Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (Bản đẹp)

ppt 14 trang thungat 26/10/2022 3640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_27_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (Bản đẹp)

  1. 1/. 1mol phân tử CO2 cĩ khối lượng 44g. 0.5mol phân tử CO2 cĩ khối lượng X ?gam. mCO2= 0.5 x 44 = 22(gam) Vậy m CO = 22g 2 2/ -Ở (đktc) 1 mol khí H2 chiếm thể tích là 22,4 lít. -Vậy ở (đktc)2 mol khí H2 chiếm thể tích là : V = 2 . 22,4 = 44,8 lít. H 2
  2. BÀI TẬP 1: 0,25 mol SO2 cĩ khối GIẢI Lượng là bao nhiêu gam. -Khối lượng của 0,25 Biết M = 64 g SO2 mol SO cĩ là : Tĩm tắt 2 nSO = 0,25 mol 2 mSO = n x M 2 M = 64 g = 0,25 x 64 = 16g SO 2 Đáp Số : mSO = ? g m = 16 g 2 SO 2
  3. a-Tóm tắt : Giải nNaOH =0,1 mol -Khối lượng của 0,1 mNaOH = ? g mol NaOH là : MNaOH = 40 g mNaOH = 0,1 x 40 = 4 (g) ĐS : mNaOH = 4 (g)
  4. c- Tĩm tắt: n = 0.125mol. A GiẢI mA = 12.25g Khối lượng mol của hợp chất A là: MA =? g Aùp dụng công thức : M = m : n MA = 12,25 : 0,125 = 98g Vậy MA =98g
  5. *Bài tập1 :Hãy điền số thích hợp vào ô trống bảng sau: ( 2 phút) Chất n (mol) m (g) V(l)(đktc) Số phân tử 23 CO2 0,01 0,44 0,224 0,06.10 23 N2 0,2 5,6 4,48 1,2.10
  6. Bài 2: Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào: A NhiệtĐ độ chất khí. B Khối lượngS mol của chất khí. C Bản chấtS của chất khí. D Áp Đsuất chất khí.