SKKN Ứng dụng phần mềm PhET tạo sự hứng thú cho học sinh trong dạy học môn Toán 6

pdf 25 trang Hoành Bính 26/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Ứng dụng phần mềm PhET tạo sự hứng thú cho học sinh trong dạy học môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfskkn_ung_dung_phan_mem_phet_tao_su_hung_thu_cho_hoc_sinh_tro.pdf

Nội dung text: SKKN Ứng dụng phần mềm PhET tạo sự hứng thú cho học sinh trong dạy học môn Toán 6

  1. MỤC LỤC I. PHẦNMỞ ĐẦU .1 1. Lý do chọn sáng kiến ..1 2. Đểm mới của sáng kiến .....2 a) Mụcđích nghên cứu . 2 b) Phạm vi áp dụng ....2 II. PHẦN NỘI DUNG ....2 1. Thời gian thực hiện ....2 2.Đánh gá thực trạng . ..3 a) Kết quả đạt được .. ..3 b) Những mặt còn hạn chế .....3 c) Nguyên nhnđạtđược và nguyên nhân hạn chế ......3 III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN . .4 1. Căncứ thực hiện ....4 2. Nội dung, giải pháp và cách thức thực hiện ......5 a) Nộ dung phương pháp .. 5 b) Giải pháp thực hiện . ..6 Khái niệm phần mềm PhET là gì?.. .. 6 Các bớc để sử dụng PhET trên máy tính. .7 Cách chen phần mềm PhET vo Powerpoint .... ....7 Ứng dụng phần mềm PhET vào các tiết dạyTán 6 ..7 Ứng dụng phần mềm PhET vo dạy hc Sô nguyên .7 Ứng dụng phần mềm PhET vo dạy hc Phân sô 13 Ứng dụng phần mềm PhET vo dạy hc Một sô hình phẳng . 15 Ứng dụng phần mềm PhET vo dạy hc bTrng đểm củ đạn thẳng .16 IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...17 1. Những kết quả đạt được ..17 2. Khả năng, phạm vi ứng dụng ......19 3. Kiến nghị, đề xuất ....20 TÀI LIỆU THAM KHẢO . ..22 DUYỆT CỦA HỘIĐỒNG KHOA HỌC PTDTBT TH&THCS TRÀ BÙI .23 DUYỆT CỦA HỘIĐỒNG KHOA HỌC HUYỆN TRÀ BỒNG ..24 Ngời thực hiện: Phạm Thùy Dung
  2. 1 I. PHẦNMỞ ĐẦU 1. Lý do chọn sáng kiến Trong th đi công nghê thông tin hiên nay, viêc hc cua hc snh đ c nhiu sư th đi. Thi quen hc thuôc th đông nhng ch cho viêc tư tm ti, khm ph tri thc. Viêc s dng công nghê thng tnđăc biêt l ng dng phân mm dy hc trong giang dy gp phân vo nhng mc tiêu chung cua qu trnh đi mcn ban gio dc hiên n,đăc biêt l chng trnh gio dc ph thông 2018. Bên cnhđ viêc ng dng phân mm dy hc ph hơp v chng trnh bi dng thng xuyên Modul 09 “Ưng dng công nghê thông tin, khai thc v s dng thit bi công nghê trong dy hc v gio dc hc sinh THCS môn Ton”l môt trong cc môdul bdng gio viên theo quytđinh s 4660/QĐ- BGDĐT. Măc dsch gkhTn 6 đ đơc cai cách vi hình thcđẹp mắt, lôi cun, to sư hng thú hc tập cho các em hc snh hn. Tnhn, trng nhng nm gang dy t trng, đtơng hc sinh là các em dân tôc thiểu s, tôi nhận thy rng cc em thng găp kh khn, lng tng khi tip cận vi các khái niêm m,kĩnng td, trừtơng, khắc sâu kin thc cn chc. Chính vì vậy mà kt qua hc tập môn Toán cua hc sinh t trng PTDTBT TH&THCS Trà Bùi ph thuôc rt nhiv phng php dy hc cua giáo viên: T chc hotđông dy và hc nh th nào? Thit bi dy hc và hc liêu đơc s dng trong tit hcc đem li hiêu qua hay khng? Phng php dy hc phù hơp, snhđông, hp dẫn hc sinh ra sao?..... Chỉ khi có hng thú vi nôi dung tit hc thì hc sinh mi có thể nng c đơc cht lơng hc tập cua ban thân. Vậy lm th n để hc sinh tip thu kin thc, nắm cc quy tắc, khái niêm môt cch d hiểu, quan st đơc cc hnh anh mô phong trưc quan, từ đ gip cc em khắc phc đơc nhng li sai, ? Để tra l đơc câu ho đ,t đ tm ti v ng dng phân mm PhET vo dy hc môn Ton 6. Thưc t cho thy, nhng tit dy c sư ng dng cua phân mm PhET ny, tit hc tr nên sinh
