Ma trận đề thi cuối học kì I môn Tin học Lớp 11 năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoàn

pdf 5 trang Hoành Bính 03/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề thi cuối học kì I môn Tin học Lớp 11 năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Ma trận đề thi cuối học kì I môn Tin học Lớp 11 năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Hoàn

  1. TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TIN HỌC MÔN: TIN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Tổng kiến thức Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Các 1.1. Các - Nhận biết: nêu được các thành phần cơ bản của NNLT Pascal thành thành phần - Thông dụng: Giải thích được chức năng của mỗi thành phần 1 1 phần cơ bản NNLT Pascal 1 của - Nhận biết: nêu khái niệm tên, biến, hằng ngôn 1.2. Một số - Thông dụng: Giải thích sự khác nhau giữa hằng và biến 1 1 1 3 ngữ lập khái niệm - Vận dụng: Nhận biết tên đúng, hằng đúng trình - Vận dụng cao: Đặt được tên đúng từ các kí tự cho trước - Nhận biết: Nêu được cấu trúc của chương trình 2.1. cấu - Thông dụng: Giải thích được các thành phần của chương 1 1 trúc chung Cấu trình trúc - Nhận biết: Nêu các từ khóa để thực hiện phần khai báo của 2 2.2. Các chương NNLT Pascal thành phần trình - Thông dụng: Giải thích được các loại hằng trong Pascal 3 3 của chương - Vận dụng: Khai báo được tên chương trình, khai báo hằng trình - Vận dụng cao: Khai báo hằng phức tạp - Nhận biết: Nêu được các kiểu dữ liệu chuẩn - Thông dụng: Giải thích được phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Một số chuẩn kiểu dữ 3 - Vận dụng: Lựa chọn được kiểu dữ liệu chuẩn phù hợp với giá 1 1 liệu trị của biến chuẩn - Vận dụng cao: Lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp để khai báo biến cho bài toán
  2. - Nhận biết: nêu được cú pháp khai báo biến. - Thông dụng: Giải thích được các thành phần trong khai báo Khai biến. 4 báo - Vận dụng: Tính tổng dung lượng bộ nhớ lưu trữ biến của bài 2 2 biến toán - Vận dụng cao: Khai báo được biến phù hợp với yêu cầu bài toán. - Nhận biết: Nêu được các phép toán dùng trong NNLT Pascal 1 5.1. Phép - Thông dụng: Giải thích được một số phép toán số học 1 2 toán - Vận dụng: Thực hiện được trình tự các phép toán - Nhận biết: nêu được cách viết biểu thức số học - Thông dụng: trình bày được trình tự thực hiện các phép toán 5.2. Biểu - Vận dụng: Thực hiện được biểu thức số học 1 1 thức số học - Vận dụng cao: chuyển được các biểu thức toán sang biểu thức Phép pascal toán, - Nhận biết: Nêu được một số hàm số học chuẩn biểu 5.3. Hàm số - Thông dụng: Giải thích chức năng của các hàm trong Pascal 1 1 5 thức, học chuẩn - Vận dụng: Thực hiện được hàm số học chuẩn câu - Nhận biết: nêu được cách viết biểu thức quan hệ lệnh 5.4 Biểu - Thông dụng: trình bày được trình tự thực hiện biểu thức quan gán thức quan hệ 1 1 2 hệ và biểu - Vận dụng: Thực hiện được biểu thức quan hệ, logic đơn giản thức logic - Vận dụng cao: Thực hiện được biểu thức quan hệ, logic phức tạp - Nhận biết: nêu được cách viết câu lệnh gán 5.5. Câu - Thông dụng: trình bày ý nghĩa của câu lệnh gán 1 1 lệnh gán - Vận dụng: Thực hiện được câu lệnh gán Các thủ 6.1. Nhập - Nhận biết: Nêu được cú pháp thủ tục nhập dữ liệu từ bàn tục dữ liệu vào phím 6 1 1 2 chuẩn từ bàn - Thông dụng: so sánh được câu lệnh read và readln vào/ra phím - Vận dụng: Thực hiện được thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn
  3. đơn phím giản - Vận dụng cao: viết được câu lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím phù hợp - Nhận biết: Nêu được cú pháp thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình - Thông dụng: so sánh được câu lệnh write và writeln 6.2. Đưa dữ - Vận dụng: Thực hiện được thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn liệu ra màn 1 1 phím hình - Vận dụng cao: viết được câu lệnh đưa dữ liệu ra màn hình phù hợp - Nhận biết: nêu được cú pháp câu lệnh if - then - Thông dụng: Giải thích được các thành phần trong câu lệnh if Cấu 7.1. Câu - then 7. trúc rẽ 2 3 5 lệnh If-then - Vận dụng: Thực hiện được câu lệnh if - then nhánh - Vận dụng cao: chuyển câu lệnh if then dạng đủ sang dạng thiếu 8.1. Lặp với - Nhận biết: nêu được cú pháp câu lệnh for - do số lần biết - Thông dụng: giải thích được các thành phần trong câu lệnh trước và for - do 2 2 câu lệnh - Vận dụng: Thực hiện được câu lệnh for – do đơn giản Cấu for-do - Vận dụng cao: Thực hiện được câu lệnh for – do phức tạp 8. trúc lặp 8.2. Lặp với - Nhận biết: nêu được cú pháp câu lệnh wile - do số lần chưa - Thông dụng: nêu được cú pháp câu lệnh while - do biết trước - Vận dụng: thực hiện được câu lệnh while – do đơn giản 2 2 và câu lệnh - Vận dụng cao: Thực hiện được câu lệnh while phức tạp, while - do chuyển được câu lệnh for-do sang while-do Tổng 8 10 10 2 30
  4. TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TIN HỌC MÔN: TIN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Mức độ nhận thức % Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TT Đơn vị kiến thức kiến Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời thức câu gian câu gian câu gian câu gian câu gian Các 1.1. Các thành phần 1 1 1 1 3,3 thành cơ bản phần 1 của ngôn 1.2. Một số khái niệm 1 1 1 1,8 1 2,5 3 5,3 10 ngữ lập trình Cấu 2.1. cấu trúc chung 1 1 1 1 3,3 trúc 2 2.2. Các thành phần chương 3 4,5 3 4,5 10 của chương trình trình Một số kiểu dữ Một số kiểu dữ liệu 3 1 1,5 1 1,5 3,3 liệu chuẩn chuẩn Khai 4 báo Khai báo biến 2 7,2 2 7,2 6,7 biến Phép 5.1. Phép toán 1 1 1 1,5 2 2,5 6,7 toán, 5.2. Biểu thức số học 1 1,8 1 1,8 3,3 biểu 5.3. Hàm số học 5 1 1,5 1 1,5 3,3 thức, chuẩn câu 5.4 Biểu thức quan 1 1,8 1 2,5 2 4,3 6,7 lệnh hệ và biểu thức logic
  5. gán 5.5. Câu lệnh gán 1 1,8 1 1,8 3,3 Các 6.1. Nhập dữ liệu vào 1 1 1 1,5 2 2,5 6,7 thủ tục từ bàn phím chuẩn 6 vào/ra 6.2. Đưa dữ liệu ra 1 1 1 1 3,3 đơn màn hình giản Cấu 7 trúc rẽ 7.1. Câu lệnh If-then 2 2 3 4,5 5 6,5 16,7 nhánh 8.1. Lặp với số lần biết trước và câu 2 3,6 2 3,6 6,7 Cấu lệnh for-do 8 trúc 8.2. Lặp với số lần lặp chưa biết trước và 2 3,6 2 3,6 6,7 câu lệnh while - do Tổng 8 8 10 15 10 18 2 5 30 45 100 Tỉ lệ (%) 26.7 33.3 33.3 6,7 10 Tỉ lệ (chung %) 100 100