được luận toán Câu hỏi; tìm nghiệm của sự tương học bài tập; phương trình tích. đồng và đề kiểm Vận dụng các quy khác biệt; tra tắc biến đổi đại số khẳng định cơ bản ( quy tắc phá được kết quả ngoặc, quy tắc của việc chuyển vế, quy tắc quan sát. nhân, ) các Xác định phương pháp phân được cách tích đa thức thành thức, giải nhân tử. pháp giải quyết vấn đề. Sử dụng các kiến thức kỹ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề. Nhận biết được cách Biết quan sát Tư duy Bảng Hồ sơ tìm nghiệm của , giải thích và lập điểm, học tập phương trình chứa được sự luận toán Câu hỏi; ẩn ở mẫu. tương đồng học bài tập; Vận dụng các quy và khác biệt; đề kiểm tắc biến đổi đại số khẳng định tra cơ bản ( quy tắc phá được kết quả ngoặc, quy tắc của việc chuyển vế, quy tắc quan sát nhân, ) các Phương phương pháp phân 4 trình chứa tích đa thức thành ẩn ở mẫu nhân tử, quy đồng mẫu nhiều phân thức. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được cách tìm nghiệm của một phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải được phương
  5. trình chứa ẩn ở mẫu Giải quyết được một Sử dụng Giải Bảng Hồ sơ số vấn đề thực tiên được các mô quyết điểm, học tập Giải bài gẵn với giải phương hình toán vấn đề Câu hỏi; toán bằng trình bậc nhất một học để mô tả toán học bài tập; 5 cách lập ẩn ( toán chuyển tình huống đề kiểm phương động, toán kinh xuất hiện tra trình tế, ) trong một số bài toán thực tiễn III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH 3.1 Câu hỏi [ Phụ lục 1] 3.2 Bảng kiểm [ Phụ lục 2] 3.3 Bài tập [ Phụ lục 3] 3.4 Đề kiểm tra [ Phụ lục 4]
  6. Phụ lục I *Câu hỏi vấn đáp: ? Xác định hệ số a, b? ? Nêu cách giải phương trình bậc nhất? ? Áp dụng vào giải các phương trình? *Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn: STT NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1 Phương trình 3x + 5 =0 có a = 3; b = 5 2 Phương trình 3x2 4 0 là phương trình bậc nhất 3 Phương trình 2x – 1 = 0 có nghiệm là 1 ? 2
  7. Phụ lục II BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP STT NỘI DUNG YÊU CẦU XÁC NHẬN CÓ KHÔNG Có mang vở ghi 1 Vở ghi Có ghi chép Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu Làm đầy đủ chính xác tất cả các 2 Vở bài tập bài tập Làm được dưới 50% bài tập Làm 50% - 100% bài tập Đồ dung học Có đầy đủ 3 tập Dưới 5 điểm Từ 5 – 6,5 điểm 4 Phiếu học tập Từ 6,5 – 8 điểm Từ 8 điểm – 10 điểm
  8. Phụ lục III TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01 NHÓM: THÀNH VIÊN: Cho các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định hệ số a, b tương ứng : TT Phương trình Có Không Hệ số 1 2-x = 0 2 3x – 5 = 0 3 x2 3 0 4 0x + 0 = 0 5 1 2 0 x
  9. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02 NHÓM: THÀNH VIÊN: Giải các phương trình sau đây: Nhóm 1 và 2 làm câu a,b,c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a) 2x – 1 = 0 d) 15 – 3x = 0 b) 5x + 3 = 2x – 3 e) 4x – 1 = 2x – 3 1 3 2 1 c) x 1 x f) x 1 x 4 2 3 2
  10. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03 NHÓM: THÀNH VIÊN: Giải các phương trình sau: Nhóm 1 và 2 làm câu a,b,c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a) ( x – 2) ( 2x + 1) = 0 d) ( 2x + 1)(3-x)=0 b) ( x + 5) ( 2x - 4) = 0 e) (2 – x)( 3x + 6) = 0 c) x( x – 2) – x + 2= 0 f) x(x+3) – x – 3 =0
  11. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 04 NHÓM: THÀNH VIÊN: Giải các phương trình sau đây: Nhóm 1 và 2 làm câu a,b Nhóm 3,4 làm ý c, d x x 4 x 1 x 3 a) b) 3 x 1 x 1 x 2 2 x 5x 6 1 x 3 c) 1 d) 3 2x 2 x 1 x 2 2 x
