Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_khoi_8_bai_31_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
- CHƯƠNG 5 HIĐRO – NƯỚC BÀI 31. TÍNH CHẤT-ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO
- I. Tính chất vật lí: HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: ? Cho biết tỉ khối của khí hidro so với không khí: 2/29 ? Vậy khí hidro nhẹ hay nặng hơn không khí? Bao nhiêu lần? - Nhẹ nhất trong các chất khí. ? Khí hidro tan nhiều hay ít trong nước? - Tan rất ít trong nước.
- II. Tính chất hóa học 1.Tác dụng Quan sát, nhận với oxi xét, trả lời câu hỏi.
- II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
- 2. Tác dụng với CuO H2 + CuO H2O + Cu
- III. Ứng dụng - Dùng làm nhiên liệu trong động cơ tên lửa, động cơ ô tô. Dùng trong đèn xì oxi _ hiđro để hàn cắt kim loại. - Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ. - Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại từ oxit của chúng. Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
- GIẢI BÀI 1: Tìm số mol của 2,24 lít khí hiđro ( đktc): Vl2,24 n= = = 0,1 mol 22,4 22,4l / mol Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O 3mol 2mol 0,1mol xmol x = 0,0667mol Tính khối lượng sắt thu được: m = n . M = 0,0667 mol . 56g/mol = 3,7352g
- GIẢI BÀI 2: Tìm số mol của 40g Fe2O3: mg40 n= = = 0,25 mol M160 g / mol Fe2O3 + 3 CO 2 Fe +3 CO2 1mol 3mol 0,25mol ymol y = 0,75mol Tính thể tích khí CO cần dùng (đktc): V= n.22,4 = 0,75 mol .22,4 l / mol = 16,8 l