Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thanh Ánh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thanh Ánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_mon_tieng_anh_9_nam_hoc_2019_2020_nguyen_tha.doc
Nội dung text: Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thanh Ánh
- PHềNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ TRƯỜNG THCS QUỲNH HỘI TÀI LIỆU ễN TẬP MễN TIẾNG ANH 9 Năm học 2019-2020 Giỏo viờn thực hiện: Nguyễn Thanh Ánh Tổ chuyờn mụn: KHXH Trường THCS Quỳnh Hội Quỳnh Phụ, ngày 17 thỏng 02 năm 2020 1
- A/ Các thì đã học 1.Thì hiện tại đơn * Cách dùng: - Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại, thói quen, một sự thật , một quy luật. Ex1:We usually go to school by bike. Ex2:The Sun rises in the East. - Thì hiện tại còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời khoá biểu , lịch chạy tàu xe. Ex:The bus 102 leaves at 12 o’clock *Dấu hiệu(always, usually, often, sometime,never,once, twice,every . ..) * Mẫu câu; a,Với tobe +: S + is/ am/ are .. - : S + isn’t / am not/ aren’t . ?: Is/Am /Are + S ..? Yes,S + am ( is /are) / No, S +am (is/are)not Wh?: Wh +am (is /are) + S .? b,Với V thường +: S + V(s,es) .. -: S + don’t/ doesn’t + V .. ?: Do/ Does + S + V? Yes, S + do / does No, S + don’t/ doesn’t Wh?: Wh + do/ does + S + V? *Cách biến đổi động từ ở ngôi thứ ba số ít + Cách1:+ s :Ex1: read – reads + Cách 2:Tận cùng động từ là : o,ch,sh,x,ss,z .. thì + es Ex1: watch – watches + Cách 3:Tận cùng động từ là y đổi y thành i +es :Ex1: study- studies trừ khi trước y là một nguyên âm. + Cách 4: Trường hợp đặc biệt: Ex: Have- has +cách phát âm: - S đọc s tận cùng động từ đọc là p, k, f, s còn lại đọc là Z - ES đọc là iz tận cùng động từ là: Ch, sh, x, ss, ge .. *Chú ý - Thì hiện tại đơn được dùng trong câu điều kiện loại 1 Ex: If he comes, I will talk to him Ex: If the film is boring, Tom easily falls asleep. 2.Thì hiện tại tiếp diễn: * Cách dùng: - Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại. * Dấu hiệu:(now, at the moment, at this time, at present, look, listen, .) * thể +: S + is/ am / are + Ving -: S + isn’t/am not/ aren’t + Ving ?: Is/ Am/ Are + S + Ving ? Yes, S + am( is/ are) 2
- No, S + am( is/ are) not Wh? Wh + am (is/ are) + S + Ving? - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai như có dự trù từ trước. Ex: I am watching TV tonight. - Thì hiện tại tiếp diễn còn diễn tả sự việc đang dần thay đổi.(dùng với động từ: change, get, become) EX: The countryside is changing for a better Ex: Nam is getting taller. - Đi với( always ) chỉ sự kêu ca phàn làn. Ex: She is always talking on the phone 3.Thì tương lai đơn: *Cách dùng: - Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. EX: I shall meet you next week. *Dấu hiệu(next , in some days, in the future, in 10 minutes, next, tomorrow .) Mẫu câu: +: S + will/shall + V. -: S + will/shall + not + V ?: Will/Shall+ S + V? Yes,S + will /shall No, S + will not / shall not Wh?: Wh + will/shall + S + V? * shall chỉ được dùng với ngôi( I, we), will cho mọi ngôi * Viết tắt: I shall =I’ll , She will= she’ll Will not = won’t, shall not= shan’t * Will/Shall : Được dùng trong câu đề nghị, yêu cầu, lời hứa Ex: Will you pass me the pen?- Here you are. Ex: Shall we play games?- Yes. Let’s./No. let’s not *Được dùng trong câu điều kiện loại 1 He will fail the exams if he is lazy 4.Thì tương lai gần:( BE GOING TO) - Nói về sự việc sắp xảy ra, những kế hoạch dự định trong tương lai. EX;I am going to watch TV tonight. * Mẫu câu: +: S + am (is/are) + going to + V -: S + am (is/are) + not + going to + V... ?: Am (is are) + S + be going to + V..? Yes, S + am (is/ are) No, S + am (is / are) not 5.Thì quá khứ đơn: * Cách dùng: - Diễn tả những việc xảy ra trong qúa khứ và đã chấm dứt trong quá khứ. *Dấu hiệu:(ago, last, yesterday, in 2007, in the past ) *Mẫu câu: a.Với tobe: +: S + was/ were -: S + wasn’t/ weren’t ?: Was/ Were + S +...? 3
