Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài: Tính theo phương trình hóa học

ppt 9 trang thungat 27/10/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài: Tính theo phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_8_bai_tinh_theo_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Bài: Tính theo phương trình hóa học

  1. BÀI 4. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC - Đây là dạng bài tập khó tính toán dựa vào PTHH, phải sử dụng các công thức liên quan đến số mol (n), khối lượng (m), thể tích (V). I. Phương pháp. 1.Nếu đề bài cho khối lượng ta nên đổi ra số mol. VD1: Cho 11,2(g) sắt tác dụng với khí oxi - Ta có nFe = 11,2 : 56 = 0,2(mol) - Rồi dựa vào phương trình tính toán
  2. II. Bài tập vận dụng. 1. Dạng bài tập liên quan đến khối lượng chất. - Công thức cần nhớ: + n = m (1) M + m = n. M (2) 2. Bài tập: - Bài 1: Cho 5,6(g) Fe tác dụng với ddịch axit HCl tạo ra muối sắt (II) clorua và khí H2. a). Viết PTPƯ. b). Tính khối lượng axit phản ứng.
  3. Bài giải a) Ta có: nAl = 5,4:27 = 0,2(mol) 2Al + 3H2SO4 > Al2(SO4)3 + 3H2 (1) b) Theo (1) nH2SO4 = 3nAl = 3.0,2 = 0,3 (mol) 2 2 Suy ra mH2SO4 = 0,3.98 = 29,4(g) c) Theo (1) nH2 = 3nAl = 3.0,2 = 0,3 (mol) 2 2 Vậy V(H2) = 0,3.22,4 = 6,72(l)
  4. Bài 1: Cho 4,48(l) oxi (đktc) tác dụng hết với Sắt ở nhiệt độ cao tạo ra Fe3O4. a) Tính khối lượng sắt đã phản ứng.(16,8g) b) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.(21,6g) Bài 2: Cho 6,72(l) khí O2 tác dụng với khí SO2 Theo phương trình. SO2 + O2 > SO3 a) Tính V(SO2) cần dùng.(13,44 lit) b) Tính khối lượng SO3 tạo thành.(48g)
  5. Bài 9. Cho m(g) sắt tác dụng với 150(g) dung Dịch H2SO4 9,8%. (Fe + H2SO4 > FeSO4 + H2 ) Hãy tính: a) m = ? ( 8,4g) b) V(H2) ở đktc. (3,36 lit) Bài 10. Cho a(g) Nhôm tác dung với 300(g) dd HCl 3,65%, tạo thành nhôm clorua và khí hiđro Hãy tính: a) a = ? ( 2,7g) b) V(H2) = ? (3,36 lit) c) Khối lượng muối nhôm tạo thành. ( 13,35g)