Ôn tập theo chủ đề môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập theo chủ đề môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_theo_chu_de_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: Ôn tập theo chủ đề môn Toán Lớp 2
- B. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC (CẤU TẠO SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH) Bài 1: Điền vào chỗ chấm: a. Số 67 đọc là.................................................................................................. Số 67 gồm ...... chục, ..... đơn vị b. Số có 6 chục, 5 đơn vị viết là ........................................................... Bài 2: Viết số: Đọc số Viết số Chục Đơn vị Năm mươi ba 53 5 3 90 4 5 Chín mươi sáu Bài 3: Điền vào chỗ chấm a. Số liền trước của 35 là.................; của 90 là...................................................... b. Số liền sau của 79 là.....................; của 99 là.................................................... c. Số liền trước của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là........................................ d. Số liền sau của số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là........................................... e.Số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là...................................... Bài 4: a. Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 30 là ............................................. Các số tròn chục có hai chữ số bé hơn 50 là......................................................... c. Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 60 và bé hơn 90 là: .................................. Bài 5: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau: Số 57 15 95 50 5 Giá trị của chữ số 5 Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 21; 22; 23; .....; ........; ........;.........;.........;........;.......... b. 30; 40; 50; .........; .........; .........; ..........; ........... c. 10; ..........;..........;.........;50; .........; ...........; 80; .........; 100. Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a.Chữ số 8 trong số 85 có giá trị là: A. 8 đơn vị B. 8chục C. 80 đơn vị b.Trong số 95 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 4 đơn vị B. 5 đơn vị C. 90 đơn vị Bài 8: Viết ( theo mẫu): 39 = 30 + 9 a. 83 = ........................... b. 67 = ............................. 1
- c. 13 = ........................... d. 74 = ........................... Bài 9: Số ? a. Số lớn nhất có một chữ số là ............................. b. Số lớn nhất có hai chữ số là .............................. c. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là ............... d. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là ............... e. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là.......... Bài 10: Số? a. Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................ b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................ c .Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là ............. d. Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là .............. e. Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là.......... Bài 11: > 56 ..... 98 79 ...... 82 = 46 ...... 61 35 ..... 41 < 43 + 18 .... 51 + 7 29 ..... 82 – 53 Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống: Số hạng 25 26 56 Số hạng 12 74 16 13 Tổng 61 63 69 Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 35 78 49 Số trừ 12 67 21 10 Hiệu 12 11 45 Bài 14: Tính nhẩm: a. 2 × 3 = ....... b. 3 × 3 = ....... c. 10 × 2 =....... d. 20 + 30 = ....... e. 40 + 50 = ........ f. 80 – 20 = ....... Bài 15: Đặt tính rồi tính: a.82 – 48 b. 17 + 38 c. 36 + 64 d. 75 – 21 Bài 16: Viết theo mẫu Chục Đơn vị Viết số Đọc số 6 7 67 Sáu mươi bảy 2 9 Năm mươi ba 72 2
- Bài 17: Tính nhanh a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = b) 3 + 4 + 5 + 6 + 14 +15 + 16 + 17 = Bài 18: Trong phép cộng có tổng băng 10 số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 10 D. 2 Bài 19: Cho các số 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................................................... b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................................................................... Bài 20: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu? a) Xoá bỏ chữ số 3?........................................................................................................................................................... b) Xoá bỏ chữ số 6? ........................................................................................................................................................... Bài 21: Tính a) 5 × 6 + 26 = b) 34 - 2 × 7 = c) 2 x 5 + 20 = Bài 22. Viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ........................................................................................................................................... b) 4 + 4 + 12 + 8 =.............................................................................................................................................................. c) 3 + 6 + 9 + 12 =................................................................................................................................................................ Bài 23. Số? Thừa số 2 2 1 3 3 Thừa số 7 2 1 6 3 Tích 14 2 24 30 CHỦ ĐỀ 2. ĐẠI LƯỢNG Bài 1: Số? a. 20 cm = ......dm b. 500 cm = .......dm c. 62 cm = ....dm .....cm d. 12dm = .......cm Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. Con lợn nặng khoảng 90 ...... b. Con gà nặng khoảng .......kg c. Con chó nặng khoảng 35 ..... d. Buổi tối em thường đi ngủ lúc ...... giờ. e. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 .... nước mắm. Bài 3: Tính (theo mẫu) Mẫu: 12kg + 34kg – 20kg = 26kg a. 63 cm – 40cm – 12 cm = ..................... b. 20cm - 12cm + 5cm = ......... 3
