Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 38: Tính chất của oxi (Tiếp theo)

ppt 25 trang thungat 27/10/2022 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 38: Tính chất của oxi (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_38_tinh_chat_cua_oxi_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 38: Tính chất của oxi (Tiếp theo)

  1. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm : Oxi tác dụng với sắt - Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không? - Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tợng xảy ra.  Các nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập theo mẫu: Tên Hiện tợng Kết quả STT Cách tiến hành thí nghiệm quan sát và giải thích
  2. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) Oxit sắt từ(FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất
  3. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất H c H H H
  4. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất H O O H c + + H H H H H O O H
  5. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h) Bài tập 1: Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Khí oxi là 1 đơn chất đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia kim loại, phi kim, rất hoạt động phản ứng hóa học với nhiều , phi kim rất hoạt động, hợp chất Trong các và hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
  6. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim a) Với lu huỳnh b) Với photpho 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h) Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
  7. Bài tập 3 : Trong phòng thí nghiệm, để điều Phơng pháp giải bài toán tính theo PTHH: chế 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách cho sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. - Viết PTHH a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra ? - Tính số mol chất đã biết b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc? - Dựa vào PTHH, tính số mol chất cần tìm c) Tính khối lợng sắt tham gia phản ứng? - Tính m hoặc V theo yêu cầu. Đáp án t0 a) Viết PTHH : 3Fe + 2O2 Fe3O4 c) m = ?(n nFe m = n.M) Số mol Fe3O4 thu đợc sau phản ứng là: Fe Fe3 O4 Fe m 2,32 n = = = 0,01mol Cách 1: Fe3O4 M 232 b) V = ?( n n VO = n . 22,4) Theo PTHH, số mol Fe tham gia phản ứng là: O2 Fe3O4 O2 2 n = 3n = 3 0,01 = 0,03mol Fe Fe3O4 Theo PTHH: nO = 2nFe O = 2 0,01 = 0,02mol 2 3 4 Khối lợng Fe tham gia phản ứng là: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng: mFe = n M = 0,03 56 =1,68gam V = n . 22,4 = 0,02 . 22,4 = 0,448 lít Cách 2: O2 Khối lợng oxi tham gia phản ứng là: m = n M = 0,02 32 = 0,64g O2 Theo định luật bảo toàn khối lợng, ta có: m + m = m Fe O2 Fe3O4 Khối lợng Fe tham gia phản ứng là: m = m − m = 2,32 − 0,64 =1,68gam Fe Fe3O4 O2
  8. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tợng của phản ứng : 0 ⎯ t⎯ → A. S + O2 SO2 B. 4P + 5O2 2P2O5 C. C + O2 CO2 D. 3Fe + 2O2 Fe3O4 15432 
  9. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tợng của phản ứng : A. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 C. C + O2 CO2 t0 D. S + O2 ⎯ ⎯ → SO2 15432 
  10. Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 I. Tính chất vật lí Hớng dẫn về nhà II. Tính chất hóa học -Học bài và làm các bài tập: 1. Tác dụng với phi kim Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84. a) Với lu huỳnh  Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 b) Với photpho - Đọc trớc bài 25/SGK trang 85. 2. Tác dụng với kim loại 0 ⎯ t⎯ → 3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4 (r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h) Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.