Bài giảng Hóa học 8 - Bài: Mol
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài: Mol", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_mol.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài: Mol
- Bài 5. Hãy tính khối lượng của các chất sau: a) 0,5 mol Ntử N b) 0,25 mol Ntử Cl c) 3 mol Ntử O d) 0,5 mol ptử N2 e) 0,25 mol Ptử Cl2 f) 3 mol Ptử O2
- Bài 6: Hãy tính Thể tích của khí A thể tích khí A ở là: (đktc) biết VA = nA. 22,4 = trong A có 0,25 (0,25+0,25+0,5).22,4 mol O2, 0,25 = 22,4(l) mol N2 và 0,5 mol H2
- CO Bài 8. Hãy Ta có: mCO2 = n 2 . MCO2 tính khối = 0,2.44 = 8,8(g) lượng của khí mN2 = nN2. MN2 = 0,25.28 B. Biết khí B = 7(g) có 0,2 mol mH2 = nH2. MH2 = 0,5.2 = 1(g) CO2, 0,25 mol N2; 0,5 mol mO2 = nO2. MO2 = 0,1.32 = H2; 0,1 mol O2 3.2(g) m = mco + mN + mO + ( các khí đo ở A 2 2 2 mH = 8,8+ 7+ 1+ 3,2= đktc) 2 20(g)
- Bài 2: Tìm khối a) Gọi khí cần tìm là A. lượng mol của Ta có A/O M d 2 = A = 1,375 những khí: MO2 a) Có tỉ khối với Suy ra MA = 1,375.MO2 = khí oxi là: 1,375; 1,375.32 = 44 (g) 0,0625 Vây A là CO2 b) Có tỉ khối với Các câu khác làm không khí là: tương tự. 2,207; 1,172 c) Có tỉ khối với khí hiđro là: 14; 22; 35,5
- Bài 4: Tính số Áp dụng công thức: mol của các khí sau đo ở n = V (đktc) 22,4 a) 11,2(l) CO2 a) 0,05 (mol) b) 6,72(l) N2 b) 0,3 (mol) c) 13,44(l) O2 c) 0,6 (mol) d) 8,96(l) H2 d) 0,4 (mol)
- Bài 6. Cho các khí sau: N2, SO2, SO3, Cl2. Hãy cho biết: a) Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần. b) Khí CH4 nặng bằng bao nhiêu lần các khí trên.