Kế hoạch ôn tập môn Toán 1 - Năm học 2019 - 2020 - Trường Tiểu học An Vinh
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch ôn tập môn Toán 1 - Năm học 2019 - 2020 - Trường Tiểu học An Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_on_tap_mon_toan_1_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_hoc.doc
Nội dung text: Kế hoạch ôn tập môn Toán 1 - Năm học 2019 - 2020 - Trường Tiểu học An Vinh
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 phßng gd&§T quúnh phô CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM trêng tiÓu häc an vinh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH ÔN TẬP MÔN TOÁN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 I/ Mục đích ôn tập: - Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học theo chuẩn kiến thức và kỹ năng môn học. - Giúp học sinh nắm chắc kiến thức, kĩ năng đã học, vận dụng vào làm bài tập một cách tốt nhất. - Rèn cho học sinh thói quen tự học, tự lĩnh hội kiến thức, phát huy được tư duy độc lập, sáng tạo, tích cực tham gia học tập hiệu quả. II/ Hệ thống kiến thức: A/Các số từ 0 đến 100, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. HỆ THỐNG BÀI TẬP Bài 1/a. Đọc các số sau 3: .. 35: . 18: . 7: 29: .. 4: . b. Viết các số sau mười: mười sáu: .. .. chín: .. . .. hai mươi lăm: ... bốn: .. tám mươi bảy: . Bài 2/ Đúng ghi đ, sai ghi s - Số 5 đọc là: - Số 7 đọc là: lăm năm bảy bẩy - Số 100 đọc là: 1
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 một trăm một chăm Bài 3/ Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Ba: .. : sáu mươi 99: .. 2: . 7: . Năm mươi lăm: .. Bài 4/Khoanh vào số nhỏ nhất trong mỗi dãy số sau: 8, 4, 10, 12 , 9 . 11, 18, 19, 8. 16, 13, 14, 20. 3, 6, 9, 8, 12. 12, 11, 10, 15. 6, 9, 10, 1, 8. Bài 5/ Khoanh vào số lớn nhất trong mỗi dãy số sau: 12, 11, 10, 15 8, 4, 10, 12, 9 3, 6, 9, 8, 12 6, 9, 10, 1, 8 16, 13, 14, 20 11, 18, 19, 8 Bài 6/ Viết số: a. Số lớn nhất có 1 chữ số: .. .. b. Số bé nhất có 1 chữ số: . .. c. Số chẵn bé nhất có 1 chữ số: . .. d. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số: .. .. e. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số: .. .. f. Các số tròn chục có 2 chữ số: . .. g. Các số có 2 chữ số có hàng đơn vị là 3: .. .. Bài 7/ Điền vào chỗ chấm. Số liền trước của 12 là: . .. Số liền sau của 17 là: .. Số tròn chục sau 20 là: . Số liền trước của số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là: .. Số liền sau của số chẵn bé nhất có 2 chữ sốlà: .. Bài 8: Điền dấu >, <, = 1 ..2 19 36 5 ..7 7 ..7 20 43 54 ..5.4 Bài 9/ Xếp các số sau 0, 10, 47, 3, 99 theo thứ tự a. Lớn đến bé: .. 2
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 b. Bé đến lớn: .. b. Bài 10/ Điến số còn thiếu vào chỗ chấm a. 1, 3, .., 7, 9. b. 10, 12, 14, , .. c. 11, 22, 33, ..., 55, ... Bài 11/ Viết theo mẫu Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị. Số 88 gồm ... chục và . .. đơn vị Số 94 gồm ... chục và ... đơn vị Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị Số 60 gồm ... chục và ... đơn vị Số 26 gồm ... chục và ... đơn vị Bài 12/ Viết a.Viết các số chẵn có 1 chữ số theo thứ tự tăng dần: b.Viết các số lẻ có 1 chữ số theo thứ tự giảm dần: c.Viết các số có 2 chữ số có hàng chục là 5 theo thứ tự giảm dần: Bài 13/ Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng a. Hình nào là hình tròn. b. Hình nào là hình tam giác Bài 14/ Hình bên có tam giác 3
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 Có ..điểm Có .. đoạn thẳng đơn Có . đoạn thẳng ghép đôiôi Bài 15/ Hình bên có tam giác Hình bên có hình vuông. Có điểm Có .đoạn thẳng đơn Có . đoạn ghép đôi Bài 16/ Ghép hình Ghép thành 1 hình vuông: Bài 17/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để có 2 hình vuông và 2 hình tam giác. B/Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, đo thời gian, đo độ dài. Hệ thống bài tập Bài 1/ Tính 1 + 5 = 6 + 2 = . 7 + 1 = . 8 + 1 = . 2 + 8 = . 1 + 3 = 2 + 6 = . 6 + 4 = . 4 + 3 = . 8 + 2 = . 1 + 4 = 3 + 7 = . 8 + 0 = . 3 + 2 = . 4 + 5 = . 2 + 3 = . 7 + 3 = . 3 + 6 = . 2 + 5 = . 5 + 4 = . Bài 2/ Tính 6 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = 10 - 6 = 58 - 6 = 3 - 1 = 2 - 1 = 5 - 3= 14 - 3 = 47 - 3 = 4 - 2 = 4 - 3 = 6 - 3 = 3 - 3 = 28 - 4 = 5 - 2 = 5 - 0 = 7 - 3 = 15 - 1 = 37 - 6 = 4
