Ôn tập kiến thức theo chủ đề môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2019–2020 - Trần Thanh Huyền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập kiến thức theo chủ đề môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2019–2020 - Trần Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_kien_thuc_theo_chu_de_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_nam.docx
Nội dung text: Ôn tập kiến thức theo chủ đề môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2019–2020 - Trần Thanh Huyền
- ÔN TẬP KIẾN THỨC THEO CHỦ ĐỀ MÔN GDCD 8 Năm học : 2019 – 2020 I – Nội dung kiến thức CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ A-CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC I-QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN Tự lập Kiến thức: -Hiểu được thế nào là tự lập. -Nêu những biểu hiện của người có tính tự lập. -Ý nghĩa đối với -Hiểu được ý nghĩa của tính tự lập. cuộc sống của bản thân, gia đình và xã Kĩ năng: hội. Biết tự giải quyết, tự làm những công việc hằng ngày của bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt. Thái độ: -Ưa thích sống tự lập, không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. -Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung quanh biết sống tự lập. II-QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 1.Tôn trọng lẽ Kiến thức: phải -Hiểu được thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải. -Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải. -Ý nghĩa đối với sự -Phân biệt được tôn trọng lẽ phải với phát triển cá nhân không tôn trọng lẽ phải. và xã hội. -Hiểu ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải. Kĩ năng: Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải. Thái độ: -Có ý thức tôn trọng lẽ phải và ủng hộ những người làm theo lẽ phải. -Không đồng tình với những hành vi làm 1
- trái lẽ phải, làm trái đạo lí của dân tộc. 2.Tôn trọng Kiến thức: người khác. -Hiểu được thế nào là tôn trọng người khác. -Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng người khác. -Hiểu được ý nghĩa của việc tôn trọng người khác. Kĩ năng: -Biết phân biệt những hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác. -Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cuộc sống hằng ngày. Thái độ: -Đồng tình, ủng hộ những hành vi biết tôn trọng người khác. -Phản đối những hành vi thiếu tôn trọng người khác. 3.Giữ chữ tín. Kiến thức: -Hiểu được thế nào là giữ chữ tín. -Nêu được những biểu hiện của giữ chữ -Nêu được ví dụ. tín. -Ý nghĩa trong việc -Hiểu được ý nghĩa của việc giữ chữ tín. xây dựng quan hệ xã hội. Kĩ năng: -Biết phân biệt những hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. -Biết giữ chữ tín với mọi người trong cuộc sống hằng ngày. Thái độ: Có ý thức giữ chữ tín. 4.Xây dựng Kiến thức: tình bạn trong -Hiểu thế nào là tình bạn. sáng, lành -Nêu được những biểu hiện của tình bạn mạnh. trong sáng, lành mạnh. -Ý nghĩa đối với -Hiểu được ý nghĩa của tình bạn trong mỗi người và xã sáng, lành mạnh. hội. Kĩ năng: Biết xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh với các bạn trong lớp, trong trường 2
- và ở cộng đồng. Thái độ: -Đối với cả bạn -Tôn trọng và mong muốn xây dựng tình cùng giới và khác bạn trong sáng, lành mạnh. giới. -Quý trọng những người có ý thức xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh. III-QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC 1.Liêm khiết Kiến thức: -Hiểu thế nào là liêm khiết. -Nêu được một số biểu hiện của liêm khiết. -Ý nghĩa trong sự -Hiểu được ý nghĩa của liêm khiết. phát triển nhân cách bản thân và xây Kĩ năng: dựng quan hệ xã -Phân biệt được hành vi liêm khiết với hội. tham lam, làm giàu bất chính. -Biết sống liêm khiết, không tham lam. Thái độ: Kính trọng những người sống liêm khiết; phê phán những hành vi tham ô, tham nhũng. 2.Lao động tự Kiến thức: giác và sáng -Hiểu thế nào là lao động tự giác, sáng tạo. tạo. -Cho được ví dụ -Nêu được những biểu hiện của sự tự -Ý nghĩa trong lao giác, sáng tạo trong lao động, trong học động, trong học tập tập. đối với sự phát triển -Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác, cá nhân và xã hội. sáng tạo. Kĩ năng: Biết lập kế hoạch học tập, lao động; biết điều chỉnh, lựa chọn các biện pháp, cách thức thực hiện để đạt kết quả cao trong lao động, học tập. Thái độ: -Tích cực, tự giác và sáng tạo trong học tập, lao động. -Quý trọng những người tự giác, sáng tạo trong học tập và lao động; phê phán 3
