Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học - Văn Tiến Hùng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học - Văn Tiến Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_30_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc_van.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học - Văn Tiến Hùng
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XUÂN DiỆU BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8 Tiết 30 Tớnh theo cụng thức húa học Gv: Văn Tiến Hựng
- Húa học 8 Làm hợp kim siêu rắn Làm men màu xanh cho gốm sứ QuặngInnenit (chứaFeTiO ) QuặngCobanDung Platindịch trong Cu(OH) asenuatự nhiên2 PtAs3 QuặngHematit2ứng dụngNĐớcá H vôicủa 2(chứaFeO CaCO coban2O3 3)
- Tiết 30.Bài 21.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Ví dụ: Xác định thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3. TrongTính 1 molM phân? tử KNO3 có bao nhiêu mol Tính phần trKNOăm mỗi nguyên tố có trong phân tử? nguyên tử K? bao nhiêu3 mol nguyên tử N? bao nhiêu mol nguyên tử O?
- Tiết 30.Bài 22.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố Khi đã biết CTHH của một chất, muốn tính có trong một hợp chất, ta thực hiện 3 bớc sau: thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp B1: Tính khối lợng mol của hợp chất; chấtB2: taXác thực định hiện số mấy mol b ớc?nguyên là nh tửữ ngcủa b ớcmỗi nào? nguyên tố trong hợp chất; B3: Tính thành phần phần trăm theo khối lợng các nguyên tố trong hợp chất.
- Cũng cố C1. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 1. Thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 hợp chất là tỉtỉ sốsốsố giphầnữa trăm gikhốiữa khốilợng lmolợng củacủa nguyênnguyên tốtố đóđó vớivới khốikhối ll-ợng molợng molcủa hợpcủa chất.hợp chất. ĐS 2. Trong 1,5 mol đờng C12H22O11 có 18 mol nguyên tử C, 33 mol nguyên tử H, 16,5 mol nguyên tử O. Đ 3. Tỉ lệ số mol các nguyên tố trong hợp chất KClO3 là: 1: 1: 3 Đ 4. Tỉ lệ khối lợng các nguyên tố trong hợp ĐS chất HNO3 là: 1 : 14 : 16 4816
- Cũng cố C3. So sánh thành phần phần trăm khối lợng sắt có trong 2 loại quặng sau: a) Quặng Inmenit FeTiO3 b) Quặng Hematit Fe2O3 Giải: a) Quặng Inmenit FeTiO3 M = 56 + 48 + 16.3 = 152152 (gam) FeTiO3 . 100% % Fe = = 36,84% b) Quặng Hematit Fe2O3 M = 11256 . 2 + 16.3 = 160160 (gam) Fe2O3 . 100% % Fe = = 70% KL: Quặng Hematit có thành phần phần trăm khối lợng sắt nhiều hơn so với quặng Inmenit.
- Hớng dẫn học bài ở nhà 1. Học phần ghi nhớ trang 71/SGK 2. Làm bài tập 1, 3 trang 71/SGK 3. Làm bài tập sbt Chuẩn bị bài mới: Đọc phần II, bài 21, trang 70/SGK
- Cũng cố Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố Khi đã biết CTHH của một chất, muốn tính có trong một hợp chất, ta thực hiện 3 bớc sau: thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp B1: Tính khối lợng mol của hợp chất; chấtB2: ta Xácthực định hiện số mấy mol b ớc?nguyên là nh tửững của b ớcmỗi nào? nguyên tố trong 1 mol hợp chất; B3: Tính thành phần phần trăm theo khối lợng mỗi nguyên tố trong hợp chất. M . 100% NêuTrong công hợp thức chất chung A B C để, tính%A thành= Aphần phần x y z M trăm của nguyên tố A trong hợp chất AxABxByyCCz? M . 100% % B = A M AxByCz % C = 100% - (%A +%B)