Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_41_dieu_che_khi_oxi_phan_ung_phan_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
- KIỂM TRA BÀI CŨ 2/ Oxit được chia làm mấy loại chính? Cho ví dụ từng loại? Có 2 loại oxit chính: Oxit axit và Oxit bazơ Oxit axit: Na2O, Oxit bazơ: SO2,
- TIẾT 41: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
- Tiết 41: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: 1/ Thí nghiệm: a/ Với KMnO4: (Thuốc tím) t0 K MnO + MnO + O PTHH: 2KMnO4 2 4 2 2
- Quan sát mô hình 1: Không khí Khí Oxi Cho biết phươngQua pháp các thu thí khí nghiệm oxi ? và Quan sát mô hình 2: mô hình trên các em có nhận xét gì về nguyên liệu, phương pháp điều chế và cách thu khí oxi trong PTN ? Nước
- Tiết 41: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ I/ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: II/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: 1/ Sản xuất khí oxi từ không khí: 2/ Sản xuất khí oxi từ nước: III/ Phản ứng phân huỷ: Có nhận xét gì về số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các phản ứng hóa học dưới đây? Số chất phản ứng chỉ có 1, số chất sản phẩm 2 hoặc nhiều chất. Điền vào chỗ trống các số thích hợp trong bảng sau: Phản ứng hóa học Số chất Số chất phản ứng sản phẩm t0 2KClO3 2KCl + 3O2 1 2 t0 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 1 3 t0 CaCO3 CaO + CO2 1 2
- 3/ Dãy các chất sau dãy chất nào dùng để điều chế oxi trong PTN ? A. H2O, CaO. B. H2O, KClO3 C. KMnO4, KClO3 D. KMnO4, H2O 4/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? Phản ứng phân hủy a/ 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O NaOH Phản ứng hóa hợp b/ Na2O + H2O 2 Phản ứng phân hủy c/ 2 KHCO3 K2CO3 + H2O + CO2 d/ C + O2 CO2 Phản ứng hóa hợp