  3. 2 đông hn, kch thch đơc sư hng th cua hc snh. Đ l l do tôi lưa chn sáng kin“Ưng dung phânmêm PhET tạosựhứng thú cho học sinh trong dạy học môn Toan 6” đểchsẻcngđng nghêp. 2. Đểm mới của sáng kiến a) Mụcđích nghên cứu: Mc đch cuđ tài nhm nghiên cu v thưc trng dy và hc bô môn Toán 6, mcđô hng thú cucc emđi vi môn hc, mong mun nâng cao cht lơng dy hc,đpng yêu câ đi mphng php dy hc the đinh hng phát triển nng lưc hc sinh. Sdng PhETđểdhcsẽgp hc snh chnh anh trưc qn vcc th nghêm, ga thchđinh l khhăc hên tơng khng qn st, tng tơng đơc. Đăc bêt phân mm PhET nsẽbtrơ ch nhng tt dhc STEM trnn hp dẫn, snhđông hn. PhET tng đdsdng -gvnhn tn c thểtưhc thng q phn ban sdng trn trnh dêtnternet hăcng dng trn đên thd đông. D đ,vêc kh thc sdng PhET trn lpcũng khng q kh khn. Gvn cthểtrcập, tam phong v chèn vPwerpntđểtrnh ch chhcsnh. Hcsnh cũng c thểsdng phng mtnh cu nhtrng để trcập v đi chỉ lrd.ed. trn trnh dêt hăc ta ng dng PhET trn cc thtbid dông, Ipd... Đ chnh l nhng đểm mi cu đ tài này. b) Phạm vi áp dụng Đ t đơc thưc hiên bám theo nôdng chng trnh bn sn trong sách giáo khoa Toán 6 – chng trnh chẩn cua Bô Giáo dc. Đ t đơc nghiên c để áp dng giang dy Toán  hc sinh khi 6 cua trng PTDTBT TH&THCS Trà Bùi, huyên Trà Bng. II. PHẦN NỘI DUNG 1. Thời gian thực hiện: Sáng kin kinh nghiêm n đơc thưc hiên ttrng PTDTBT TH&THCS Trà Bùi từ nm hc 2023-2024 đn nay.
  4. 3 2.Đánh gá thực trạng: a) Kết quả đạt được: Qua quá trình nghiên cu, áp dng sáng kin “Ứng dụng phần mềm PhET tạo sự hứng thú cho hc sinh trong dạy hc môn Toán 6” tôi nhận thy thưc trng cht lơng giang dy môn Toán 6  trng PTDTBT TH&THCS Trà Bùi đơc nâng cao rõ rêt. Phân mm PhET không chỉ mi mẻ hiênđi mà nó còn mngđn rt nhi đu thú vi, trưc qn, snhđông và là chic câu ni gia các em vi th đi công nghê thông tin 4.0; Đơc nhtrng t đu kiên thuận lơi v cs vật cht, trang thit bi và cn ngi. Vì th qua cc tit dy c ng dng phân mm PhET vo dy hc th thật sư thu ht sư ch y v pht huy tnh tch cưc, khdậy sư sng to gp phân pht triển tdcua cc em trong mi tit dy, thuận lơi trong viêc t chc các hotđông dy và hc. b) Những mặt còn hạn chế: Bên cnh nhng kt qu đt đơc, trong quá trình nghiên cu thưc trng ti trng tôi nhận thy vẫn còn tn ti môt s măt hn ch nhs: - Hcsnh đơc trang bi ch đâđu cc phng tên v đ dùng phc v hc tập nh đên thoi, máy tính bang, để cc em c đu kiên hc tập tt hn. - Môt s em cnli bing khi tham gia và thưc hiên các nhiêm v hc tập. Đ đcũng dẫn đn kt qua hc tập môn Toán cucc em trng nm hc 2022-2023 chc.C thể là: Bảng 1: Thống kê chấtlượng môn Toán khố6nămhọc 2022-2023: Họclực Số Năm học Tốt Khá Đạt Chư đạt lượng SL % SL % SL % SL % 2022-2023 21 1 4.8 4 19.0 13 61.9 3 14.3 c) Nguyên nhn đạt được và nguyên nhân hạn chế: * Nguyên nhnđạt được:
