Ôn tập về âm, vần, tiếng môn Tiếng Việt 1 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Phụ
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập về âm, vần, tiếng môn Tiếng Việt 1 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Phụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_ve_am_van_tieng_mon_tieng_viet_1_phong_giao_duc_va_da.doc
Nội dung text: Ôn tập về âm, vần, tiếng môn Tiếng Việt 1 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Phụ
- PHềNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ Mụn Tiếng Việt 1: ễn tập về õm, vần, tiếng Tiết 1: Ôn tập về tiếng - Tiếng gồm có mấy phần? ( phần đầu, phần vần, thanh) - Tiếng giống nhau, tiếng khác nhau * Các dạng bài tập - Tìm số tiếng trong câu, tách cau thành các tiếng - Tìm tiếng trong bài có âm đầu nh, ch, ng. - Tìm trong bài tiếng có âm cuối g, ch, ng... - Tìm trong bài tiếng có thanh hỏi, thanh ngã... - Tìm tiếng giống nhau trong bài - Vẽ mô hình các tiếng- Đưa tiếng vào mô hình - Dạng bài tập trắc nghiêm: Bài tập: 1.Đưa các tiếng vào mô hình: giếng, dừa, choàng, mưa.. 2. Câu:” Trường học là ngôi nhà thứ hai” có máy tiếng? ĐA” Câu trên có 7 tiếng 3. Các cặp tiếng: lăn tăn , lâm thâm, chót vót hấp tấp khác nhau ở phần nào? a. Phần đầu b. Phần vần c. Phần thanh ĐA: Khác nhau phần đầu 4. Các cặp tiếng: rì rào, chầm chậm, thấp thoáng, giữ gìn, khe khẽ” khác nhâu ở phầm nào? a. Phần đầu, b. phần vần c. phần thanh ĐA: Khỏc nhau phần vần 5. Gạch chân dưới tiếng giống nhau trong câu sau: Nhà sach thì mát, bát sạch ngon cơm ĐA: Nhà sach thì mát, bát sạch ngon cơm 6. Viết Chính tả: Học trò của cô giáo chim khách – Viết từ đầu đến nghe giảng 1
- Tiết 2: - Ôn tập về nguyên âm – phụ âm - Ôn tập về nguyên âm đôi *Các dạng bài tập - Viết các nguyên âm( nguyên âm đơn và nguyên âm đôi) - Ôn tập về phụ âm - Khoanh tròn các nguyên âm hoặc phụ âm * Bài tập 1.Viết các nguyên âm trong Tiếng Việt( có tất cả 14 nguyên âm trong đó có 11 nguyên âm đơn và 3 nguyên âm đôi) ĐA: a,ă,â,o,ô,ơ,e,ê,i,y,u,ư,ia,ua,ưa 2. Viết các phụ âm đã học ( 23 phụ âm) b, c, ch, d, đ, l, m. n,h.k.t,th,g,gh, ng,ngh,p, ph,r,s 3. a) Khoanh tròn các nguyên âm, a, u, uô, ua, ư, ngh, ch, iê, ph, tr, ng, i , y, b, ô ĐA: a,u.uô,ua,ư,iê,i,ô b) Khoanh tròn các phụ âm l , t, ơ, th, x, v, e, ua, tr, q, s, . ĐA: l,t,th,x,v,tr,q,s 4. Viết các nguyên âm đôi trong Tiếng Việt: Có 3 nguyên âm đôi – 8 cách viết iê, ia,yê, ya, ua,uô, ưa, ươ - Nguyên âm có các cách viết khác nhau: i- y; iê, ia, yê, ya - Phụ âm có 2 chữ cái: gờ(g, gh); ngờ(ng; ngh) - Phụ âm có 3 chữ cái: cờ( c, k, q) 5. Viết chính tả: Giờ thể dục – Từ đầu đến vận động cơ thể Tiết 3: - Ôn tập tiếp về nguyên âm, phụ âm - Ôn tập về luật chính tả : Luật chính tả về âm đệm, luật chính tả e, ê, i.... * Các dạng bài tập: - Dạng bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn vào nguyên âm tròn môI và nguyên âm không tròn môi - Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 2
