Bài giảng Hóa học 8 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

ppt 18 trang thungat 27/10/2022 4360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_12_moi_quan_he_giua_cac_loai_hop_cha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

  1. Đáp án - Phân bón đơn : Chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K). - PhânCông thứcbón hóa kép: học Có chứaTên 2 gọi hoặc cả 3 nguyênPhân loại tố dinh dưỡng N, P, K. KCl Kali clorua Phân kali NH4NO3 Amoni nitrat Phân đạm K2SO4 Kali sunfat Phân kali Ca3(PO4)2 Canxi photphat Phân lân (NH4)2SO4 Amoni sunfat Phân đạm
  2. Tiết 18– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ * Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ LÀM ĐỔI MÀU + NƯỚC CHẤT CHỈ THỊ + BAZƠ TAN + KIM LOẠI + OXIT BAZƠ OXIT AXIT AXIT THƯỜNG + OXIT BAZƠ + BAZƠ + MUỐI + NƯỚC OXIT AXIT + AXIT + HẦU HẾT + OXIT AXIT OXIT BAZƠ KIM LOẠI CÁC HỢP CHẤT AXIT H2SO4 đặc VÔ CƠ LÀM ĐỔI MÀU THAN HÓA CHẤT CHỈ THỊ BAZƠ TAN + AXIT + AXIT BAZƠ Muèi + BAZƠ + OXIT AXIT + dd MUỐI + MUỐI + KIM LOẠI + AXIT BAZƠ KHÔNG BỊ NHIỆT PHÂN BỊ NHIỆT PHÂN TAN
  3. Tiết 18– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ : Em hãy thảo luận nhóm chọn các phản ứng thíchThông hợp qua thực tính hiện chất các hóa chuyển học hóacủa trongcác loại sơ đồ hợp chất ta có: Oxit Oxit (1) Oxit bazơ + Oxit axit → Muối bazơ axit (1) (2) Oxit bazơ + Axit → Muối + Nước (2) Oxit axit + Oxit bazơ → Muối (5) Oxit axit + Bazơ → Muối + Nước (3) (4) Muối (9) (3) Oxit bazơ + Nước → Bazơ (6) (4) Bazơ nhiệt phân → Oxit bazơ + Nước (7) (8) (5) Oxit axit + Nước → Axit Bazơ Axit (6) Bazơ + Oxit axit (Axit) →Muối + nước (7) Muối + Bazơ→ Muối mới + Bazơ mới (8) Muối + Axit → Muối mới + Axit mới - Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ (9) Axit + KL → Muối + Hiđro Axit + Bazơ ( Oxit bazơ ) → Muối + Nước
  4. Tiết 18– Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ : II/ Những phản ứng hóa học minh họa : to 1. BaO + CO2 → BaCO3 ? Dựa vàoto sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất 2. CO2 + CaO → CaCO3 vô3. Na cơ2O , +hãy H2O viết → 2NaOH các phương trình hóa học minh họa to Al O + 3H O sau4. 2 Al(OH) đây 3? → 2 3 2 2H PO 5. P2O5 + 3 H2O → 3 4 6. 3 Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O 7. Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3 8. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 9. 2 HCl + Zn →ZnCl2 + H2
  5. BT1/sgk_41: Na2CO3 Na2SO4 BaCOKHÔNG NHẬNBaSO BIẾT BaCl2 3  4  HCl CO2 Không PƯ Pb(NO ) PbCOKHÔNG NHẬN BIẾT 3 2 3  PbSO4  KHÔNG NHẬN BIẾT Ag2CO3 Ag2SO4 ít tan AgNO3  KHÔNGNaOH NHẬN BIẾT Không PƯ Không PƯ
  6. BT2/SGK_41:Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có PƯ xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng? Viết các phương trình hóa học (nếu có). NaOH HCl H2SO4 CuSO4 X (1) O O HCl X (2) O O (3) (4) Ba(OH)2 O X X Các phương trình phản ứng xảy ra: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
  7. Bài 4: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, NaCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa? HCl NaCl NaOH H2SO4 Na2SO4 axit muối bazơ axit muối ThuốcGiấy quỳ thử tím để phân biệt ? Dùng dd BaCl Thuốc thử để nhận2 biết H2SO4 và muối sunfat?
  8. Hướng dẫn HS tự học ở nhà -Xem lại và học thuộc TCHH của các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối - Làm BT3b/41, và BT4*/41 - Chuẩn bị bài 13, làm trước BT1/43