Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia Lớp 3

docx 40 trang Hoàng Sơn 22/04/2025 281
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxren_ky_nang_thuc_hien_cac_phep_tinh_cong_tru_nhan_chia_lop_3.docx

Nội dung text: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia Lớp 3

  1. Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia - lớp 3 Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4 Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính: 30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3 Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 3165 + 24927 18732 – 5917 20342 x 4 47287 : 6 4 x ( 7358 – 6419)=.................... Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6 Bài 1: (3 đ) a) Tính nhẩm: 4000 + 6000 = 100000 - 70000 = 14000 x 3 = 48000 : 8 = b) Đặt tính rồi tính: 21725 + 34558 91752 – 6328 5143 x 3 7016 : 7
  2. Bài 2: (2đ) a) Tính giá biểu thức: b) Tìm x 64575 – 10021 x 5 x - 9723 = 1408 Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 21567 + 42385 89205 – 63582 7138 x 6 64974 : 2 Bài 5: (2đ) a) Tính : (60800 - 31578 ) x 2 b) Tìm x: x x 4 = 16236 Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. 1. Đặt tính rồi tính: 65754 + 3480 19880 – 8795 6936 x 3 12784 : 8 ................................................................................................................................................ ................................... ................................................................................................................................................ ................................... ................................................................................................................................................ ......................... 2. Tìm x: X : 8 = 7890 42534 : x = 6
  3. ................................................................................................................................................ ....................... ................................................................................................................................................ ....................... Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = b) Tìm x: x x 9 = 30998 ................................................................................................................... Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 40729 + 51435 81772 – 7258 4085 x 7 12016 : 8 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 2: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 34607 x 2 + 3568 29805 – 36586 : 3 .. .. .. .. .. .. Câu 3: Tìm X (1 điểm) X x 5 = 41280 X : 7 = 2289 : 3 .. .. .. .. .. .. Câu 1: Đặt tính rồi tính:
  4. 16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7 .................................................................................................................................... ............. ..................................................................................................................................... ........... ..................................................................................................................................... ........... ..................................................................................................................................... ........... .................................................................................................................................. ............. Câu 2: Tính: 8 x 7 = 9 x 9 = . 54 : 6 = 72 : 8 = .. Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 3946 + 3524 8253 - 5739 5607 × 4 40096 : 7 ................................................................................................................................................ ................................... ................................................................................................................................................ ................................... ................................................................................................................................................ ......................... Bài 4 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức 112 : ( 4 × 2) = = ........................................ 81025 - 12071× 6 = =..............................
  5. Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x? a. 6005 : x = 5 b. x × 3 + 183= 465 Rèn kỹ năng về số và chữ số a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Bài 1: (1 điểm) a. Số liền trước của số 42840 là: A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850 b. Số liền sau của số 65939 là: A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938 Bài 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Số 54 175 đọc là: A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm. 2) Số liền sau của 78 409 là : A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410 Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:
  6. A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025 Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước của số 58372 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai IV: Bốn IV: Sáu V: Năm X: Mười VI: Sáu XI: Chín IX: Chín Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 7: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là: A. 8756 B. 8576 C. 8675 D. 8765
  7. Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là: A. Sáu trăm nghìn B. Sáu mươi nghìn C. Sáu nghìn D. Sáu trăm Câu 4: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830 Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 Câu 2: Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là: A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000 6) Số 54 175 đọc là: A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm. 7) Số liền sau của 78 409 là : A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410 1, Trong các số: 62078, 82075, 82090, 82100, 82099, 92109, 93000. Số lớn nhất là: A. 92109 B. 82075 C. 82090 D. 93000 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1.(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng : a. Giá trị của chữ số 5 trong số 26573 là: A. 50 B. 500 C. 5000 b. Bốn mươi hai nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A. 42015 B. 42501 C. 42051 A. 36 B. 360 C. 3006 D. 306
  8. 5. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là: A.2000 + 300 + 45 B.1000 + 1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5 6. Cho dãy số liệu sau: 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8. Số thứ ba trong dãy là số: A. 10 B. 16 C. 12 D. 8 1. Số bé nhất trong các số: 21011 ; 21110 ; 21101 ; 21001 A. 21110 B. 21001 C. 21011 D.21101 Bài 5 : (1đ) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. 8. (0,5đ) Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất? A. 43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983 1.Số 17934 đọc là: A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư. C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị. 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 4 . Số liền trước của số 38080 là: A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979 5. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, , , , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025 Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
  9. A. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600 B. 46900 ; 94600 ; 96400 , 64900 C. 64900 ; 69400 ; 94600 ; 96400 D. 64900 ; 69400 ; 96400 ; 94600 Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 : A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000 Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 a. Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống: • Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5. • Năm số trên nhỏ hơn 100 000. • Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209 Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống: Viết số Đọc số 50002 . . Tám mươi bảy nghìn không trăm mười Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 85 200 .
  10. . . 99 999 Bài 110: Bạn Hoàng viết dãy số: 2; 1; 1; 2 ; 1; 1; 2; 1; 1; 2; 1; 1; a. Hỏi số thứ 55 là số 1 hay số 2? b. Khi viết tới số 96 thì đã viết được bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 2? Bài 87: Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào ? Bài 240: a) Từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số? b) Muốn viết 197 số liên tiếp bắt đầu từ số 6732 thì số cuối cùng phải viết là số nào? Bài 91: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số: • Lớn nhất, số đó là số nào? • Bé nhất, số đó là số nào? Bài 26: Cho dãy số : 2, 4, 6, 8, 10, 12, Hỏi: a. Số hạng thứ 20 là số nào? b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Bài 27: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331. Bài 21: Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: