Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Hóa học 9

docx 21 trang Hoàng Sơn 17/04/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_9.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kỳ I môn Hóa học 9

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa học 9 PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN: I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT BAZƠ OXIT AXIT + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ Nhiệt + H2O phân MUỐI + H2O hủy + Kim loại + Bazơ + Axit + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ BAZƠ + Muối + Muối AXIT II – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT a) Định nghĩa: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, b) Tính chất hóa học: Tính chất hóa OXIT AXIT OXIT BAZƠ học Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, Một số oxit axit (SO2, CO2, CaO, K2O, ) + nước dd N2O5, P2O5, ) + nước dd bazơ axit 1.Tác dụng với Vd: Na2O + H2O 2NaOH nước Vd: CO2 + H2O H2CO3  Các oxit bazơ như: MgO, P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, không tác dụng với nước.
  2. Oxit bazơ + axit muối + nước Vd: CuO + 2HCl CuCl + 2.Tác dụng với 2 axit H2O CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O Oxit axit + dd bazơ muối + nước Vd: SO + Ca(OH) CaSO 3.Tác dụng với dd 2 2 3 bazơ (kiềm) + H2O CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O Oxit bazơ + oxit axit muối 4.Tác dụng với oxit axit Vd: CaO + CO2 CaCO3 Oxit axit + oxit bazơ muối 5.Tác dụng với oxit bazơ Vd: SO2 + BaO BaSO3 2. AXIT a) Định nghĩa: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các ng/tử kim loại. Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, b) Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với chất chỉ thị: 3.Tác dụng với oxit bazơ: Dd axit làm giấy quỳ tím chuyển sang Axit + oxit bazơ muối + nước màu đỏ. Vd: CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O 2.Tác dụng với kim loại: 4.Tác dụng với bazơ: Một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng) + các kim loại đứng trước H (trong dãy Axit + bazơ muối + nước (phản ứng trung hòa) HĐHH của kim loại) muối + H2 Vd: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Vd: 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 Fe2(SO4)3 + 6H2O +3H2 Zn + 2HCl ZnCl + H  5.Tác dụng với muối: 2 2 Axit + muối muối mới + axit mới  H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối nhưng Vd: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 +
  3. không giải phóng khí H2. 2HCl Vd: Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + 2HCl + Na2CO3 2NaCl + SO2 + 2H2O H2O + CO2  H2SO4 đặc có tính háo nước.  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí.  Sản xuất axit sunfuric: Gồm các công đoạn sau: t o (1) S + O2  SO2 t o (2) 2SO2 + O2  2SO3 V2O5 (3) SO3 + H2O H2SO4 3. BAZƠ a) Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH). Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, b) Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với chất chỉ thị: Dd bazơ làm 4.Tác dụng với muối: giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd Dd bazơ + dd muối muối mới + phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. bazơ mới 2.Tác dụng với oxit axit: Dd bazơ + oxit axit muối + nước Vd: Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 Vd: Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3.Tác dụng với axit: 3NaCl Bazơ + axit muối + nước (phản ứng trung hòa)  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan. Vd: NaOH + HCl NaCl + H O 2 5.Phản ứng nhiệt phân: t0 Bazơ không tan oxit bazơ + nước t0 Vd: Cu(OH) 2 CuO + H2O  Sản xuất natri hiđroxit: Điện phân dd 2NaCl + H O 2NaOH + Cl  + H  2có màng ngăn 2 2
  4. c) Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch: pH = 7: trung tính ; pH 7: tính bazơ 4. MUỐI a) Định nghĩa: Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, b) Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với kim loại: 3. Tác dụng với bazơ: Muối + kim loại muối mới + kim Dd muối + dd bazơ muối mới + loại mới bazơ mới Vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Vd: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.  Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, ) đẩy kim loại đứng sau 4. Tác dụng với muối: (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi Muối + muối 2 muối mới dung dịch muối của chúng. 2. Tác dụng với axit: Vd: NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Muối + axit muối mới + axit mới  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + phẩm phải có chất không tan. 2HCl 5. Phản ứng nhiệt phân hủy: Na CO + 2HCl 2NaCl + H O 2 3 2 Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ + CO  t0 2 cao:  Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản Vd: CaCO CaO + CO  phẩm phải có chất không tan hoặc chất 3 2 khí. c) Phản ứng trao đổi: - Định nghĩa: Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Vd: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
  5. - Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.  Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra. Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O III – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: - Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. - Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, ) - Có ánh kim. b) Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với phi kim: Thường ở nhiệt 3.Tác dụng với nước: độ cao. Một số kim loại (Na, K, ...) + nước  Với khí oxi: Tạo oxit. dd kiềm + H2 t0 Vd: 3Fe + 2O 2 Fe3O4 Vd: 2Na +2H2O 2NaOH + H2  Với các phi kim khác (Cl2, S, ): Tạo 4.Tác dụng với muối: muối. Muối + kim loại muối mới + t0 t0 kim loại mới Vd: 2Na + Cl2 2NaCl ; Fe + S FeS Vd: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 2.Tác dụng với dd axit: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + Kim loại đứng trước H (trong dãy 2Ag HĐHH của kim loại) + dd axit (HCl,  Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, H2SO4 loãng) muối + H2 Na, Ca, ) đẩy kim loại đứng sau Vd: 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi +3H2 dung dịch muối của chúng.  H2SO4 đặc, nóng và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) tạo thành muối nhưng không giải phóng hidro  SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT: Tính chất NHÔM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) - Là kim loại nhẹ, màu trắng, - Là kim loại nặng, màu trắng Tính chất vật lý dẻo, có ánh kim, dẫn điện và xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. dẫn nhiệt tốt (kém Al).
