Từ Tiếng Anh Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Từ Tiếng Anh Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tu_tieng_anh_lop_3.doc
Nội dung text: Từ Tiếng Anh Lớp 3
- Từ Tiếng Anh lớp 3 I. Các chủ ngữ và tính từ sở hữu tương ứng: Chủ ngữ Tính từ sở hữu I: tôi my: của tôi We: chúng tôi our: của chúng tôi You: bạn, các bạn your: của bạn, của các bạn They: họ, chúng their: của họ, của chúng He: anh ấy his: của anh ấy She: chị ấy her: của chị ấy It: nó its: của nó II. Cách chia động từ to be: am ( dùng với chủ ngữ I ) To be : is ( dùng với chủ ngữ He, She, Lan, It, DT số ít ) ( ở, thì, là ) are ( dùng với chủ ngữ We, you, they, DT số nhiều ) III. Từ theo các chủ đề: 1. Chủ đề gia đình: 1.family: giagia đìnhđình 11. who: ai, người nào 2. member: thành viên 12. this is: đây là 3. father: bố 13. that is: kia là 4. mother: mẹ 14. how old: bao nhiêu tuổi 5. parents: bố mẹ 15. years old: tuổi tròn 6. grandfather: ông 16. young: trẻ 7. grandmother: bà 17. old: già 8. grandparents: ông bà 18. photo: bức ảnh 9. brother: anh, em trai 19. happy: hạnh phúc 10. sister: chị, em gái 20. people: người(số nhiều) • Số đếm từ 1đến 100: 1: one 11: eleven 21: twenty - one 2: two 12: twelve 29: twenty – nine 3: three 13: thirteen 30: thirty 4: four 14: fourteen 40: forty 5: five 15: fifteen 50: fifty 6: six 16: sixteen 60: sixty 7: seven 17: seventeen 70: seventy 8: eight 18: eighteen 80: eighty 9: nine 19: nineteen 90: ninety 10: ten 20: twenty 100: one hundred 1
- 2. Chủ đề về ngôi nhà ( các phòng và đồ vật trong nhà ): 1. house: ngôi nhà 16. door: cửa đại 2. living room: phòng khách 17. window: cửa sổ 3. sitting room: phòng khách 18. table: cái bàn 4. bathroom: phòng tắm 19. chair: ghế tựa 5. kitchen: phòng bếp 20. wall: bức tường 6. bedroom: phòng ngủ 21. poster: tấm áp phích 7. dining room: phòng ăn 22. sofa: ghế sa lông 8. room: phòng 23. lamp: đèn điện 9. there is: Có(dùng với số ít) 24. fan: quạt 10. there are: Có(dùng với số nhiều) 25. picture: bức tranh 11. pond: cái ao 26. wardrobe: tủ quần áo 12: gate: cổng 27. cupboard: tủ chén đĩa 13: garden: vườn 28. mirror: gương 14. yard: sân 29. bed: giường ngủ 15. fence: hàng rào 30. bookshelf: giá sách * Các tính từ miêu tả về đặc điểm, kích cỡ: 1. nice: tốt, đẹp = beautiful 2. new: mới > < old: cũ 3. big: to > < small: nhỏ 4. large: rộng 6. lovely: đáng yêu 7. cute: tinh khôn * Các giới từ chỉ vị trí: 1. on: ở trên > < under: ở dưới 2. near: ở gần 3. next to: bên cạnh = beside 4. in: ở trong 5. in front of: đằng trước > < behind: đằng sau 6. between: ở giữa ( 2 người , 2 vật ) 7. over there: ở đằng kia 8. in the house: ở trong nhà 9. on the table: ở trên bàn 10.on the shelf: ở trên giá 11.on the wall: ở trên tường 12. under the bed: dưới gầm giường 13. here: ở đây 14. there: ở đó 15. with: với 16. Where: ở đâu 17. How many: bao nhiêu ( dùng hỏi về số lượng) 3. Chủ đề về đồ chơi: 1. toy: đồ chơi 11. kite: cái diều 2. some: 1 vài 12. teddy bear: gấu bông 2