  5. 4 Cs vật cht cu nh trng dân dân đơc trang bi đâđu,đam bao cht lơng theo yêu câu dy hc. Gvn đơc quan tâm và t đu kiên gpđ trong quá trình công tác nên có thi gian nghiên cu, hc tập thmđể nâng cao v chuyên môn, nghiêp v. Sách giáo khoa môn Toán hc hiên nay đ đơc biên son thehngđi mi, lưa chn kin thc cban, các hotđông yêu câu rõ ràng. Đl môt trong nhng đu kiên thuận lơi giúp hc sinh có thể d dàng tư nghiên ctrc khi hc. Ban giám hiê nhtrng ln qn tmđn viêcđi mphng php dy hc, thng xuyên t chc các bui sinh hot chnđ ng dng công nghê thông tin trong giang dy, t đu kiên để giáo viên hc hoi, chia sẻ kinh nghiêm vi nhau. * Nguyên nhân hạn chế: Trngđng trnđia bàn xã Trà Bùi, là môt xã min n đăc biêt khkhn. Vì th m trng hc tập vcc đu kiên hc tập cua hc sinh còn nhiu hn ch so vi các vùng thuận lơi khác,cc emtđơc tip xúc vi công nghê thông tin, các thông tin thưc t ln qnđn môn hc. Đs các em hc sinh còn nhút nhát, thiu tư tin trong quá trình thưc hiên các nhiêm v hc tập, kha nng tp thu bài chậm, tnh td, trừtơng ch cao. Các em mbc vào lp 6 nn ch thch nghv phng php dy hc  cp trung hccs; môt s t em cnll, hm ch, chtập trng v ch hơp tác vi giáo viên trong quá trình hc làm cho tit hc bi gn đn và cht lơng chc. Ph huynh hc sinh ít quan tâm đn viêc hc tập cua các em, gân nhg hoàn toàn trách nhiêm ch nh trng. III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 1. Căncứ thực hiện: Thưc hiên Nghi quyt s 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hôi nghi lân th 8
  6. 5 Ban Chp hnh trng ng kh XI v đi mcn ban, toàn diên giáo dc và Đto. Thưc hiên chng trnh bdng thng xuyên Modul 09 “Ưng dng công nghê thông tin, khai thc v s dng thit bi công nghê trong dy hc v gio dc hc sinh THCS môn Ton”l môt trong cc môdul bdng gio viên theo quytđinh s 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2019 cua Bô Giáo dc và Đto. Cnc Thng t 32/2018/QĐ-BGDĐ, ng 26/12/2018 cuBô trng Bô Gdc v Đtbn hnh Chng trnh gdc ph thng; Cnc Cng vn s 3935/BGDĐT-GDTrH ngày 30/07/2024 cua Bô Giáo dc v Đto v viêc hng dẫn thưc hiên nhiêm v giáo dc trung hcnm hc 2024-2025. Cnc Cng vn s 421/GDĐT ng 14/8/2024 cua Phòng Giáo dc v Đ to huyên Trà Bng v viêc hng dẫn thưc hiên nhiêm v giáo dc THCS nm hc 2024-2025 Cnc K hoch s 30/KH – THCS cua chuyên môn cp THCS, nm hc 2024-2025. Cnc K hoch dy hc môn hc, hotđông giáo dc nm hc 2024-2025 cua chuyên môn cp THCS và t chuyên môn; k hoch giáo dc cua cá nhân trng nmhc. Từ nhng cnc trên, ban thân tôi nhận thy cân tìm hiểu, nghiên cu và vit sáng kin “Ứng dụng phần mềm PhET tạo sự hứng thú cho hc sinh trong dạy hc môn Toán 6” nhm giúp các em có thể hc tậpđt kt qua chn. 2. Nội dung, giải pháp và cách thức thực hiện: a) Nộ dung, phương pháp: * Nội dung: Qua tìm hiểu, nghiên cu sáng kin, t đsvcc nôi dung sau: Chú trng viêc hình thành và khắc sâu kin thc cho hc sinh, đăc biêt là các kin thc trừtơng, không thể qn st đơc bng mắt thng, gkh khn trong viêc tính toán.
