Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học

ppt 32 trang thungat 26/10/2022 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_32_tinh_theo_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu định luật bảo toàn khối lợng. Viết phơng trình dạng tổng quát. Câu 2: Làm bài tập 3 SGK
  2. phơng trình hoá học
  3. • Thay tên các chất bằng công thức hoá học đợc sơ đồ phản ứng. H2 + O2 > H2O
  4. • Số nguyên tử bên trái nhiều hơn. Bên phải cần có hai O. Đặt hệ số 2 trớc H2O đợc: H2 + O2 > 2H2O
  5. • Số nguyên tử H bên phải nhiều hơn. Bên phải cần có 4H. Đặt hệ số 2 trớc H2. 2H2 + O2 > 2 H2O
  6. • Số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều đã bằng nhau. Phơng trình hoá học của phản ứng viết nh sau: 2H2 + O2 → 2 H2O
  7. • Sơ đồ phản ứng: Ca + O2 > CaO
  8. • Số nguyên tử O bên phải nhiều hơn. Bên trái cần có 2O. Đặt hệ số 2 trớc CaO. Ca + O2 > 2CaO
  9. • Số nguyên tử Ca bên phải lại nhiều hơn. Bên trái cần có 2 Ca. Đặt hệ số 2 trớc Ca đợc: 2Ca + O2 > 2CaO
  10. • Số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều đã bằng nhau. Phơng trình hoá học của phản ứng viết nh sau: 2Ca + O2 → 2CaO
  11. • Bớc 1: Sơ đồ phản ứng: Al + O2 > Al2O3
  12. • Bớc 3: Viết phơng trình hoá học: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
  13. • Ví dụ: Lập phơng trình hoá học của phơng trình chữ phản ứng sau: Natri cacbonat + canxi hiđroxit → Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.
  14. • Kết luận: Phơng trình hoá học là biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Lập phơng trình hoá học gồm 3 bớc: - Bớc 1: Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm. - Bớc 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trớc các công thức. - Bớc 3: Viết phơng trình hoá học.
  15. b, Bớc 1: P2O5 + H2O > H3PO4 Bớc 2: P2O5 + H2O > 2H3PO4 P2O5 + 3H2O > 2H3PO4 Bớc 3: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
  16. b, Bớc 1: Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O Bớc 2: 2Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O 2Fe(OH)3 > Fe2O3 + 3H2O Bớc 3: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O