- 3. robot: người máy 13. yo – yo: yoyo 4. ball: quả bóng 14. a lot of = many: nhiều 5. doll: búp bê 6. car: ô tô 15. have: có 7. plane máy bay 16. has: có 8. truck: xe tải 17. any: cái nào, vật nào 9. puzzle: ghép hình 18. do not = don’t: không 10. ship: tàu thủy 19.does not = doesn’t: không 4. Chủ đề về con vật cưng: 1. pet: con vật cưng 8. parrot: con vẹt 2. shop: cửa hàng 9. cage: lồng 3. dog: con chó 10. fish tank: bể cá 4. cat: con mèo 11. flower pot: lọ hoa 5. fish: con cá 12. What about you? Thế còn bạn 6. goldfish: cá vàng 13. no or không mà cũng không 7. rabbit: con thỏ= hare 14. like: thích 15. keep: nuôi, cất, giữ 5. Chủ đề về thời tiết: 1. weather: thời tiết 11. cold: lạnh 2. What like: như thế nào 12. cool: mát mẻ 3. today: hôm nay 13. warm: ấm áp 4. sunny: có nắng 14. dry: khô 5. rainy: có mưa 15. wet: ẩm ướt 6. cloudy: có mây 16. cloud: đám mây 7. windy: có gió 17. snow: tuyết 8. snowy: có tuyết 18. sun: mặt trời 9. stormy: có bão 19. rain: mưa 10. hot: nóng 20. count: đếm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 1. Cách hỏi xem người thứ 3 là ai: - Who is this ? This is my father. : Đây là ai ? Đây là bố của tôi. ( Hoặc: It is my father. ) - Who is that ? That is my mother. : Kia là ai ? Kia là mẹ của tôi. ( Hoặc: It is my mother. ) 2. Cách hỏi đáp về tên: - What is your name ? My name is Lan. : Tên bạn là gì? Tên của tôi là Lan. ( Hoặc: I am Lan.) - What is his name ? His name is Peter. : Tên anh ấy là gì? Tên anh ấy là Peter. ( Hoặc: He is Peter.) - What is her name ? Her name is Linda. : Tên cô ấy là gì? Tên cô ấy là Linda. 3
- ( Hoặc: She is Linda.) - What are their names ? They are Lan and Hoa. ( Tên của họ là gì ? Họ là Lan và Hoa.) * Hỏi tên những người trong gia đình. - What is your father’s name ? He is Hung. ( Tên của bố của bạn là gì ? Ông ấy là Hùng.) - What is your mother’s name ? She is Hoa. ( Tên của mẹ của bạn là gì ? Bà ấy là Hoa.) 3. Cách hỏi đáp về tuổi: - How old are you ? I am nine years old. ( Bạn bao nhiêu tuổi ? Tôi 9 tuổi tròn ) - How old is he ? He is five years old. ( Anh ấy bao nhiêu tuổi ? Anh ấy 5 tuổi tròn.) - How old is she ? She is ten years old. ( Cô ấy bao nhiêu tuổi ? Cô ấy 10 tuổi tròn.) * Hỏi tuổi những người trong gia đình. - How old is your father ? He is forty years old. - How old is your mother ? She is thirty - five years old. - How old is your brother ? He is fifteen years old. - How old is your sister ? She is six years old. 4. Cách giới thiệu các phòng trong nhà và đặc điểm các phòng: This is my tên phòng. It is + từ chỉ đặc điểm That the Ví dụ:This is the living room. It is big and nice.( Đây là phòng khách. Nó thì to và đẹp. ) This is the bathroom. It is small.( Đây là phòng tắm. Nó thì nhỏ.) This is my bedroom. It is new and nice.( Đây là phòng ngủ cảu tôi. Nó thì mới và đẹp.) This is the kitchen. It is large.( Đây là phòng bếp. Nó thì rộng. ) * Cách giới thiệu về số lượng các phòng: - Với vật số ít: a There is + an + vật số ít one Ví dụ: - There is a living room in my house.( Có 1 phòng khách trong nhà của tôi. ) - There is an eraser in my school bag.( Có 1 cái tẩy trong nhà của tôi. ) - There is one table in the classroom.( Có 1 cái bàn giáo viên trong lớp học. ) Với vật số nhiều: số lượng There are + từ 2 trở + vật số nhiều lên one 4
- Ví dụ: - There are two beds in my bedroom.( Có 2 cái giường trong phòng ngủ của tôi.) - There are ten desks in the classroom.( Có 10 bộ bàn ghế học sinh trong lớp học.) - There are four rooms in my house.( Có 4 phòng trong nhà tôi.) 5. Câu hỏi nghi vấn: * Is there a sofa in the living room? – Yes, there is. / No, there isn’t (Có 1 ghế sofa trong phòng khách phải không? * Are there any posters in your classroom? – Yes, there are. / No, there aren’t. ( Có tấm áp phích nào trong lớp học của bạn không? * Chú ý: Từ “ any” được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ví dụ: There aren’t any cups in the cupboard. ( Không có cái chén nào ở trong tủ chén.) Are there any rabbits in the cage? – Yes, there are. / No, there aren’t. ( Có con thỏ nào ở trong lồng không? 6.Cách hỏi đáp về thời tiết: Unit 19 rainy - What is the weather like today ? It is + sunny + in + từ chỉ vùng windy cloudy Ví dụ: What is the weather like today ? It is rainy in Ha noi. ( Thời tiết hôm nay thế nào? Trời có mưa ở Hà Nội) - What is the weather like in Thai Binh today ? It is sunny and windy. ( Thời tiết ở Thái Bình hôm nay như thế nào? Trời có nắng và có gió.) * Hỏi về số lượng đám mây: There is one cloud. ( Có 1 đám mây.) - How many clouds are there ? There are two clouds. ( Có 2 đám mây.) (Có bao nhiêu đám mây?) There are many clouds. ( Có nhiều đám mây.) There are no clouds. ( Không có đám mây nào.) * Let’s count the clouds in the sky. ( Chúng ta hãy đếm những đám mây trên bầu trời. ) 7. Nói xem ai đó có con vật nuôi hoặc đồ chơi gì: * Những chủ ngữ dùng động từ “ have” I We You + have + con vật nuôi / đồ chơi They Lan and Hoa Ví dụ: I have a cat and a dog. – We have five balls. We have two birds. - I have many toys. They have five cats and three fish. – They have a ship. Lan and Hoa have five rabbits. - Nam and Mai have three robots. 5
- * Chú ý: Từ “ fish” và “ goldfish” số ít và số nhiều viết giống nhau. * Những chủ ngữ dùng động từ “ has” He She It + has + con vật nuôi / đồ chơi Lan Danh từ số ít Ví dụ: Lan has a cat and a dog. Lan has a doll. She has two birds. She has two planes. He has five cats and three fish. He has three trucks. My sister has five parrots. My sister has five kites. * Hỏi xem bạn có bao nhiêu con vật nuôi hoặc đồ chơi: pets two ( pets. ) toys four ( toys.) How many + parrots + do you have ?I have a/ one (parrot.) birds three (birds.) fish no (fish.) 8. Câu hỏi nghi vấn: * Do you have any toys? – Yes, I do. / No, I don’t. ( Bạn có đồ chơi nào không? Vâng, tôi có. / Không, tôi không có) * Does your brother have a robot? – Yes, he does./ No he doesn’t. ( Anh trai bạn có 1 con robot phải không? Vâng, anh ấy có. / Không, anh không có) 9. Hỏi về vị trí các đồ chơi / con vật: * Với vật số ít: here, on the shelf. on the table. Where is the ship ? It is + there, on the floor. Where is the goldfish ? in the fish tank. in the house. * Với vật số nhiều: there, on the shelf. on the table. Where are the dolls ? They are + here, on the floor. Where are the rabbits ? in the cage. under the table. 10. Hỏi xem bạn thích đồ chơi hay con vật gì? – Unit 17 * What toys do you like? I like kites.( Bạn thích đồ chơi gì? Tôi thích diều.) 6
