Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 55: Nước

ppt 30 trang thungat 26/10/2022 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 55: Nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_55_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 55: Nước

  1. Chµo mõng quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh th©n mÕn!
  2. Bài 36 _ Tiết 55 NƯỚC H
  3. Thí nghiệm và quan sát hiện tượng : Em hãy nhận xét thí nghiệm1 và kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : Na tan dần, khí bay →có phản ứng xảy ra. Na + H2O quỳ tím Xanh HIỆN TƯỢNG Cu không tan →không phản ứng . Cu + H O 2 quỳ tím Không hiện tượng Chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh ? Có CTHH ? Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:Natri hiđroxit Công thức hóa học : NaOH
  4. Bài 36 _ Tiết 55 NƯỚC I.THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: II.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: 1.Tính chất vật lí :SGK 2.Tính chất hoá học : a. Tác dụng với kim loại: *TN: Na → H2O. *HT: Mẫu Na tan dần, có khí H2 bay ra. 2Na(r) + 2H2O(l)→ 2NaOH(dd) + H2(K) Natrihiđroxit Cu + H2O Ca(r) +H2O(l)→Ca(OH)2(dd)+ H2(K) Canxihiđroxit KL: Một số KL(K, Na, Ba, Ca )+ H2O→dd bazơ +H2(phản ứng thế)
  5. Bài 36 _ Tiết 55 NƯỚC I.THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: *TN: CaO +H O. Hãy hoàn thành2 PTHH: II.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: Hãy rút ra kết luận về nước tác *HT: CaO → chất nhão. dụngKali oxitvới một+rắn H Osố oxitbazơ? 1.Tính chất vật lí :SGK 2 *PTPứ: CaO + H2O → Ca(OH)2 2.Tính chất hoá học : K2O +H2O→2KOH: Kalihiđroxit Canxi hiđroxit a. Tác dụng với kim loại: *TN: Na → H O. *KL: - Một số oxit bazơ(K2O, 2 Nhận xét sản phẩm giữa KL+H O Na2O,BaO,CaO )+H2O→dd Bazơ2 *HT: Mẫu Na tan dần, có khí H2 bay ra. và oxit→(Phản bazơ ứng +H 2hoáO? hợp). 2Na + 2H O → 2NaOH + H - Dd bazơ làm đổi màu quỳ tím (r) 2 (l) (dd) 2(K) *Giống:thành Xanh Đều tạo ra dung dịch Bazơ. Natrihiđroxit *Khác: KL+H2O→H2(Kh) Cu + H2O Oxit bazơ+H2O→không sinh Khí H2. Ca(r) +H2O(l)→Ca(OH)2(dd)+ H2(K) Canxihiđroxit KL: Một số KL(K, Na, Ba, Ca )+ H2O→dd bazơ +H2→(phản ứng thế). b. Tác dụng với một số oxit bazơ CaO(r) + H2O(L)→ Ca(OH)2(dd) : Canxihiđroxit
  6. Em hãy quan sát thí nghiệm3 và trả lời các câu hỏi theo nhóm: QT Hiện tượng P2O5 tan Đỏ P2O5 + H2O PTPứ P2O5(r) + H2O(L)→ 2H3PO4(dd) :Axit photphoric Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá hợp
  7. Bài 36 _ Tiết 55 NƯỚC I.THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: II.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: *TN: CaO +H2O. 1.Tính chất vật lí :SGK *HT: CaO rắn→ chất nhão. 2.Tính chất hoá học : *PTPứ:CaO+H2O→ Ca(OH)2 Canxihiđroxit a. Tác dụng với kim loại: *KL: - Một số oxit bazơ(K2O, Na2O, *TN: Na → H2O. BaO,CaO ) +H2O →dd Bazơ→(Phản ứng hoá hợp). *HT: Mẫu Na tan dần, có khí H2 bay ra. - Dd bazơ làm đổi màu quỳ tím thành Xanh C. Tác dụng với một số oxit axit 2Na(r) + 2H2O(l)→ 2NaOH(dd) + H2(K) Natrihiđroxit *TN: P2O5 +H2O. Cu + H O 2 *HT: Bột trắng P2O5 tan dần trong H2O→ axit photphoric H3PO4. Ca(r) +H2O(l)→Ca(OH)2(dd)+ H2(K) Canxihiđroxit P2O5 +3H2O → 2H3PO4 KL: Một số KL(K, Na, Ba, Ca )+ H2O *KL: - Một số oxit axit(N2O5,P2O5, SO2, SO )+H O→dd axit. →dd bazơ +H →(phản ứng thế). 