Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học (Bản đẹp)

ppt 13 trang thungat 27/10/2022 3160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_8_tiet_30_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học (Bản đẹp)

  1. Tiết: 30 TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
  2. Đáp án: • Câu 1: d A/B = MA:MB ; • MCH4= 12 + 4 =16g ;d = MCH4:MH2= 16:2=8 • MN2= 14 x 2 = 28g;d = MN2 : MH2= 28:2=14 • Câu 2: d A/KK = MA: 29 • MA = dA/H2 x MH2= 13 x 2 = 26 (gam) • MB = dB/H2 x MH2= 15 x 2 = 30 (gam)
  3. I.XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT: • Ví dụ 1 : Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3 • Gợi ý: • -Bước 1: Tính khối lượng mol của hợp chất. • -Bước 2: Xác định số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất. • -Bước 3: Từ số mol nguyên tố của mỗi nguyên tố , Xác định khối lượng của mỗi ngtố → tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi ngtố.
  4. Bài 1: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3 . • Giải:MFe2O3 = 56 x 2 + 16 x 3 = 160g. • Trong 1 mol Fe2O3 có • 2 mol ngtố Fe; 2. MFe = 2.56g =112g • 3 mol ngtố O 3MO = 3.16g = 48g • % Fe = 56.2:160=112x 100%:160 = 70% • % O = 16.3x 100%:160 = 100% - 70% • = 30%
  5. Cách 1:Ví dụ1:Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 30,6 gam Al2O3 • MAl2O3 = 27 x 2 + 16 x 3 = 102(gam) • Thành phần %của các nguyên tố trong hợp chất:% Al = 27.2.100%:102 = 52,94% • % O = 100% - 52,94% = 47,06% • Khối lượng của mỗi ng tố có trg 30,6 gam Al2O3 • mAl = 52,94.30,6:100 = 16,2g ; • mO= • 47,06.30,6:100 =14,4g • Hoặc mO = 30,6 – 16,2 = 14,4 (gam)
  6. Cách 3 • 1)M Al2O3 = 27 x 2 + 16 x 3 =102(g) • Trong 102 g Al2O3 có 27 x 2 gAl và 16 x 3 g O • Vậy 30,6 g Al2O3 có x g nhôm và y g ôxy. • x = mAl =30,6.27.2:102 = 16,2 gAl. • y =mO = 30,6.16.3:102 =14,4 gO
  7. Dặn dò: • Bài tập về nhà: • Làm bài tập 1,2,3 sách giáo khoa trang.71)