  7. 6 Bên cnh trang bi kin thc lý thuyt trong sách giáo khoa, hc sinh cân đơc rèn luyên nhihn cc nng lưc Toán hc nhnng lưc td, mhnh h, phát hiên và giai quyt vnđ, nng lưc biểu din, giao tip, Tmtrng hc tập trưc quan, vui nhôn, ngi hc có thể tng tc trưc tip trn mtnh nhké– tha, thnh trơt và nút chn, giúp hc sinh giam bt cng thẳng khi làm bài tập, đơc trai nghiêm nhiu hình thc dy hc sáng t,tng sư hng thú khi hc tập bô môn. * Phương pháp: Sáng kin kinh nghiêm đơc thưc hiên bng cc phng php nghn cu: - Phng php qn st: lq trnh gvn th thập thông tin, tình hình hc tập cua hc sinh, nhng vnđ, tình hung nay sinh trong quá trình thưc hiên các hotđông hc tập nhm tìm ra nhng biên pháp giai quyt thích hơp. - Phng php thưc nghiêm: là quá trình giáo viên tin hành dy th nghiêm theo từng mc đch câu c thể trong môt s tit dy. - Phng php đu tra: là quá trình giáo viên đăt câu ho để kiểm tr đnh giá viêc nắm nôi dung bài hc cua hc sinh. - Phng php tng hơp, phân tích: là quá trình phân tích dẫnđn thưc trng và tng hơp các kt qua th đơc trong quá trình nghiên cu nhmđnh g hiêu qua cua các giai pháp. b) Giải pháp thực hiện: * Khái nệm phân mềm PhET la gi? Hình 1: Giao diện của phần mềm PhET
  8. 7 PhET Interctve Smltns ldưn d nhVật ly đt gaNbel, Crl Wemn, sng lập nm 2002 t ĐhcClrdBlder vmcđch tr cc m phong tng tc mn ph thôc lĩnh vưc Tn v khhc. Vhn 100 m phong, PhET gp nghc hểssắc hn cc khnêm, hên tơng,đinh lật... Cc m phong đơc vt bng Jv, Flsh h HTML5 vc thể chtrưc tp trn web htavmtnhđểsdng. Tt ca ccm phong đcm ngn m. * Các bước để sử dụng PhET trên máy tính: Bc 1: Truy cậpđia chỉ tthnhđia chỉ cua trình duyêt. Bc 2: Click vào thẻ CAC MÔ PHONG và chn mô phong tngng vi lĩnh vưc nghiên cu. Bc 3: Tìm kim và lưa chn mô phong cân s dng trong danh sách mô phong đơc liêt kê. Bc 4: Clck vnt Pl để khi chy mô phong. Bc 5: Đu chỉnh các thông s và click nút Play trên phân mm mô phong để bắtđâu thưc hiên mô phong. Kéo tha các công c trng thvên mô phong để tin hành ly s liêdi dng con s hoăc đ thi vi môt s loi mô phong có tùy chnđăc biêt. * Cách chen phân mềm PhET vao Powerpoint Bc 1: M phân mm Powerpoint. Bc 2: Vo Inset chn My Add- in, chn mc Store, search trên ô tm kim phân mm PhET. Bc 3: Chn mc Add, phân mm PhET sẽ đơc chèn vo PowerPoint. Ly, trong lân s dng sau th ngi dng sẽ không cân thưc hiên cc bc trên v lc ny phân mmđ c sn trong PowerPoint. * Ứng dụng phân mềm PhET vào các tiết dạy Toán 6 Ứng dụng phân mềm PhET vao dạy học Số nguyên Vi du 1: Để thể hiên r s nguyên âm v s ngn dng đơc dng để biểu thi cc đlơng đi lập nhau hoăc c hng ngơc nhau trong thưc t.
