Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 37: Tính chất của oxi

ppt 25 trang thungat 28/10/2022 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 37: Tính chất của oxi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_37_tinh_chat_cua_oxi.ppt
  • mp4P + O2.MP4
  • wmvPhim.wmv
  • mp4S + O2.MP4

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 37: Tính chất của oxi

  1. KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
  2. Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ Tiết 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI
  3. Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ Tiết 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI - Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là: O - Công thức hóa học của đơn chất ( khí ) oxi: O2. - Nguyên tử khối: 16. Phân tử khối : 32. I. Tính chất vật lí
  4. * Trả lời câu hỏi: 1. Một lít nước ở 20 oC hòa tan được 31ml khí oxi. Khí amoniac tan được 700 lít trong một lít nước. Vậy khí oxi là chất tan nhiều hay ít trong nước? Khí oxi ít tan trong nước 2. Hãy tính tỉ khối của khí oxi đối với không khí, từ đó cho biết: khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí. 32 d = = 1,1 O2 / kk 29 Khí oxi nặng hơn không khí. * Oxi hóa lỏng ở -183o C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
  5. Thí nghiệm: -Đưa muỗng sắt có chứa một lượng nhỏ lưu huỳnh bột vào ngọn lửa đèn cồn. - Sau đó đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa khí oxi. - Nhận xét hiện tượng. - So sánh hiện tượng lưu huỳnh cháy trong oxi và trong không khí.
  6. Thí nghiệm: -Đưa muỗng sắt có chứa một lượng nhỏ lưu huỳnh bột vào ngọn lửa đèn cồn. - Sau đó đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa khí oxi. - Nhận xét hiện tượng. - So sánh hiện tượng lưu huỳnh cháy trong oxi và trong không khí.
  7. Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ Tiết 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI - Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là: O - Công thức hóa học của đơn chất ( khí ) oxi: O2. - Nguyên tử khối: 16. Phân tử khối : 32. I. Tính chất vật lí: - Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. - Oxi hóa lỏng ở -1830 C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim: a. Với lưu huỳnh: t0 S + O2 SO2 b. Với photpho:
  8. Chương 4: OXI – KHÔNG KHÍ Tiết 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI - Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là: O - Công thức hóa học của đơn chất ( khí ) oxi: O2. - Nguyên tử khối: 16. Phân tử khối : 32. I. Tính chất vật lí: - Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. - Oxi hóa lỏng ở -1830 C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim: 0 a. Với lưu huỳnh: S + O t 2 SO2 b. Với photpho: t0 4 P + 5 O 2 2 P 2O5
  9. BÀI TẬP: 1. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 là chất rắn màu trắng. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí oxi ( ở đktc ) cần dùng. Bài làm: t0 a. PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 mP 12,4 b. nP = = = 0,4 (mol) MP 31 t0 4P + 5O2 2P2O5 4 mol 5 mol 0,4 mol 0,5 mol Từ PTHH ta có: n = 0,5 mol O2 V x 22,4 O2 = n = 0,5 x 22,4 = 11,2 lit
  10. * Giải thích tại sao: Khi nhốt một con dế mèn (hoặc một con châu chấu) và lọ nhỏ rồi đậy nút kín sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn? Trả lời: Con dế mèn sẽ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống.
  11. DẶN DÒ -Về nhà học bài. -Làm bài tập sách giáo khoa. - Xem trước nội dung tiếp theo của bài.