- Yes, S + was/ were No, S +wasn’t / weren’t Wh?: Wh + was/ were+ S ? b.Với V thường: +: S + V(ed)/PI -: S + didn’t + V ? : Did + S + V ? Yes, S + did/ No, S + didn’t Wh?: Wh+did + S + V ? * Chú ý: Thì quá khứ còn được dùng trong câu mong ước ở hiện tại và câu điều kiện loại 2. Ex: I wish I were a doctor. Ex: She wishses she went to Ha Noi now. Ex: If I had enough money, I would buy a new car. *Cách phát âm ED: - Đọc là id tận cùng động từ là (t, d) -Đọc là t tận cùng động từ là P, k, f, ch, sh,ss, x, . -Đọc d các âm còn lại 6.Thì quá khứ tiếp diễn *Cách dùng: - Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời xác định trong quá khứ; Ex:They were having dinner at 8 o’clock last night - Diễn tả một sự việc đang xảy ra thì bị một hành động khác chen vào. Ex: When he came, I was having my dinner last night. - Diễn tả hai hay nhiều hoạt động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ. Ex: Lan was singing while her friend was doing homework. *Dấu hiệu;( at + thời gian quá khứ , while, mệnh đề chỉ thời gian when .) *Mẫu câu: ( thẻ) + : S + was/ were + V-ing. -: S + wasn’t/ weren’t + V-ing ?: Was/ Were+ S + Ving ? Yes,S + was/ were No, S+ wasn’t/weren’t W-h?: Wh+was/ were+ S + Ving ? 7.Thì hiện tại hoàn thành *Cách dùng : - Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian. Ex: I have read this book. - Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ kết quả ở hiện tại hoặc vẫn còn tiếp tục đến hiện tại và tương lai. Ex: We have learnt English for 5 years. - Hành động vừa mới xảy ra. Ex: He has just bought a new pen. * Dấu hiệu:( just, ever, never, already, recently, not .yet , since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, so far , it is the first time/the second time, many(several) times, once, twice, lately, up to now ) * Mẫu câu( thể) +: S + have / has+ p II/ Ved -: S + haven’t/ hasn’t+PII/ V-ed ?: Have / Has + S + P/II V-ed ? 4
- Yes, S + have/ has No, haven’t/ hasn’t W-h?: Wh + have/ has+ S + PII/ V-ed ? B.Các dạng động từ I/(To- infinitive). Động từ nguyên mẫu có to Được sử dụng trong các trường hợp sau: 1.Sau các động từ: want, intend, decide, hope, mean, offer, promise, refuse I want to buy a new book. 2.Sau các tính từ: glad, happy, ready, kind .. He is happy to meet you 3. Trong cấu trúc : Enough ..to, too ..to, it takes to-v 4. Trong cấu trúc với động từ là: Ask, get, tell, advise, request . He asked me to help him 5. Sau các động từ: make, see, hear, watch, notice ..ở dạng bị động Ex; I was made to cry by him. II/ (Bare- infinitive).( nguyên mẫu không có TO) Được sử dụng trong các trường hợp sau. 1.Sau( modal verbs): can, could, may, might, will, would, be able to, ought to, have to, be going to, used to Ex: He can dance well. 2. Trong cấu trúc với động từ là: make, let, have (truyền khiến,) Ex: He had someone design a card. 3. Trong cấu trúc với động từ tri giác: (see, hear, notice ..) Ex:I saw him go out. III/ (V-ing). (động từ đuôi –ing) Được sử dụng trong các trường hợp sau. 1. Sau các động từ: (avoid, dislike, enjoy, finish, keep, mind, practice, stop, suggest .) Ex: I suggest turning of the lights when we don’t use them. 2. Sau các (phrasal verbs: cụm động từ): be/get used to, get accustomed with, look forward to, spend, waste time, be worth, It’s no use .. Ex: I am looking forward to seeing you next month. 