- c. 1dm + 23 cm = ................................... d. 50l + 30l – 22l = ............... Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B. A B 34 kg + 53kg 67cm 99kg – 42kg 57kg 45cm + 42cm 78l 82cm - 15cm 87cm 30l + 48l 87kg Bài 5: Điền dấu >;=;< a. 2 x 5dm ........ 32dm b. 5cm x 6 .......2dm x 2 Bài 6: Điền số đo thích hợp vào ô trống: -12kg +36kg 78kg +8cm +12cm 80cm Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: Câu 8: Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy? A.Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 9: Mẹ đi công tác xa trong hai tuần. Mẹ đi hôm thứ hai ngày mùng 3. Hỏi đến ngày mấy của tháng đó mẹ sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? Bài 10: Can bé đựng được 10 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 5lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm ? Bài 11: Viết mm, cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp: a) Chiếc bút bi dài khoảng 15 4
- b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 c) Bề dày hộp bút khoảng 15 d) Một gang tay dài khoảng 2 Bài 12: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4. Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào? Bài 13: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ? Bài 14: Minh cân nặng 31kg. Hà nhẹ hơn Minh 3kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5dm 2cm = cm b) 20cm = .dm c) 5dm + 5cm = . cm d) 2dm 5cm = cm CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC Điền vào chỗ chấm: N Bài 1: Hình bên có: M• • E• .................. điểm trong hình tròn là: ......................................................................... A• •B ................. điểm ngoài hình tròn là: D • •C .......................................................................... Bài 2:Trong hình bên có: A B a, ............. điểm b, .................. đường thẳng O D C P Bài 3: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: M • 20cm 21cm ........cm + .......cm + ........ cm = ........cm Q 16cm • N Bài 4: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: P H ......... x ......... = ..................... N 5cm • 5cm 5cm 5cm Q 5cm K M• M 5
- Bài 5: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 18cm. Đoạn BC là 8cm, đoạn CD ngắn hơn đoạn BC là 2cm. a, Đoạn CD dài ................ B b, Đoạn AB dài ................ • • 8cm A D C Bài 6: Trong hình bên có: a, Có ....... hình tam giác b, có ......... đoạn thẳng. Bài 7 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để được 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác . Bài 8: Trên hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác Bài 9. Hình vẽ bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác 6
- Bài 10: Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài 11: Một sợi dây dài 3dm 6cm. Người ta cắt sợi dây đó ra thành các đoạn thẳng bằng nhau, mỗi đoạn dài 4cm. Hỏi cắt được mấy đoạn? Phải cắt mấy lần để được số đoạn đó? Bài 12: Một đoạn dây dài 15m. Muốn cắt lấy đoạn 5m mà không cần thước đo thì làm như thế nào để cắt đúng? Bài 13: Cây hoa hồng cao 3m, cây cau cao hơn cây hoa hồng 6m. Hỏi cây cau cao bao nhiêu mét? CHỦ ĐỀ 4. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.Một rổ cam có 8 quả. Hỏi 5 rổ cam như thế có .. quả cam. b.Bé Tâm cao 80cm. Bé Hoa cao hơn bé Tâm 15cm. Bé Hoa cao ................cm. c.Tấm vải xanh dài 34 dm, như vậy dài hơn tấm vải đỏ 13dm. Tấm vải đỏ dài . đề xi mét. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.Hồng và Lan có tổng cộng 18 quyển vở. Hồng sử dụng hết 6 quyển, Hồng còn lại 4 quyển. Lan có .. quyển vở ? b. Hùng có 25 viên bi, Hùng cho Dũng một số viên bi, Hùng còn lại 18 viên bi. Hùng cho Dũng . viên bi ? c. Một xe ô tô chở khách, trên xe có 38 người (kể cả tài xế). Đến một bến có 4 người xuống và 7 người lên. Lúc này trên xe có .. người. Bài 3: Mẹ có một chùm nho, mẹ chia đều cho 3 con, mỗi con được 5 quả, còn thừa 2 quả. Hỏi chùm nho có bao nhiêu quả ? Bài 4: Một đàn vịt có 10 con ở dưới ao và 10 con ở trên bờ. Bây giờ có 5 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? Trên bờ có bao nhiêu con vịt? Bài 5: Một cửa hàng có 56 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 21kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường? Bài 6: Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? 7
- Bài 7: Đào 5 tuổi. Tuổi mẹ Đào gấp 6 lần tuổi Đào. Hỏi tuổi của mẹ Đào là bao nhiêu? Bài 8: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt? Bài 9: Bạn Mai có 1 tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút chì? Bài 10: Bao gạo thứ nhất nặng 24kg, bao gạo thứ hai nặng 13kg. Nếu đặt cả hai bao gạo lên 1 cân đồng hồ thì kim đồng hồ chỉ số bao nhiêu? A. 11kg B. 13 kg C. 24 kg D. 37 kg Bài 11: Đàn gà nhà bà ngoại có 15 con gà trống, gà trống nhiều hơn gà mái 4 con. Hỏi đàn gà nhà bà ngoại có bao nhiêu con gà mái? Bài 12. Cho đường gấp khúc ABCDE. Đoạn thẳng AB = 12cm, đoạn thẳng BC = 6cm, đoạn thẳng CD = DE = 8cm. Một con kiến vàng bò từ A đến E. Hỏi con kiến đã bò được đoạn đường dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài 13: An có số bi là số lớn nhất có một chữ số, Nam có số bi là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Bài 14: Đàn gà đang ăn ở sân. Tùng đếm được 20 chân gà. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài 15: Một cửa hàng xăng dầu bán xăng cho 9 xe máy. Mỗi xe mua 3l xăng. Hỏi của hàng bán được bao nhiêu lít xăng? Bài 16: Một buổi học, mỗi học sinh mang đi 4 quyển sách. Hỏi 10 học sinh thì mang đi bao nhiêu quyển sách? 8
- C.MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 3 ; 6 ; 9 ; ....;......;......; b/ 21 ; 18 ; 15 ; ........;........;.......; 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ......................... 90 ............................. .............................. 99 .............................. 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 4 x 5 = 20 b/ 3 x 9 = 24 c/ 5 x 7 = 36 d/ 6 x 2 = 12 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5: Tìm x: 89 – x = 3 x 7 x + 6 = 4 x 9 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 6: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................. 9
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 7 . Mỗi hộp bánh có 4 cái bánh. Hỏi 8 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 8: Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ Chủ Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ...... ngày thứ năm. b. Các ngày thứ bảy là : . c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ d. Tháng 2 tất cả ........................................ ngày. 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có .............. hình tam giác b. Có .................. hình tứ giác 10