  9. 8 T đ s dng phân mm PhETđể thể hiênđô cao trên mưc nc biển,đô cao di mưc nc biển. Chẳng hn ngi thơlăn đngđô s18mdi mưc nc biển th trc s thẳngđng sẽ hiên đểm -18m. Môt con c chun đng bay  đô cao 15m trên mưc nc biển th trc s sẽ biểu thi đểm 15m. Hình 2: Mô phong hinh anh thể hiện độ cao trên v dới mực nớc biển. Bên cnh đ, phân mm cn biểu din s tin nơ, s tin c qua hnh anh hu tit kiêm he nhs:Nơ 50 đl nghĩa l trng cn he đng c -50đl, cn khi mnh bo vô ng tit kiêm d31đl đơc biểu thi bng s +31 đl. Hình 3: Mô phong hinh anh thể hiện sô tiền nơ v sô tiền hiện c. Chng ta c thể th đi d liêu cua cc mô phong để phân miêu ta thêm phong ph hn. Bn cnh đ pha trên mn hnh sẽ biểu thi cc mênh đ so snh cc s nguyên vi nhau qua cc hnh anh minh ha nhm gip HS hnh
  10. 9 thnh đơc cch so snh cc s nguyên. Bên gc phai mn hnh mô phong sẽ cbamc: đng thẳng s, nhn, gitri tuyêtđi. Ty theo nhu câu sdng cua mi gio viên cho mcđch dy hc m linh hot s dng nhm ph hơp vi tit dy. Phdi gc phai mn hnh c biểtơng để ngi dng c thể quay tr li mô phong bnđâu. Phân mm cn biểu thi nhiêtđô trên 0 0 C hoăc di 00 C qua nhiêtđô trung bnh hng thng cua ccnc trên th gii. Hình 4: Mô phong hinh anh thể hiện nhiệtđộ trên v dới 0 0C. V d  thng 1, kh đcn tro li vi tr TP H Ch Minh th nhiêt k chỉ 220 C trên 00 C th trên trc s sẽ biểu thi đểm 220 C. Khi di chuyển con tro qua Canada th nhiêt k chỉ 230 di 00 C th trên trc s sẽ biểu din đểm -230C. Hình 5: Hc sinh quan sát mô phong hình anh thể hiện nhiệt độ trong tiết hc
  11. 10 Vi mô phong n, ngi dng sẽ c thể ty chn 12 thng trng nmđể thưc hnh đ nhêtđôhng nm cuacc nc. Qua mô phong ny không chỉ gip hc sinh hiểu r đơc s nguyên âm biểu thi nhiêtđô di 0 0 C, s nguyên dng bểu thi nhiêtđô trên 0 0 C m cn gip cc em nắm đơc vi tr ccnc trên ban đ th gii cũng nhbt cch đ đô C r đô F v ngơc li. Vi du 2: Biểu din s nguyên trên trc s, so snh hai s nguyên, tm gi tri tuyêt đi cua môt s nguyên. Sau khi cho hc sinh quan st cc hnh anh mô phong trên, hc sinh c thể pht biể đơc quy tắc so snh cc s nguyên cũng nhnhận bit đơc s đi cua môt s nguyên bt k hay biểu din môt s nguyên trên trc s. Ơ mô phong ny, tôi vận dng vo mc hnh thnh kin thc v th tư trong tập hơp s nguyên, quy tắc so snh hai s nguyên, cung c kin thc để hc sinh thưc hnh cc bi tập tm s đi, so snh cc s nguyên, Bên cnhđ chng ta c thể th đi trc s nm ngang hoăc thẳngđng v th đi cc gi tri trên trc s sao cho ph hơp. Hình 6: Mô phong hinh anh thể hiện sô nguyên trên trục sô. Ví dụ 3: Khi dy hc “Phép công s nguyên”, tôi dng cc mô phongđể xây dưng hotđông kh đông. Vo mc “Đng thẳng s: các phép toán”, chn Thẻ, trên phân mm xut hiên 2 t, trngđ1tls nguyên âm, 1 túi là s ngn dng. Gvnsẽ kéo tha các giá tri vào trong túi, trên trc s sẽ biểu thi dmũtn d chển
  12. 11 sang phai khi công s ngn dng vsng tr khcông s ngnm,đng thisẽ hiển thikt quacua phép côngđ ô trên cùng. Hình 7 Hình 8 Hình 7 + 8: Mô phongđể áp dụng vo hoạt động kh động khi dạy Phép cộng sô nguyên. Trong tit dy “Phép trừ s nguyên”, tôi vo mc “Đng thẳng s: Khoang cch”, tick chn vo ô “Khoang cchđinh hng”. Mô phong ny nhm xây dưng tnh hung thưc t v khoang cch gia nh v ngi hoăc khoang cch gia chim v c để hnh thnh đơc y nghĩa cua phép trừ trong thưc t. Từ đ gip hc sinh hnh thnh đơc quy tắc trừ hai s nguyên bt k.