3. Sau một số giới từ: with, about, after, before, without . Ex: Before going to class, she did all the homework. 4. Trong ngữ danh từ mang nghãi tiếp diễn The boy reading a book is Ba. (The boy is reading a book. He is Ba) IV/ Past- participle (PII ): Hiện tại phân từ. Được dùng trong các trường hợp sau. 1.Trong thì hiện tại hoàn thành (present perfect tense) 2. Trong các loại câu bị động.(passive voice) Ex:The house was built 5 years ago. 3.Trong cấu trúc truyền khiến (causative form). Ex: I have my clothes washed by my mother. 4. Bắt đầu cho một ngữ danh từ mang tính bị động (như tính từ): Ex: The toy made in China is 2 dollars. Ex: The broken table is repaired by Ba. 5
- C.Các Loại Câu. I.Câu bị động: 1.Câu bị động hiện tại đơn giản: S + is / am / are + Ved/PII + by + 0 2.Câu bị động hiện tại tiếp diễn : S + is / am /are + being + Ved/PII + by 0 3.Câu bị động hiện tại hoàn thành:S + have/ has + been + Ved/PII + by 0 4.Câu bị động qúa khứ đơn: S + was / were + Ved/PII + by 0 5.Câu bị động quá khứ tiếp diễn:S + was / were + being + Ved/PII + by 0 6.Câu bị động với động từ khuyết thiếu:(will, shall, can, could, may, might, should, usedto, ought to, have to, be going to, must ..) S + (can/could/must ) + be + Ved/PII + by 0. * Chú ý : - Khi chủ ngữ câu chủ động là ( people,they,somebody,everybody,someone,Nobody, đại từ nhân xưng ta có thể bỏ ) - Trong câu bị động. Trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước (by + O), trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau (by + O). Ex: cho các loại câu trên *Các loại câu Bị động khác - to be +PII He wants to buy a new book. He wants a new book to be bought - Being +PII After doing the homework, I went to bed After the homework being done, I went to bed. - Need to be + PII ( need +ving) I need to repaint the door. I need the door to be repainted The door needs repainting - It is / It was/ It has been said ( thought, believed, supposed ..) that + clause He is a student He is said to be a student Hoặc: S + is/ was/ has been+ said (thought, believed, supposed ..) Câu chủ động Câu bị động 1. Lan learns English every day. English is learnt by Lan everyday. 2.Lan learnt English yesterday English was learn by Lan yesterday. 3.Lan is learning English in her room now English is being learnt in Lan’room by her now. 4.Lan was learning English at 8 a.m English was being learnt by Lan at 8 a.m yesterday. yesterday. 5. Lan has learnt English for 5 years. English has been learnt by Lan for 5 years. 6. Lan will learn English tomorrow. English will be learnt by Lan tomorrow. II.Câu trực tiếp – gián tiếp: 1.Câu kể( câu trần thuật):- S + said (that) + S + V lùi 1 thì.. 2.Câu lời khuyên: - S + said (that) + S + should (not) + V. 3.Câu mệnh lệnh: - S + asked/ told + 0 + ( not) to V. 4.Câu nghi vấn: - S + asked + 0 + If / whether + S + V lùi 1 thì. 6