- - Trả lời câu hỏi * Bài tập 1. Viết các nguyên âm tròn môi và các nguyên âm không tròn môi - Nguyên âm tròn môi: o, u,ô, ua - Nguyên âm không tròn môi: a, e, ê, i, ya, ưa, iê. 2. Làm tròn môi các nguyên âm : ia, in, iên. ĐA: ia - > uya in -- > uyn iên --> uyên 3.Điền vào chỗ chấm: - Âm cờ đứng trước e, ê, i viết bằng con chữ ....... ĐA: Con chữ k - Âm ... đứng trước âm e, ê, i viết bằng con chữ gh ĐA: âm gh - Âm ngờ đứng trước e, ê, i viết bằng côn chữ ..... ĐA: Con chữ ngh 4. Khoanh tròn vào các nguyên âm tròn môi: ô, ưa, uô, ia, u, o,ua, yê, y ĐA: o,ô,u,uô 5. Gạch chân dưới các tiếng chứa luật chính tả Nghỉ hè, cả nhà Kiên đi nghỉ mát ở Đà Lạt. Khi về ghé qua cố đô Huế và quê Bác ở Nam Đàn Nghệ An ĐA: Nghỉ hè, cả nhà Kiên đi nghỉ mát ở Đà Lạt. Khi về ghé qua cố đô Huế và quê Bác ở Nam Đàn Nghệ An Tiết 4: Ôn tập về vần *Các dạng bài tập - Liệt kê các mẫu vần đã học - Dạng bài tâp trắc nghiệm: + Gạch chân dưới tiếng chứa vần .... + Khoanh vào tiếng chưa âm đệm ......... 3
- * Bài tập: Kể tên các mẫu vần đã học - Vần chỉ có âm chính: Mẫu ba - Vần chỉ có âm đệm và âm chính: Mẫu oa - Vần vhir có âm chính và âm cuối : Mẫu an - Vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: Mẫu oan Tiết 5 - Ôn tập về vần ( Tiếp) - ễn tập dạng bài trả lời cõu hỏi *Các dạng bài tập - Điền vần vào chỗ trống theo mẫu - Trả lời cõu hỏi - Bài tập: 1. Tạo ra cỏc vần cú õm đệm và õm chớnh a e ờ i ơ ya oa . ..... ............ ............. ........ .......... 2. Tạo ra cỏc vần cú đủ õm đệm ,õm chớnh và õm cuối an et ờn in it ang oan ..... ............ ............. ........ .......... 3. Trả lời cõu hỏi ( Rốn HS cỏch trả lời phải thành cõu ) ? Trước khi ăn cơm, em cần phải làm gỡ? ? Để cơ thể khỏe mạnh, em cần phải làm gỡ? ? Khi ngồi trờn xe mỏy, em phải làm gỡ dể đảm bảo an toàn giao thụng Tiết 6: ễN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG Mục tiờu: HS nắm được tiếng gồm mấy phần ? Là những phần nào? 4
- Dạng bài tập: - Đưa tiếng vào mụ hỡnh : - Dạng bài tập trỏc nghiệm : Đỳng ghi đ, sai ghi s; đỏnh dấu X vào ụ trống trước cỏch ghi mụ hỡnh tiếng đỳng .... Vớ dụ . 1. Đưa cỏc tiếng vào mụ hỡnh Của giếng quạt 2. Đánh dấu X vào ô trống trước cách ghi mô hình tiếng đúng . th u ỷ th ai th u y . 3, Đỳng ghi đ, sai ghi s . q u ỷ tr ai ng a y . Chớnh tả: Viết bài: Em bộ và bụng hồng Tiết 7: Ôn tập luật chính tả về dấu thanh 5