  13. 12 Hình 9 Hình 10 Hình 9 +10: Mô phong áp dụng vo hoạtđộng kh động khi dạy Php trư sô nguyên. Sau khi kh đông bng cc hnh anh mô phong trên, gio viên sẽ n vo mc Tng qutđể bc vo hotđông hnh thnh kin thc xây dưng quy tắc công trừ s nguyên. Chẳng hn  hotđông 3 mc Tng cua hai s nguyên khc du, trang 63 sách giáo khoa Ton 6, Tập 1, tôi mô ta từ đểm A biểu din s -5 trên trc s, di chuyển sang pha3đn vi đn đểm B. Lc n đểm B biểu din đểm -2 l kt qua cua phép công -5+3. Tng tư cho hotđông trừ hai s ngn nh -5-3.
  14. 13 Hình 11: Mô phong áp dụng vo hoạt động kh động khi dạy Tổng của hai sô nguyên khác dấu Ứng dụng phân mềm PhET vao dạy học Phân số Ví dụ 1: Vi nôi dung yêu câu cua Hotđông 3 (Sách giáo khoa Toán 6, Tập Hai, Kt ni tri thc ): Em hãy tìm các căp phân s bng nhau trong các phân s sau:  1  4 ; ; ;   9 10 Tôi dng mô phong trong mc Phân s: đẳng thc để kiểm tra kt qua cua hc sinh, giúp hc sinh có cái nhìn trưc qn hn, d hiểbhn Hình 12: Mô phong áp dụng vo hoạt động kh động khi dạy Hai phân sô bằng nhau
  15. 14 Lưa chn 1 trong 4 dng đểto các dng hnhđể biểu thi phân s, vi mcđch to sư phong ph, đdng hình anh, màu sắc, kích thích sư khám phá, chú ý bài cua hcsnh hn. Để kiểm tra phân s nào bng phân s 2 2 , ta kích chn vào các biểtơng để to ra phân s .S đkch chn 5 5 vào biểtơng để kiểm tra kt qua. Vi mô phong này, phân mm PhET cũng sẽ biểu thi phân tô màu cua ca hai phân s. Hình 13: Hc sinh thao tác về biểu diễn phân sô bằng nhau trong tiết hc Ví dụ 2: Để minh ho cho tình hung “Ch đu ba cái bánh cho hai bn thì mi bn đơc bao nhiêu phân bánh nhỉ?” trng tt dy nôi dung Hn s dng. Tôi dng mô phong  mc Phân s: hn s. D kiên cua tình hung là 3 chic bánh nên giáo viên chn hình chic bánh và chn s 3  mc Max; yêu câ ch đu cho 2 bn, d đ  bên phai kích chn 3 các biểtơng để đơc phân s . Dưa vào hình anh trưc quan, hc sinh d 2 3 dàng khắc sâu kin thc. Để vit phân s di dng hn s, ta chn 2
  16. 15 Hình 14: Mô phong hoạt động kh động khi dạy Hỗn sô dng Ứng dụng phân mềm PhET vao dạy học Một số hình phẳng Ví dụ: Skhcc em đlm qen vi các khái niêm hình vuông, hình ch nhật, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi (Bài 19 “Hnh ch nhật, hình th,hnh bnh hnh, hnh thng cn”, Sách giáo khoa Toán 6, Tập Môt), tôi xây dưng hotđông cung c bng cách chn vào mc T giác. Hình 15: Mô phong áp dụng vo hoạt động củng cô các hình phẳng Vi nôi dung này, tôi t chc di dng trò ch nhm to không khí vui t, thch th chhcsnh, đng thi hc sinh sẽ ghi nh kin thc rt hiêu qua. Tr ch 1: Gvn lngi kéo tha di chuyển các cnh để to ra các hình t gc đhc, nhm n đrc tra li chính xác đlhnh gsẽ đơc ghi đểm trng tr chn.