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 8 - 5 = 9 - 4 = 7 - 6 = 72 - 2 = 1 9 - 5 = Bài 3/ Tính 16 - 2 = 11 + 5 = 17 - 7= 8 + 2 = 12 - 1 = 15 + 2 = 27 - 6 = 24 + 3 = 24 - 4 = 6 + 3 = 9 - 5 = 67 + 1 = 47 + 3 = 17 - 3 = 5 + 2 = 2 + 0 = 33 + 5 = 5 - 2 = 33 + 6 = 9 - 4 = Bài 4/ Đặt tính rồi tính 7 + 3 10 - 3 16 + 2 84 – 4 4 + 12 .. . . .. .. . . .. .. . . . Bài 5/ Tính nhẩm: 17 – 4 + 3 = .................. 4cm + 15cm – 6cm = ................... 6 + 10 + 2 =................... 18cm – 5cm + 6cm =.................... 13 – 3 + 8 = .................. 12cm + 7cm – 5cm = ................... 4 + 13 – 2 =.................. 40cm – 20cm + 60cm =.................. 25 + 40 – 13 = .................. 17cm + 31cm – 0cm = ................... 58 – 23 + 34 =................... 30cm + 8cm – 22cm =.................... Bài 6/Điền dấu ( >, < , =) vào chỗ chấm: 30 + 10 .. 80 – 40 16 – 2 19 – 4 19 – 5 .. 12 + 2 13 + 3 18 – 3 20 + 50 .. 40 + 30 18 – 2 . 15 + 2 17 – 6 10 + 3 12 + 5 . 19 – 2 Bài 7/ Viết số thích hợp vào chổ trống: 52 + . < 54 65 – . < 35 45 + . < 50 67 - . 77 33 + = 78 Bài 8/ Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm 12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 . 80 - 20 15 + 0 .. 15 - 0 90 - 50 . 10 + 40 18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 . 90 - 60 5
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 0 + 10 .. 10 + 0 30 + 20 10 + 40 Bài 9/ Tính 16 - 2 – 5 = 11 + 5 – 5 = 17 – 7 + 20 = 15 + 2 + 3 = 27 - 6 + 20 = 24 + 3 - 27 = 9 - 5 – 4 = 67 + 1 – 8 = 47 + 3 + 11 = 2 + 0 + 7 = 33 + 5 - 18 = 75 - 2 + 10 = Bài 10/ Nối phép tính có kết quả giống nhau 2 + 4 + 3 10 - 64 + 43 5 - 4 + 3 32 + 25 + 43 10 - 74 10 - 4 - + ++ 53 13 Bài 11/ Điền số 7 18 . . + - - - .. .. 16 2 9 3 4 1 7 12 + .. = 19 . - 3 = 24 12 + . - 3 = 24 Bài 12/ Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4 14 4 1 = 11 45 20 4 = 69 16 3 2 = 17 84 10 3 = 71 Bài 13/ Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng. Bài 14/ Cho 3số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng. Bài 15/ Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? . 6
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 . Bài 16/ Điền vào chỗ chấm a. Em ngủ dậy lúc 5 giờ sáng. b. Em đi học lúc c. Em về học lúc d. Một tuần lễ có mấy ngày ? ............................................................... e. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai ....................................................................................................................................... Bài 17/ Hôm nay là ngày 15 và là thứ tư. Ngày mai là ngày ...và là thứ ............... Ngày kia là ngày ....... và là thứ ............. Hôm qua là ngày ...... và là thứ .................... Bài 18 / Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số ........., kim dài chỉ vào số ........... Bài 19/ Nam ăn trưa vào lúc 11 giờ. Lúc đó kim giờ chỉ vào số ......., kim phút chỉ vào số ......... Bài 20/ Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau: Đoạn AB dài 4cm: ............ Đoạn AC dài 6cm: Đoạn BC dài 10 cm: Đoạn AB dài 12 cm: .. Bài 21/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm rồi kéo dài về phía B được đoạn BC dài 3 cm. Hãy tính độ dài đoạn AC ? . C/ Giải toán có lời văn Hệ thống bài tập Bài 1/ Viết phép tính phù hợp mô hình. Có: 7
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 Thêm: Bài 2/Điền số vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán theo mô hình sau: Có ngôi sao, thêm ..ngôi sao. Hỏi có tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài 3/ Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính Bài 4/ Hoàn thành bài toán sau theo mô hình và giải bài toán đó: Có ngôi sao, thêm ..ngôi sao. Hỏi ..? Bài giải . .. Bài 5/ Đặt đề toán theo mô hình sau và giải bài toán đó: Bài toán . ............... .... Bài giải .. .. . .... 8
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 Bài 6/ Lan có 1 chục quả trứng gà. Mẹ cho thêm 3 quả nữa. Hỏi lan có tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài giải Gợi ý: Đổi 1 chục quả = quả .. .... Bài 7/ Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? .. .. .. .. . .. Bài 8/ Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn? . .. .. .. Bài 9/ Tháng trước Hà được 15 điểm tốt, tháng này Hà được 11 điểm tốt. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm tốt ? .. .. .. Bài 10/ Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? . .. . .. . .. Bài 11/ Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu quyển vở? .. .. .. .. 9
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, KIỂM TRA – KHỐI 2 .. Bài 12/ Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì? .. .. .. Bài 13/ Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 14/ Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? .. .. .. .. .. .. Bài 15/ Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? . .. . .. . . .. . . .. Bài 16/ Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 10