Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Không khí - Sự cháy (Tiết 2)

ppt 19 trang thungat 27/10/2022 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Không khí - Sự cháy (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_43_khong_khi_su_chay_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 43: Không khí - Sự cháy (Tiết 2)

  1. Quan sát thí nghiệm SỰ CHÁY CỦA P TRONG OXI VÀ TRONG KHễNG KHÍ
  2. Sự chỏy của một chất trong khụng khớ và trong oxi cú gỡ giống và khỏc nhau? SỰ CHÁY CỦA P TRONG KHễNG KHÍ SỰ CHÁY CỦA P TRONG OXI Giống nhau: Đều là sự oxi hoỏ Khỏc nhau: Sự chỏy của một chất trong Sự chỏy của một chất trong khụng khớ oxi - Xảy ra chậm hơn - Xảy ra nhanh hơn - Tạo ra nhiệt độ thấp hơn - Tạo ra nhiệt độ cao hơn
  3. Sự oxi hoỏ2/SỰ chậm OXI là HOÁ gỡ? CHẬM Cơ thể Nước và muối khoỏng Tế bào Năng lượng cho cơ thể Oxi Sự trao đổi chất CO2 và chất Chất hữu cơ bài tiết Sự oxi hoỏ thức ăn trong cơ thể
  4. Bài tập ? Điểm giống nhau giữa sự chỏy và sự oxi hoỏ chậm A. Đều là B. Đều là D. Cả A & sự oxi hoỏ sự oxi hoỏ, C. Cú phỏt E. Cả B B Cú toả Cú phỏt sỏng &C nhiệt. sỏng Điểm khác nhau: Sự cháy Sự oxi hoá Phát sáng Không phát sáng
  5. CÁC BIỆN PHÁP DẬP TẮT SỰ CHÁY: CHỮA CHÁY
  6. Tỡnh huống H2O H2O SỰ CHÁY DO: than, gỗ SỰ CHÁY DO: Xăng, dầu
  7. BÀI TẬP - sgk Mỗi giờ người lớn tuổi hớt vào trung bỡnh 0,5 m3 khụng khớ, cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxi cú trong khụng khớ đú. Như vậy, thực tế mỗi người trong một ngày đờm cần trung bỡnh: a. Một thể tớch khụng khớ là bao nhiờu? b. Một thể tớch khớ oxi là bao nhiờu? (Giả sử cỏc thể tớch khớ được đo ở điều kiện tiờu chuẩn) HƯỚNG DẪN GIẢI  Mỗi ngày đờm cú mấy giờ? 24 giờ a. Thể tớch khụng khớ trung bỡnh cần cho  1 giờ hớt vào 0,5m3 Mỗi người lớn trong một ngày đờm là: 3 24 giờ hớt vào bao nhiờu m ? V khụng khớ cần= 0,5 x 24 = 12 m3 V o = 12 . 21 m3 = 2,52 m3  V o = 21%V khụng khớ 2 2 100 Vo2 cơ thể giữ lại=1/3 Vo2 hớt vào b. Thể tớch khớ o2 cần cho mỗi người lớn trong một ngày đờm là: 3 V o2 cần = 2,52:3= 0,84 m
  8. Hướng dẫn học ở nhà:  Soạn cỏc cõu hỏi trong bài luyện tập 5 . Chuẩn bị bài luyện tập 5.