  17. 16 Tr ch 2: Mi nhóm sẽ trang bi 1 máy tính bang (hoăc giáo viên chuẩn bi laptop) và các nhóm tin hành thưc hiên thao tác kéo tha di chuyển các cnhđể t đơc hình vuông, hình ch nhật, hình thoi, hình bình hành hoăc hình thang cân theo yêu câu cugvn. Nhmn thtc xng trc thi gian quy đinh thì nhn chuông, khi ht thi gian, giáo viên kiểm tra kt qua vgh đểm cho các nhóm có kt qua đng (đểm đơc tính theo thi gian hoàn thành mi th thách, nhóm nào làm nhanh nht sẽ c đểm chn). Hình 16: Các nhóm thực hiện thao tác tạo các hình phẳng Ứng dụng phân mềm PhET vao dạy học ba Trung đểm củ đoạn thẳng Ơ tình hung m đâtrng b 35. Trng đểm cu đn thẳng (SGK Toán 6, Tập Hai), tôi tin hành thí nghiêm mô phong tr chbập bênh. Hình 17
  18. 17 Hình 18 Hình 17+18: Mô phong trò chbập bênh Khi chnv  Thc, sẽ hiển thi các vch chtrn thc the đn vi mét (m), nhìn vào thí nghiêm, hc sinh sẽ hiểu rõ khi thit k bập bênh thì thanh g sẽ gắn c đinh lên môt cái trc trn g đ v đểmđăt lên trc phai  chính gia cua thanh g (hình dung thanh g là môt đn thẳng). IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Những kết quả đạt được: Viêc ng dng công nghê thông tin ni chung v s dng phân mm PhET thông qua các tit hc nrngđ giúp cho hc sinh tch cưc hn, lm vêc mang tính khoa hc, chuẩn xác, to hng thú trong quá trình tìm tòi, phát hiên kin thc, khắc ghi và phan hi nhanh, nhhn. V th trong môtđn vi thi gian các em hc đơc nhihn, rèn đơc nhiu kĩ nng hn. Đăc biêt, đi vi hc sinh yu, kém có thể lp đơc nhng l hng kin thc, bcđâu to hng thú cho các em trong viêc hc Toán. Bên cnh đ, viêc s dng phân mm PhET vo trong dy hc ton 6 nh công c dy hc góp phân thcđẩy viêcđi mphng php dy hc. Nh vậy, phân mm PhET kt hơp vi máy vi tính hoăc đên thoi thông minh là môt trong nhng phng tên dy hc, chúng t đu kiên thuận lơi cho viêc t chc hotđông hc tập. Vi phân mm ny, ccgvnđu có thể d dng
  19. 18 tip cận, s dng nhanh chóng và có thể s dng ngay trong công viêc giang dy hàng ngày cua mình. Hcsnh cũng thưc hiên đơc trên phân mm cùng tng tc vi giáo viên. S dng PhET hoàn toàn min phí, d c đăt rt phù hơp v đu kiên cs vật cht cu trng. Kt qa th đơc skh p dng sng kn “Ưng dng phân mm PhET to sư hng thú cho hc sinh trong dy hc môn Ton 6” trong nm hc 2023- 2024 ttrng PTDTBT TH&THCS TrB(đthưc hên khasthc snh kh 6). T thng ktng hơp kt qa tng đkhaqn, c thể nhs: Bang 2: Thng kê cht lơng giáo dc môn Toán nm hc 2023-2024 so vi nm hc 2022-2023 Họclực Số Năm học Tốt Khá Đạt Chư đạt lượng SL % SL % SL % SL % 2022-2023 21 1 4.8 4 19.0 13 61.9 3 14.3 2023-2024 41 4 9,8 14 34,1 23 56,1 0 0 Từ đtlập đơc bể đssnh kt qa mn Toán cuhcsnh trng nm hc 2022-2023 svnm hc 2023-2024 nhs:
  20. 19 2. Khảnăng, phạm viứng dụng: Sau môt thgnp dng, t thbcđâ đc nhng kt qa kha qn và đem lcckt qa tht thưc trng vêc nng c cht lơng cuhcsnh, phân mm này khng nhngp dng đơc trng nhtrng tt ca cc kh lp 6,7,8,9 bô mnTn mà còn p dng đơc cho môt s tit dy Toán cp Tiểu hc, nhng môn khoa hc tư nhn nhVật l, Ha hc v đăc biêt l trong nhng tit hc STEM, chẳng hn: Hình 19: Mô phong áp dụng vo tiết dạy giaphng trinh bậc nhất một ân lớp 8. Hình 20: Mô phong áp dụng tiết dạy khuc xạ ánh sáng lớp 9.