  12. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH PHIẾU HỌC TẬP SỐ 05 NHÓM: THÀNH VIÊN: Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Sau đó một thời gian, một xe con cũng xuất phát từ A với vận tốc 60 km/h và nếu không có gì thay đổi thì đuổi kịp xe tải tại B. Nhưng sau khi đi được nửa quãng đường AB thì xe con tăng vận tốc lên 75 km/h, nên sau đó 1 giờ thì đuổi kịp xe tải. Tính quãng đường AB
  13. Phụ lục IV 1. Cấu trúc của đề - Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán 8 - Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu ( Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) - Thời gian làm bài 45 phút 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá a) Tổng điểm toàn đề: 10 điểm ( thể hiện trong ma trận đề) b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về phương trình bậc nhất một ẩn Mức 2: Hiểu được các nội dung đã học về phương trình bậc nhất một ẩn đê giải các phương trình có liên quan Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn ( toán chuyển động)
  14. 3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến điểm, câu số, thức thành tố năng lực Số câu 4 3 2 9 Số điểm 4 3 3 10 Câu số/ Hình 1.1; 1.2 2.1;2.2; 3.1 3.2;4 9 Số và đại số thức TL TL TL TL Thành tố NL TD TD; GQVĐ TD; GQVĐ; MHH;GT Số câu 4 3 2 9 Tổng Số điểm 4 3 3 10
  15. 4.Công cụ đánh giá được thực hiện qua đề kiểm tra sau: Đề bài Câu 1 ( 4 điểm) 1.1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. xác định hệ số a,b? a) 2x + 4 = 0 b) 6 – 3x = 0 1.2) Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) 3x + 6 = 0 Câu 2 ( 2 điểm) Giải các phương trình sau: 2.1) 3( 2x + 1) = 4x + 9 2.2) 2x – 3 = x + 1 Câu 3 ( 2 điểm) Giải các phương trình sau: 3.1) (2x - 3)(5 - x)=0 x 2 2x 3 3.2) x 2(x 2) Câu 4: ( 2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình; Một người đi xe đạp từ A đến B, vận tốc 36km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 20km/h do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 2 giờ.Tính quãng đường AB ? 3 Hết ./.
  16. 5.Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được Câu Ý Nội dung Điểm NL – Mức 1.1 a)2x + 4 = 0 ( a = 2; b = 4) 1,0đ TD- Mức b) 6 – 3x = 0 ( a = -3; b = 6) 1,0đ 1 1.2 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2 0,5đ TD- Mức 1( 4 điểm) a Vậy phương trình có nghiệm là x = 2 0,5đ 1 1.2 3x + 6 = 0 3x = -6 x = -2 0,5đ TD- Mức b Vậy phương trình có nghiệm là x = -2 0,5đ 1 2.1 3( 2x + 1) = 4x + 9 TD, 6x – 4x = 9 – 3 GQVĐ- 2x = 6 0,5đ Mức 2 x = 3 2( 2 điểm) Vậy phương trình có nghiệm x = 3 0,5đ 2.2 2x – 3 = x + 1 TD, 2x – x = 1 + 3 0,5đ GQVĐ- x = 4 Mức 2 Vậy phương trình có nghiệm x = 4 0,5đ 3.1 (2x - 3)(5 - x)=0 TD, 3 GQVĐ- 2x 3 0 x 0,5đ Mức 2 2 5 x 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,5đ 3  S ;5 2  3.2 x 2 2x 3 TD, ( ĐK x 0; x 2) 3 ( 2 điểm) x 2(x 2) 0,25đ GQVĐ- Mức 3 2(x2 4) x(2x 3) 2x2 8 2x2 3x 3x 8 0,25đ 8 x (TM ) 0,25đ 3 8 Vậy nghiệm của phương trình là x (TM ) 0,25đ 3 Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB (x>0) 0,25đ TD, GQVĐ- 4 ( 2 điểm) Thời gian đi từ A đến B là x (giờ) 36 0,25đ Mức 3 0,25đ
  17. Thời gian đi từ B về A là x (giờ) 20 0,25đ Ta có phương trình: x - x = 2 20 36 3 0,25đ 0,25đ 9x 5x 120 - = 0,25đ 180 180 180 9x – 5x = 120 4x = 120 x =30 0,25đ Vậy quãng đường AB dài 30 km