Bài giảng Hóa học 8 - Bài luyện tập 7

ppt 17 trang thungat 28/10/2022 3400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài luyện tập 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_luyen_tap_7.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài luyện tập 7

  1. 1/ a) 2K + 2H2O  2KOH + H2 Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 b. Thuộc loại phản ứng thế.
  2. 6. Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 7. CuO + H2  Cu + H2O 8. Zn + HCl  ZnCl2 + H2 9. Fe + O2  Fe3O4 10. Fe + HCl  FeCl2 + H2 11. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 12. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 13. K + 2H2O  KOH + H2 14. Ca + H2O  Ca(OH)2 + H2
  3. 6. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 +2NO2 +2H2O 7. CuO + H2  Cu + H2O 8. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 9.3Fe + 2O2  Fe3O4 10.Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 11. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 12. Fe3O4 + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O 13. 2K + 2H2O  2KOH + H2 14. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2
  4. 5/ nH2SO4 = 49/98 = 0,5 (mol) nAl2O3 = 60/102= 0,59 (mol) Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O 1mol 3mol 0,59mol 0,5mol x mol 0,5mol Ta có tỉ lệ: 0,59/1 › 0,5/3 Vậy Al2O3 dư. nAl2O3pư = x = 0,5/3 =0,17 (mol) nAl2O3dư = 0,59 – 0,17 = 0,42 (mol) mAl2O3dư = 0,42.102 = 42,84 (g)
  5. Câu 1: a. phương trình hóa học: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 - tính số mol kẽm: m 6,5g n= = =0,1mol M 65g/mol
  6. Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 63,2 gam muối kalipemanganat KMnO4. a. Viết phương trình hóa học b. Hỏi có bao nhiêu lít khí O2 thoát ra ở đktc? c. Với lượng khí oxi O2 trên thì sẽ phản ứng được với bao nhiêu gam sắt Fe (ở dạng bột) và lượng oxit sắt từ Fe3O4 tạo thành là bao nhiêu gam?
  7. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 2 mol 1 mol 0,4 mol x mol  x = 0,2 mol b. thể tích lít khí O2 thoát ra ở đktc: V = n.22,4 = 0,2 mol.22,4 lít/mol = 4,48 lít
  8. Câu 3: Khử hoàn toàn 8g đồng (II) oxit CuO bằng khí hidro H2 ở đktc. a.Viết phương trình hóa học b.Tính thể tích khí hidro H2 cần dùng? c. Tính khối lượng đồng Cu tạo thành sau phản ứng? d. Nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng đồng tạo thành là bao nhiêu gam?
  9. b.Tính đúng thể tích khí hidro H2 V =n.22,4=0,1mol.22,4lít/mol=2,24lít H2 c. Tính khối lượng đồng Cu: mCu =n.M=0,1mol.64g/mol=6,4g d. Tính khối lượng Cu tạo thành nếu H=90%: 6,4g.90% m = =5,76g Cu 100