  6. - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học t0 t0 Tác dụng với 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 phi kim 2Al + 6HCl 2AlCl3 + Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Tác dụng với 3H2 axit  Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + muối + 3Cu 2Ag Tính chất khác Tác dụng với dd Nhôm + dd kiềm H2 kiềm Trong các phản ứng: Al luôn Trong các phản ứng: Fe có hai có hóa trị III. hóa trị: II, III.  Sản xuất nhôm: - Nguyên liệu: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3), than cốc, khơng khí. - Phương pháp: điện phân nóng chảy. Điện phn nĩng chảy 2Al2O3 4Al + 3O2 criolit 2. DY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: - Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường kiềm và khí hiđro. - Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, ) khí H2. - Kim loại đứng trước (trừ Na, K ) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. 3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP
  7. a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim. b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: Hợp kim GANG THÉP Hàm lượng cacbon 2 – 5%; 1 Hàm lượng cacbon dưới 2%; dưới Thành – 3% các nguyên tố P, Si, S, 0,8% các nguyên tố P, S, Mn; còn phần Mn; còn lại là Fe. lại là Fe. Tính Giòn, không rèn, không dát Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo chất mỏng được. sợi được), cứng. -Trong lò cao. -Trong lò luyện thép. -Nguyên tắc: CO khử các oxit -Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố sắt ở t0 cao. C, Mn, Si, Sản xuất 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe - S, P, có trong gang. FeO + C Fe + CO IV – PHI KIM: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM a) Tính chất vật lý: Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...). Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nóng chảy thấp. Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2. b) Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại: Tác dụng với oxi:  Nhiều phi kim + kim loại muối: Nhiều phi kim + khí oxi oxit axit t0 t0 Vd: 2Na + Cl 2 2NaCl Vd: S + O2 SO2 t0  Oxi + kim loại oxit: 4P + 5O2 2P2O5 t0 Vd: 2Cu + O 2 2CuO Mức độ hoạt động hóa học của phi kim: Tác dụng với hiđro: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ
  8.  Oxi + khí hiđro hơi nước vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. 2H2 + O2 2H2O Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động  Clo + khí hiđro khí hiđro clorua t0 mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất). H2 + Cl 2 2HCl Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là  Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với khí hiđro tạo thành hợp những phi kim hoạt động yếu hơn. chất khí.  Điều chế clo: - Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HClđặc MnCl2 + Cl2  + H2O - Điện phân - Trong công nghiệp: 2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2 có màng ngăn 1.CÁC OXIT CỦA CACBON Tính chất CACBON OXIT (CO) CACBON ĐIOXIT (CO2) - CO là khí không màu, không -CO 2 là khí không màu, nặng hơn Tính chất vật mùi. không khí. lý - CO là khí rất độc. - Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy. Tính chất hóa học Không phản ứng ở nhiệt độ 1.Tác dụng với CO + H O H CO thường. 2 2 2 3 H2O CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 2.Tác dụng với dd kiềm CO2 + NaOH NaHCO3 Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử: CO + CaO CaCO 3.Tác dụng với 2 3 t0 oxit bazơ 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe Dùng làm nhiên liệu, nguyên Dùng trong sản xuất nước giải khát Ứng dụng liệu, chất khử trong công có gaz, bảo quản thực phẩm, dập nghiệp hóa học. tắt đám cháy, ... PHẦN B – CÁC DẠNG BÀI TẬP:
  9. DẠNG 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) a) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4 (1) (2) (3) (4) b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3. (1) (2) (3) (4) (5) c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaSO4 (1) (2) (3) (4) (5) d) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3. (1) (2) (3) (4) e) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeSO4. (1) (2) (3) (4) (5) (6) f) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4. (1) (2) (3) (4) (5) g) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2. Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): 1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư) 2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội. 3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc. 4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4. 5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3. 6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím. 7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. 8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ. 9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 10.Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl. 11.Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi. 12.Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b) Tạo thành dd có màu xanh lam. c) Tạo thành dd có màu vàng nâu. d) Tạo thành dd không màu. Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành: a) Chất kết tủa màu trắng. b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
  10. e) Dd có màu xanh lam. f) Dd không màu. Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – TINH CHẾ . - Nhận biết các chất rắn bằng cách thử tính tan trong nước, hoặc quan sát màu sắc. - Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau: + Các dd muối đồng thường có màu xanh lam. + Dùng quỳ tím nhận biết dd axit (quỳ tím hóa đỏ) hoặc dd bazơ (quỳ tím hóa xanh). + Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO2, SO2 qua tạo kết tủa trắng. + Các muối =CO3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H2SO4 loaõng có khí thoát ra (CO2, SO2) + Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) tạo kết tủa trắng. + Các muối –Cl nhận biết bằng muối Ag, như AgNO3, Ag2SO4 (hoặc ngược lại). tạo kết tủa trắng. + Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH)2, tạo kết tủa xanh lơ. - Nhận biết các kim loại, chú ý: + Dãy hoạt động hóa học của kim loại. + Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội. Al có phản ứng với dd kiềm tạo khí H2. Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: a)CaO, Na2O, MgO, P2O5. b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2. 2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: a)H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2 b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch: a) CuSO4, AgNO3, NaCl. b) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl c) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3 4. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau: a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 b) Các dd: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Bài 2: Tinh chế. 1. Tinh chế bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và bột nhôm bằng phương pháp hóa học. 2. Tinh chế vụn đồng từ hỗn hợp vụn các kim loại sau: Cu, Zn, Fe. 3. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Nêu phương pháp làm sạch dd ZnSO4. Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.