- Mục tiờu: HS nắm được Tiếng Việt cú 6 thanh và ghi bằng 5 dấu - Nắm được cỏc vần kết hợp với 2 thanh ; những vần kết hợp với đủ cả 6 thanh Bài tập: 1.Các vần có âm cuối là o, u, m, n, nh . Kết hợp với mấy thanh? 2.Các vần có âm cuối là c, t, p, ch kết hợp với mấy thanh ? Là những thanh nào? 3. Điền dấu ? hay dấu ngã vào chữ in nghiêng Công cha như núi Thái Sơn Nghia mẹ như nước trong nguồn chay ra 4. Điền dấu thanh thớch hợp Em viờt năn not cõn thõn tưng chư Trương hoc la ngụi nha thư hai cua em Chớnh tả: Viết bài : Quà tặng mẹ Tiết 8 - Ôn tập phần đọc hiểu *Các dạng bài tập 1. Dạng bài tập trắc nghiêm + Đánh dấu + ; dấu x ; dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng + Khoanh vào chữ cỏi trước câu trả lời đúng 2.Dạng bài tập trả lời câu hỏi 3, Hướng dẫn HS đọc kĩ nội dung bài đọc sau đó trả lời câu hỏi. Cần hướng dẫn học sinh phải trả lời thành câu Bài tập - GV chọn bài cho HS thực hành theo các yêu cầu trên Vớ dụ: : Đọc thầm đoạn văn sau: Một năm có bốn mùa : xuân, hạ, thu, đông. Mùa xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim chúc đàn đàn lũ lũ kộo về làm tổ hút rớu rớt . Mùa hạ nóng nực, ve sầu kêu ra rả. Thu đến, bầu trời trong xanh, thời tiết mát mẻ. Đông về lạnh giá, rét ơi là rét. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Một năm có mấy mùa? a. Hai mùa b. Ba mùa c. Bốn mùa 2. Mùa hạ thời tiết như thế nào? 6
- a. Mát mẻ b. Rét c. Nóng nực 3. Vào mùa nào thời tiết giá rét ? a. Mùa xuân b Mùa thu c. mùa đông 4. Tìm trong bài các tiếng có nguyên âm đôi . 5. Trong 4 mùa, em thích mùa nào nhất? Chớnh tả: Viết bài”Anh em” Tiết 9: Ôn tập luật chính tả về dấu thanh Bài tập: 1. Các vần có âm cuối là o, u, m, n, nh.... Kết hợp với mấy thanh 2. ĐA: 6 thanh 3. Các vần có âm cuối là c, t, p, ch kết hợp với mấy thanh 4. ĐA: 2 thanh 3. Điền dấu ? hay dấu ngã vào chữ in nghiêng Công cha như núi Thái Sơn Nghia mẹ như nước trong nguồn chay ra ĐA: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra 5. Rèn đọc các bài trong vở thực hành Tiếng Việt Tiết 10: Làm bài tập A. Đọc hiểu Đọc thầm đoạn văn sau: Một năm có bốn mùa : xuân, hạ, thu, đông. Mùa xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim chúc đàn đàn lũ lũ kộo về làm tổ hút rớu rớt . Mùa hạ nóng 7
- nực, ve sầu kêu ra rả. Thu đến, bầu trời trong xanh, thời tiết mát mẻ. Đông về lạnh giá, rét ơi là rét. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Một năm có mấy mùa? a. Hai mùa b. Ba mùa c. Bốn mùa 2. Mùa hạ thời tiết như thế nào? a. Mát mẻ b. Rét c. Nóng nực 3. Vào mùa nào thời tiết giá rét ? a. Mùa xuân b Mùa thu c. mùa đông 4. Tìm trong bài các tiếng có nguyên âm đôi 5. Trong 4 mùa, em thích mùa nào nhất? 6. Nối và viết lại Trái cây Mặt lênh khênh Cao đất B. Kiểm tra kiến thức 1. Đưa cỏc tiếng vào mụ hỡnh tuổi giếng dứa 2. Đánh dấu + trước từ viết không đúng chính tả gia đình ngiêng ngả cái chổi Tổ cuốc nhẩy dây ốc biêu da đình nghiêng ngả cái trổi Tổ quốc nhảy dây ốc bươu 3. Tìm 2 từ có vần uyên 4.Đúng ghi đ, sai ghi s: Vần anh, ang, uyên kết hợp với mấy thanh 2 thanh 6 thanh 8
- An Ninh, ngày 18 thỏng 2 năm 2020 Hiệu trưởng Người lập Nguyễn Thanh Tõm Vũ Thị Hà 9