- những biểu hiện lười nhác trong học tập và lao động. 3.Pháp luật và Kiến thức: kỉ luật -Hiểu thế nào là pháp luật, kỉ luật. -Phân biệt được sự khác nhau giữa -Hiểu được mối quan hệ giữa pháp luật và pháp luật và kỉ luật. kỉ luật. -Nêu được ý nghĩa của pháp luật, kỉ luật. -Ý nghĩa đối với cá Kĩ năng: nhân và xã hội. -Biết thực hiện đúng những quy định của pháp luật và kỉ luật ở mọi lúc, mọi nơi. -Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những quy định của pháp luật và kỉ luật. Thái độ: -Tôn trọng pháp luật và kỉ luật. -Đồng tình, ủng hộ những hành vi tuân thủ đúng pháp luật và kỉ luật; phê phán những hành vi vi phạm pháp luật và kỉ luật. IV-QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG, ĐẤT NƯỚC, NHÂN LOẠI 1.Tích cực Kiến thức: tham gia các -Hiểu được thế nào là hoạt động chính trị- -Nêu được một vài hoạt động xã hội. ví dụ chính trị-xã hội -Hiểu được ý nghĩa của việc tham gia các -Ý nghĩa đối với sự hoạt động chính trị-xã hội. phát triển của bản thân và sự phát triển Kĩ năng: của xã hội. -Tham gia các hoạt động chính trị-xã hội do lớp, trường, địa phương tổ chức. -Biết tuyên truyền, vận động bàn bè cùng tham gia. Thái độ: Tự giác, tích cực, có trách nhiệm trong việc tham gia các hoạt động chính trị-xã hội do lớp, trường, xã hội tổ chức. 2.Tôn trọng và Kiến thức: học hỏi các dân -Hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các -Nêu được ví dụ tộc khác. dân tộc khác. -Nêu được những biểu hiện của sự tôn -Ý nghĩa đối với sự 4
- trọng và học hỏi các dân tộc khác. phát triển đất nước -Hiểu được ý nghĩa của sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. Kĩ năng: Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các dân tộc khác. Thái độ: Tôn trọng và khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác. 3.Góp phần Kiến thức: xây dựng nếp -Hiểu được thế nào là cộng đồng dân cư -Nêu được một vài sống văn hóa ở và xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng ví dụ về xây dựng cộng đồng dân đồng dân cư. nếp sống văn hóa ở cư. -Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp cộng đồng dân cư. sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. -Ý nghĩa trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình -Nêu được trách nhiệm của học sinh trong và cộng đồng. việc tham gia xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng. Kĩ năng: -Thực hiện các quy định về nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. -Tham gia các hoạt động tuyên truyền, vận động xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. Thái độ: Đồng tình, ủng hộ các chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư và các hoạt động thực hiện chủ trương đó. B-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC. I-QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH. Quyền và Kiến thức: nghĩa vụ công -Biết được một số quy định của pháp luật -Quyền và nghĩa vụ dân trong gia về quyền và nghĩa vụ của công dân trong của cha mẹ, ông bà đình. gia đình. đối với con cháu; quyền và nghĩa vụ 5
- của con cháu đối với ông bà, cha mẹ; -Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ bổn phận của anh của công dân trong gia đình. chị em trong gia Kĩ năng: đình đối với nhau. -Biết phân biệt hành vi thực hiện đúng với hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. -Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. II-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN VỀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1.Phòng, chống Kiến thức: tệ nạn xã hội -Hiểu được thế nào là tệ nạn xã hội. -Kể được một số tệ -Nêu được tác hại của các tệ nạn xã hội. nạn xã hội -Nêu được một số quy định của pháp luật -Đối với cá nhân, về phòng, chống tệ nạn xã hội. gia đình và xã hội. -Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống các tệ nạn xã hội. Kĩ năng: -Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. -Tham gia các hoạt động phòng, chống các tệ nạn xã hội do nhà trường, địa phương tổ chức. -Biết cách tuyên truyền, vận động bạn bè tham gia phòng, chống các tệ nạn xã hội. Thái độ: Ủng hộ các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. 2.Phòng, chống Kiến thức: nhiễm -Hiểu được tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS HIV/AIDS đối với loài người. -Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng, chống nhiễm HIV/AIDS. -Nêu được các biện pháp phòng, chống nhiễm HIV/AIDS, nhất là các biện pháp đối với bản thân. Kĩ năng: -Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/AIDS 6
