Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước - Phan Thị Lý

ppt 11 trang thungat 26/10/2022 8300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước - Phan Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_36_nuoc_phan_thi_ly.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước - Phan Thị Lý

  1. I. Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước 2. Sự tổng hợp nước II. Tính chất của nước 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học III. Vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
  2. I. Thành phần hóa học của nước 1.2. Sự phântổng hợphủy nướcnước 1.Thí nghiệm sgk 2.Hiện tượng 3. PTHH to 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (h) 2 V 1 V
  3. I. Thành phần hóa học của nước II. Tính chất của nước 1. Tính chấtvật lý - Chất lỏng không màu, không mùi, không vị - tos = 100oC ; tođđ = 0oC - D = 1 g/ml = 1 kg/ l. - Nước là dung môi của nhiều chất.
  4. Bài 3/ 125 sgk: Tính thể tích khí hidro và oxi (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8 g nước. to 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (h) PTHH 2 1 2 mol ĐB 0,1 0,05 0,1 mol V H2 = 0,1 . 22, 4 = 2,24 (lit) V O2 = 0,05 . 22, 4 = 1,12 (lit)
  5. 1)Có Hiện sủi tượngbọt khí khi ở cho 2 dòngđiện điện cực. 1 chiều đi qua nước O2 H2 V2) H Dự2 : đoánV O2 khí= 2 sinh : 1. ra ở 2 ống nghiệm. Tỉ lệ đp thể tích giữa chúng . H2(k) + O2(k) → H2O(h) + _ 3) Viết PTHH biểu diễn sự phân hủy nước bằng dòng điện. Mô hình sự phân hủy nước.
  6. to 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O (h) Thể tích 2V 1V Số mol 2 1 Khối lượng 2 . 2 1. 32 Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H2O m H 4 1 = = mO 32 8 Thành phần khối lượng của H và O trong H2O 1.100% 8 . 100% %H = 11,1% %O = 88,9% 1 + 8 1 + 8