3 , 2 2 -Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ b. Tác dụng với một số oxit bazơ
  8. Bài 36 _ Tiết 55 NƯỚC I.THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC: *TN: CaO +H O. II.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC: 2 *HT: CaO → chất nhão. 1.Tính chất vật lí :SGK rắn 2.Tính chất hoá học : *PTPứ:CaO+H2O→ Ca(OH)2 Canxihiđroxit *KL: - Một số oxit bazơ(K O, Na O, a. Tác dụng với kim loại: 2 2 BaO,CaO ) +H2O →dd Bazơ→(Phản ứng *TN: Na → H2O. hoá hợp). *HT: Mẫu Na tan dần, có khí H bay ra. - Dd bazơ làm đổi màu quỳ tím thành Xanh 2 C. Tác dụng với một số oxit axit 2Na(r) + 2H2O(l)→ 2NaOH(dd) + H2(K) *TN: P O +H O. Natrihiđroxit 2 5 2 *HT: Bột trắng P2O5 tan dần trong H2O→ Cu + H2O axit photphoric H3PO4. Ca(r) +H2O(l)→Ca(OH)2(dd)+ H2(K) P2O5 +3H2O → 2H3PO4 Canxihiđroxit *KL: - Một số oxit axit(N2O5,P2O5, SO2, KL: Một số KL(K, Na, Ba, Ca )+ H2O SO3 ,)+H2O→dd axit. -Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. →dd bazơ +H →(phản ứng thế). 2 III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG b. Tác dụng với một số oxit bazơ VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC:
  9. VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nöôùc ñem laïi nguoàn vui, cuoäc soáng vaø moâi tröôøng trong laønh cho chuùng ta.
  10. VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nöôùc söû duïng nuoâi thuûy saûn ñeå taêng giaù trò saûn phaåm haøng hoaù noâng nghieäp vaø xuaát khaåu
  11. VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Ñaäp daâng moät trong nhöõng coâng trình daâng cao möïc nöôùc phuïc vuï töôùi, caáp nöôùc.
  12. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Phải xử lý nước trước khi vào bể chứa của khu xử lý nước.
  13. CỦNG CỐ Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng : A. K2K + + H 22OH2 →O →? 2KOH+? + H2 B. BaO + HH22OO → →?Ba(OH)2 C. SO2 + ?H2→O H→2SOH2SO3 3 ?Các phản ứng trên biểu diễn tính chất hoá học nào của nước?
  14. CỦNG CỐ CâuCâu3: 2: ViếtHãy phương phân loại trình các thực phản hiện ứng dãy này? chuyển hoá sau: 2 Fe 1 H2 H2O 3 H2SO4 5 4 Ca(OH)2 Phản ứng thế 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Phản ứng hoá hợp(Phản ứng oxi hoá khử) 2. 2H2 + O2 → 2H2O 3. H2O + SO3 → H2SO4 Phản ứng hoá hợp. Phản ứng hoá hợp. 4. H2O + CaO →Ca(OH)2 Hoặc 2H2O + Ca→Ca(OH)2 + H2 Phản ứng thế 5. 2H2O ĐP 2H2 + O2 Phản ứng phân huỷ
  15. Daën doø ❖ Hoïc sinh xem tröôùc baøi 37 : Axit _ Bazơ _ Muối ❖ Hoïc sinh ñoïc : “ Em có bieát ? “ trang 125 saùch giaùo khoa . ❖ Hoïc sinh veà nhaø thöïc hieän caùc baøi taäp 1 → 6 trang 125 sách giáo khoa .