- và giúp người khác phòng, chống. -Biết chia sẻ, giúp đỡ, động viên người nhiễm HIV/AIDS. -Tham gia các hoạt động do trường, cộng đồng tổ chức để phòng, chống nhiễm HIV/AIDS. Thái độ: -Tích cực phòng, chống nhiễm HIV/AIDS. -Quan tâm, chia sẻ và không phân biệt đối xử với người có HIV/AIDS. 3.Phòng ngừa Kiến thức: tai nạn vũ khí, -Nhận dạng được các loại vũ khí thông cháy, nổ và các thường, chất nổ, độc hại và tính chất nguy chất độc hại. hiểm, tác hại của các tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại đó gây ra đối với con người và xã hội. -Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Kĩ năng: Biết phòng, chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại trong cuộc sống hằng ngày. Thái độ: -Thường xuyên cảnh giác, đề phòng tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại ở mọi lúc, mọi nơi. -Có ý thức nhắc nhở mọi người để phòng tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. III-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ. 1.Quyền sở Kiến thức: hữu tài sản và -Nêu được thế nào là quyền sở hữu tài sản -Nêu được một vài nghĩa vụ tôn của công dân và nghĩa vụ tôn trọng tài sản ví dụ trọng tài sản của người khác. của người -Nêu được trách nhiệm của Nhà nước khác. trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của công dân. 7
- -Nêu được nghĩa vụ của công dân phải tôn trọng tài sản của người khác. Kĩ năng: -Phân biệt được những hành vi tôn trọng với hành vi vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác. -Biết thực hiện những quy định của pháp luật về quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Thái độ: -Có ý thức tôn trọng tài sản của người khác. -Phê phán mọi hành vi xâm hại đến tài sản của công dân. 2.Nghĩa vụ tôn Kiến thức: trọng, bảo vệ -Hiểu thế nào là tài sản nhà nước, lợi ích -Nêu được một vài tài sản nhà công cộng. ví dụ nước và lợi ích -Nêu được nghĩa vụ của công dân trong công cộng. việc tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. -Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Kĩ năng: Biết phối hợp với mọi người và các tổ chức xã hội trong việc tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Thái độ: -Có ý thức tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng; tích cực tham gia giữ gìn tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. -Phê phán những hành vi, việc làm gây thiệt hại đến tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. IV-CÁC QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN 1.Quyền khiếu Kiến thức: nại, tố cáo của -Hiểu thế nào là quyền khiếu nại, quyền tố -Phân biệt được công dân. cáo của công dân. khiếu nại và tố cáo. Nêu được ví dụ. -Biết được cách thực hiện quyền khiếu nại 8
- và tố cáo. -Nhà nước: bảo đảm -Nêu được trách nhiệm của Nhà nước và -Công dân: thực công dân trong việc bảo đảm và thực hiện hiện quyền khiếu nại và tố cáo. Kĩ năng: -Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng quyền khiếu nại, tố cáo. -Biết cách ứng xử đúng, phù hợp với các tình huống cần khiếu nại và tố cáo. Thái độ: Thận trọng, khách quan khi xem xét sự việc có liên quan đến quyền khiếu nại, tố cáo. 2.Quyền tự do Kiến thức: ngôn luận. -Nêu được thế nào là quyền tự do ngôn luận. -Nêu được những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận. -Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân. Kĩ năng: -Phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng tự do ngôn luận để làm việc xấu. -Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận. Thái độ: -Tôn trọng quyền tự do ngôn luận của mọi người. -Phê phán những hiện tượng vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân. V-NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN TRONG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC. 1.Hiến pháp Kiến thức: nước Cộng hòa -Nêu được Hiến pháp là gì, vị trí của Hiến xã hội chủ pháp trong hệ thống pháp luật. nghĩa Việt -Biết được một số nội dung cơ bản của Nam. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 9
- Kĩ năng: Biết phân biệt giữa Hiến pháp với các văn bản pháp luật khác. Thái độ: -Có trách nhiệm trong học tập, tìm hiểu về Hiến pháp. -Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp. 2.Pháp luật Kiến thức: nước Cộng hòa -Nêu được pháp luật là gì. xã hội chủ -Nêu được đặc điểm, bản chất và vai trò nghĩa Việt của pháp luật. Nam. -Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc sống, làm việc theo Hiến pháp và pháp luật. Kĩ năng: -Biết đánh giá các tình huống pháp luật xảy ra hằng ngày ở trường, ở ngoài xã hội. -Biết vận dụng một số quy định pháp luật đã học vào cuộc sống hằng ngày. Thái độ: -Có ý thức tự giác chấp hành pháp luật. -Phê phán các hành vi, việc làm vi phạm pháp luật. II- Một số câu hỏi và bài tập áp dụng Phần trắc nghiệm Câu 1: Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội được gọi là ? A. Khiêm tốn. B. Lẽ phải. C. Công bằng. D. Trung thực. 10