- 5. Câu hỏi với vấn từ hỏi: - S + asked + O + W-H( when, where, what, how..) + V lùi 1 thì. *Dấu hiệu nhận biết từng loại câu: - Câu mệnh lệnh có (Don’t , V , Can , Please đứng đầu) - Câu lời khuyên có các từ; should, shouldn’t. - Câu nghi vẫn có (Do/ Does/ Are / Is /will/ shall/ can ..)đứng đầu - Câu hỏi với vấn từ hỏi có các vấn từ hỏi đứng đầu: (when, where what, how .) * Bảng lùi một thì: Câu trực tiếp Câu gián tiếp 1. Thì hiện tại đơn: V(s,es)/ am, is, are - Thì quá khứ đơn: Ved/ ,was, were 2. Thì hiện tại tiếp diễn: am (is/are)+ Ving - Quá khứ tiếp diễn: was(were)+ Ving 3.Thì hiện tại hoàn thành: have(has)+ PII/Ved - Quá khứ hoàn thành: had + PII/Ved will/shall - would can - could must/ have to - had to • Bảng biến đổi trạng từ: Câu trực tiếp Câu gián tiếp now then, at once ,immediately ago before today that day tonight that night tomorrow the next/ following day yesterday the day before, the previous day the day before yesterday two days before the day after tomorrow in two days last week /month/year the previous week/month / year. next week/ month/ year the following week/ month/ year this / these that/ those * Bảng biến đổi đại từ. Đại từnhân Tính từ sở Đaị từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân xưng hữu I my me mine myself you your you you yourself we our us ours ourselves they their them theirs theirselves he his him his himself she her her hers herself it its it its itself III.Câu so sánh: 1.So sánh hơn: + Với tính từ ngắn: short adj /adv + er + than ... Ex: He is taller than me + Với tính từ dài:more long adj/ adv+ than ... 7
- Ex: Lan is more beautiful than her mother 2.So sánh cao nhất: +Với tính từ ngắn: the + short adj /adv+ est + Ex: He is the biggest student in my class. +Với tính từ dài: the most + long adj/adv + Ex: He is the most intelligent student in my school. +Bảng biến đổi tính từ đặc biệt: Tính từ gốc So sánh hơn So sánh cao nhất good/ well better the best many/much more the most bad worse the worst little less the least far father/futher the fathest/the furthest 3.So sánh ngang bằng: a. Khẳng định: .... as/ so + adj /adv+ as b.Phủ định: .... not . as/ so + adj /adv+ as Ex: Nam is as tall as me Ba is not so big as Bao. 4.So sánh danh từ + Giống nhau: the same as He is the same age as me + Khác nhau: different from Your school bag is different from mine. 5. So sánh kép a.The + adj (Adverd) + er ......, the+ adj (Adverd) + er ...... Ngắn Ngắn Ex. He studies hard. He will get good marks The harder he studies, the better marks he will get b.The + more+ adj (Adverd) ......, the more+ adj (Adverd) ...... Dài Dài Ex. The exercises become difficult. We must be hard-working - The more difficult the exercises become, the hard working we must be • Chú ý ta có thể dùng công nửa công thức a với nửa công thức b và ngược lại IV.Câu hỏi đuôi: * Câu hỏi đuôi bao giờ cũng có hai phần; vế tường thuật và vế hỏi đuôi được thêm vào. Phần được thêm vào sau dấu phẩy thì được gọi là vế hỏi đuôi. Ex:You are a student, aren’t you? You don’t drink beer, do you? Vế câu tường thuật Vế câu hỏi - Nếu vế câu này động từ ở phủ định - Động từ ở vế câu này ở khẳng định - Nếu vế câu này ở khẳng định - Động từ ở vế này là phủ định + Chú ý thì thì động từ ở hai vế phải hoà + Giữa hai vế câu được ngăn cách bởi hợp. dấu ( ,) Ex1: You don’t like chicken, do you? Ex2: Lan likes playing soccer, doesn’t she? 8
