Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit

ppt 8 trang thungat 26/10/2022 7600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_40_oxit.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 40: Oxit

  1. Nhiệt liệt chào đón Các thầy cô giáo và các em học sinh về tham dự hội giảng Mùa xuân 2006
  2. Tiết 40 Oxít Oxít là gì?Có mấy loại oxít?Công I/ Định nghĩa thức hoá hoạEm củahãy oxítkể tên gồm 3 chấtnhữ nglà 1) Ví dụ nguyên tố nào?Cách gọi tên các Emoxít có nhậnmà em xét từng gì biết? oxít nh thế nào? MgO; CuO; CO2; P2O5 về thành phần phân tử 2) Định nghĩa. của cácVậy oxít thế nói nào trên? là oxít? Oxít là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Ví dụ: Hãy chọn phơng án nào là dãy gồm các oxít A)K2O; Cu SO4; SO3 ;Mg(OH)2 B)Na2O; FeSO4; CO2 ;Ba(OH)2 C)Na2O; Fe2O3; CO2 ;BaO D)Tất cả các phơng án trên
  3. Tiết 40 Oxít I/ Định nghĩa Dựa vào thành phần của II/ Công thức: các oxít ta có thể chia III/ Phân loại: các oxít thành mấy loại? MgO; SO3; CuO; CO2; Na2O; P2O5; FeO; N2O5
  4. Tiết 40 O xít I/ Định nghĩa II/ Công thức: Đối với những kim loại có nhiều hoá trị III/ Phân loại: ta sẽ gọi tên các oxít nh thế nào? IV/ Cách gọi tên: Na2O Natri oxit NO Nitơ oxit FeO Sắt oxit TênHãy oxít rút ra: Tên quy nguyên luật gọi tố tên + chooxítVới các nh oxitững nóiphi kimtrên? có nhiều hoá trị ta gọi Ví dụ Cu O : Đồng(I) Oxít 2 tên cácFeO oxít : Sắtnh thế(II) nào?Oxít CuO : Đồng(II) Oxít Fe2O3 : Sắt(III) Oxít Tên oxítHãy bazơrút ra : Tênquy nguyênluật gọi tốtên kim cho loại các (có oxit kèm nói theotrên? hoá trị) + oxít