Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Lê Thị Hạnh

ppt 24 trang thungat 25/10/2022 8680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Lê Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_37_axit_bazo_muoi_tiet_2_le_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Lê Thị Hạnh

  1. Phòng giáo dục Tiên Lãng Trờng THCS Đại Thắng Nhiệt liệt chào mừng các thầy Giáo, cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi Cấp thành phố năm học 2008 - 2009 Giáo viên thực hiện: Lê Thị Hạnh
  2. Bài 37 – Tiết 57: Axit – bazơ - muối (Tiết 2) I. Axit II. Bazơ NaCl III. Muối Ca3(PO4)2 1. Khái niệm: NaHCO3 CaCO3 Hãy tìm đặc điểm Al2 (SO4)3 giốngPhân tửnhau muốitrong gồm có một thànhhay phần nhiều phân nguyên tử tử củakim muối loại với:liên kết với một hay nhiều gốc axit + Axit? Nguyên tử Gốc axit +Bazơ kim loại Muối
  3. Bài tập 1: Lập công thức hoá học của muối tạo bởi: a. Ca (II) và gốc (=SO4) b. Fe (III) và gốc (– Cl) c. Zn (II) và gốc (– NO3) d. Fe (II) và gốc (– Cl) a. CaSO4 Canxi sunfat b. FeCl3 Sắt (III) clorua Kẽm nitrat c. Zn(NO3)2 Sắt (II) clorua d. FeCl2
  4. Bài tập 2: Gọi tên các muối có công thức hoá học sau: 1. KKClCl 1. Kali clorua 2. NaNaHCOHCO33 2. Natri hiđrô cacbonat 3. CaCa(NO(NO33))22 3. Canxi nitrat 4. Kali đi hiđro photphat 4. KKHH22POPO44 Nhóm 1 Nhóm 2 Muối trung Muối axit hoà
  5. Axit Gốc axit Tên gốc axit HCl - Cl Clorua Đi hiđro photphat - H2PO4 H3PO4 Hiđro photphat ≡ PO4 Photphat NhậnLập xét công về hoá thức trị của của muối gốc axit tạo sobởi với số Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H đợc nguyênK(I) tử Hvới đợc các thay gốc thế axitbằngở trên. nguyên tử thay thế bằng nguyên tử kim loại? Gọi tên các côngkim thứcloại? vừa lập đợc?
  6. Bài tập 3: Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: 1. Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit 2. Tên của muối đợc gọi theo trình tự sau: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. 3. Theo thành phần, muối đợc chia thành hai loại là muối trung hoà và muối axit Hết101213141516171819202122232425262728293011123456789 giờ
  7. Bài tập 4: Ghép các công thức hoá học ở cột A phù hợp với tên gọi của các chất ở cột B Cột A Cột B a. H2SO4 5. Axit sunfuric b. Ba(OH)2 1. Bari hiđroxit c. MgCl2 4. Magie clorua d. Fe(NO3)2 2. Sắt (II) nitrat e. Cu(OH)2 7. Đồng (II) hiđroxit Em hãy phân loại các chất trên? Phân loại Axit Bazơ Muối Ba(OH) H SO 2 MgCl2 2 4 Cu(OH) 2 Fe(NO3)2
  8. Câu hỏi chọn ngời chơi chính: Em hãy đọc tên muối có công thức hoá học là: NaCl Hoan hô, bạn đã trở thành ngời chơi chính
  9. Câu hỏi số 2 Dãy các chất sau đây là muối: aa. NaCl, NH4ClCl, Ca(HCO3)2 b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2 c. KOH, Mg(OH)2, KCl d . FeO, K2O, ZnCl2 Hết151412101311285147369 giờ
  10. Câu hỏi số 4 Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Zn + HCl → A + H2 Chất A trong phản ứng trên là chất nào trong các chất sau đây? aa. ZnCl2 b. Cl2 c. Zn d. ZnCl Hết151412101311285147369 giờ
  11. Em đã rất xuất sắc trong phần chơi này. Điểm 10 đã thuộc về em. Chúc mừng em
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học bài theo vở ghi và SGK + Viết đợc công thức, gọi tên và phân loại 4 loại hợp chất vô cơ: Oxit, axit, bazơ, muối. + Làm bài tập: 6c/T130 sgk + bài 37.2; 37.11; 37.13 (SBT/T43 - 45) + Chuẩn bị bài sau: Ôn lại thành phần và tính chất của nớc và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, giờ sau luyện tập.