- * What pets do you like? I like parrots.( Bạn thích con vật gì? Tôi thích con vẹt.) 11. Hỏi đáp xem bạn hay ai đó đang làm gì? – Unit 18, Unit 19 * What are you doing? I am reading a book.( Bạn đang làm gì? Tôi đang đọc sách.) * What is your father doing now? He is listening to music. ( Bây giờ bố bạn đang làm gì? Bố đang nghe nhạc.) * What is your mother doing? She is cooking in the kitchen. ( Mẹ bạn đang làm gì? Mẹ đang nấu ăn trong bếp.) * What is Peter doing now? He is playing the piano. * What are they doing? They are singing. ( Họ đang làm gì? Họ đang hát.) Một số động từ thêm đuôi - ing Read- reading a book: đọc, đang đọc Draw – drawing a picture: vẽ, đang vẽ Cook – cooking: nấu ăn, đang nấu ăn Listen – listening to music: nghe, đang nghe nhạc Clean – cleaning the floor: lau chùi, đang lau nhà Sing – singing a song: hát, đang hát 1 bài hát Play – playing the piano: chơi, đang chơi đàn piano Watch – watching TV: đang xem tivi Do – doing homework: làm, đang làm bài về nhà Flying kites: đang thả diều • Chú ý: Một số động từ bỏ “e” trước khi thêm đuôi –ing Dance – dancing: nhảy múa, đang nhảy múa Cycle – cycling: đạp xe, đang đạp xe Skate – skating: trượt băng, đang trượt băng Write – writing: viết, đang viết • Một số động từ gấp đôi phụ âm cuối: Skip – skipping: nhảy dây, đang nhảy dây Run – running: chạy, đang chạy Swim – swimming: bơi, đang bơi 12. Hỏi đáp về một số địa danh: Unit 20: Where’s Sa Pa ? North: phía Bắc Where: ở đâu South: phía Nam far from xa tính từ Central: miền Trung near: gần place: nơi, chỗ hometown: quê hương village: làng, xã City: thành phố Ví dụ: Where is Ha Noi? It’s in north Viet Nam.( Hà Nội thì ở đâu? Nó ở phía Bắc Việt Nam) Where is Ho Chi Minh City? It’s in south Viet Nam. (Thành phố HCM ở đâu? Nó ở phía NamVN) Where is Da Nang? It’s in central Viet Nam.(Đà Nẵng ở đâu? Nó thì ở miền trung VN) Where is your family? My family is in north Viet Nam. (Gia đình bạn ở đâu? Gia đình tôi ở phíaBắc VN) 7
- • Câu hỏi nghi vấn: Is Ha Long Bay near Hue? No, it isn’t. It’s far from Hue. ( Vịnh Hạ Long ở gần Huế phải không? Không. Nó thì ở xa Huế.) Is your place near Ha Noi? Yes, it is. ( Chỗ ở của bạn gần Hà Nội phải không? Vâng, đúng vây.) Bài 1: Em hãy sắp xếp các từ sau theo chủ điểm cho trước. ( 2,0 đ ) rabbit, kite, plane, goldfish, ship, doll, parrot, truck, dog, bird Toys Pets Bài 2: Chọn đáp án đúng trong ngoặc điền vào chỗ chấm. ( 1,5 đ ) 1.There are four rooms .. my house. ( in / at / for ) 2 .. is your grandfather ? He is eighty years old. ( How / Who / How old ) 3. Is there a fence around your house ? Yes, ... is. ( there / it / he ) 4. are the posters ? They are on the wall. ( What / Where / Who ) 5. I .. a yo-yo and three robots. ( is, am, have ) 6. What is your father doing now ? is watching TV. ( I/ She / He ) Bài 3: Sắp xếp các từ thành câu đúng. ( 2,5 đ ) 1. my / has / a / and / sister / dolls/ five / ball / . / ...... 2. the / what / like / is / today / weather / in / Quynh Phu / ? / .. 3. do / you / what / pets / like / ?/ .. 4. am / to / listening / I / music / now / . / 5. do / have / how / you / many / parrots / ? / Bài 4: Khoanh tròn 1 từ khác loại trong các câu sau. ( 2,0 đ ) 1. cloudy weather snowy windy 2. bathroom dining room house kitchen 3. fine fifteen eight nine 4. who where what we Bài 5: Đọc đoạn văn và đánh dấu ( V ) vào thông tin đúng hoặc sai. ( 1,0 đ ) This is our kitchen. There is a cupboard near the door. There is a TV on the cupboard. There are two posters on the wall. There is a table and there are six chairs. There is a rice cooker on the table. True False 1. There’s a wardrobe near the door. 2. There’s a TV on the table. 3. There are two posters on the wall. 4. There are six chairs at the table. 8
- 5. There is a cooker on the table. 9