Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_27_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Chào mừng 30 năm ngày nhà giáo viêt nam 20 tháng 11
- Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào? VD 1: Em cú biết 0,5 mol H2SO4 cú khối lượng là bao nhiờu gam? Biết khối lượng mol của H2SO4 là 98g Giải: Khối lượng của H2SO4 là : mH2SO4 = 0,5 x 98 = 49 (g) m = n x M
- Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào? Công thức chuyển đổi: m m m = n x M ; n = ; M = M n VD c. 1,124 (mol) chất A có khối lợng là 73ba.,Tính06(gam)sốkhốimol. lTínhợngcủacủa28khối0gam,125lợngFemolmolCO2của chất A?
- Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT m = n x M Bài1. Hãytập củngtính: cố a. Khối lợng của 0,125 mol H O n = m 2 M b.Khối lợng mol(M) của chất A biết rằng 0,25 m mol chất này có khối lợng 14 gam. M= n c. Số mol của 11gam khí CO2 a. m = n . M = 0,125 . 18 =2.25g b. M = m/n = 14/0,25 =56g c. n = m/M = 11/44 = 0,25 mol
- Cõu 3: Chọn ý cõu trả lời đỳng nhất: Số mol của 28g Fe là: a. 0,2 mol b. 0,4 mol c. 0,3 mol d. d. 0,5 0,5 mol mol