- V.Câu phụ hoạ: 1: Phụ hoạ khẳng định: Ex1: Minh swims well.So do I / I do , too Ex2: Lan is tall.I am , too/ So am I *Mẫu câu: a.Với V thường : So + do/does/ did + S.(S + do/ does / + , too) b.Với tobe: So + am/is/are + S.(S + is / am /are + , too) c.Với khuyết thiếu: So + khuyết thiếu + S .(S + khuyết thiếu + , too) 2:Phụ hoạ phủ định: Ex1:I don’t go to school by car. Neither do I./ I don’t either. *Mẫu câu: a.Với V thường : Neither + do / does + S .(S + don’t/ doesn’t + either) b.Với tobe: Neither + is / am / are + S. (S + isn’t/ am not / aren’t + either) c.Với khuyết thiếu:Neither + KT + S.(S + KT + not + either.) Vi:Câu điều kiện: - Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh đề phụ (mệnh đề If). Mệnh đề phụ có thể đặt trước hay sau mệnh đề chính ơ - Lớp 9 ta học hai loại câu điều kiện ( loại 1 và loại 2) 1.Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại hay tương lai ( loại 1) Mệnh đề If Mệnh đề chính IF + S + V(s,es) ,S + will/shall + V , S + v(s/es) Ex1: If I go to HaNoi ,I will visit you. 2.Câu điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc khó có khả năng xảy ra (loại 2) Mệnh đề If Mệnh đề chính S + Ved/ were ,S + would / could / might + V Ex:If I had money , I would buy a new car. VIi.Câu mong ước: Diễn tả những ước ao, mong ước tái với hiện tại hoặc tương lai.( có 2 loại câu mong ước được học ở lớp 9; mong ước ở hiện tại và mong ước ở tương lai) 1.Ước muốn ở hiện tại * Mẫu câu: S + wish(es) (that) + S + Ved/ were . Ex: Lan wishes she were a Queen. - Ước một điều gì đó khác biệt ở hiện tại: * Mẫu câu: S + wish(es)+S + could + V. Ex: I wish I could fly 2.Ước muốn ở tương lai. S + wish(es)+ S + would (not) + V 9
- Ex: I wish I would see you in 10 minutes. Chú ý: I wish = If only .. D.Relative clause (đại từ liên hệ) I/ Đại từ liên hệ: (relative clause) Chữ đứng trước- chức năng chỉ người chỉ vật Chủ ngữ: subject Who which Tân ngữ: Objecst Whom which Sở hữu: possessive whose of which 1.Who: Thay thế cho cụm danh từ, đại từ chỉ người làm chức năng chủ ngữ. Ex:I saw the man who wrote this book.( I saw the man. The man Wrote this book.) 2.Which :Thay thế cho cụm danh từ, đại từ chỉ vật làm chức năng chủ ngữ. Ex: This is a pen which was made in China. ( This is a pen. The pen was made in China) 3.Whom: Thay thế cho cụm danh từ, đại từ làm chức năng tân ngữ. I know the woman whom you talked to 2 days ago.. ( I know the woman. You talked to the woman (her)2 days ago) 4.Which: Thay thế cho cụm danh từ, đại từ chỉ vật làm chức năng tân ngữ. Ex:The dress which the girl is wearing is very beautiful. ( The dress is very beautiful. The girl is wearing the dress (it). 5.Whose : Thay thế cho danh từ, đại từ, tính từ sở hữu.Riêng chỉ vật ta có thể dùng (OF WHICH) Ex: The boy whose picture you took is my brother. ( The boy is my brther. You took the boy’s (his) picture. Ex: This is a table thelegs of which were broken. ( This is a table. The legs of the table were broken.) 6.Where: Thay thế cho cụm trạng từ chỉ thời gian ( there, here, in that vilagge, in that city ) 7. When: Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian; ( then, on that time, on that day...) * Chú ý 1. Definite clause (hạn định): who, whom,which, có thể thay bằng (that), ở loại này ta không dùng dấu phẩy. Whom, vhich làm tân ngữ được lược bỏ Ex: The boy who (that) met you yesterday is my friend The house which (that) was built in 2008 is mine 2.Non- definite clause ( không hạn định): Who, whom, which, không thể thay bằng( that). Dạng này ta phải dùng dấu phẩy. Ex: Viet Nam, which is in the south east Asia, export rice. Kangaroos, which come from Autrialia, have long tails. E.Các Cấu trúc khác. I/ Enough to: đủ ..để có thể Hình thức này dùng để chỉ một nguyên nhân đưa tới một kết quả tất nhiên 1. adj/adv + enough to + V .. Ex: She is old enough to be in my class.( She is old. She can be in my class) 2. adj/adv + enough + for somebody + to –V .. Ex. The exercise is easy enough for us to do.( The exercise is easy. We can do it) 10